Bài tập Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/07/2022 Lượt xem 320Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
Thể khẳng định: S+V2/V-ED
Thể phủ định: S+ did not (didn’t) +V1
Thể nghi vấn: Did + S+ V1?
*ĐỘNG TỪ TO BE LÀ WAS HOẶC WERE TÙY NGÔI
Dấu hiệu nhận biết: gồm các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night, this morning, ago.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
Thể khẳng định: S+ HAVE/HAS + V3/V-ED
Thể phủ định: S+ HAVE/HAS+ NOT + V3/V-ED
Thể nghi vấn: HAVE/HAS + S + V3/V-ED?
*ĐỘNG TỪ TO BE LÀ BEEN
Dấu hiệu nhận biết: gồm các trạng từ chỉ thời gian như: already( đã rồi), not...yet(chưa), just(mới vừa rồi), ever(đã từng), never(chưa bao giờ), since(+ mốc thới gian), for(+khoảng thời gian), recently, before...
CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI “SINCE”
Khi hành động có Since đã chấm dứt trong quá khứ, hành động ở mệnh đề chính kéo dài đến hiện tại
Hiện tại hoàn thành + Since + quá khứ đơn
I have loved her since I was a child
Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
I have not worked today.
We (buy)...................................a new lamp.
We (not / plan)...........................our holiday yet.
Where (be / you) ?...................................................
He (write)..............................five letters.
She (not / see)..................................him for a long time.
(be / you)..................................at school?
School (not / start).............................................yet.
(speak / he)...................................................to his boss?
No, he (have / not)............................................the time yet.
II. Hoàn thành các câu sau với thì Quá khứ đơn
1) I........................................my Maths homework yesterday. (to do)
2)................................Susan.............................to England by plane? (to go)
3) They.........................................a farm two weeks ago. (to visit)
4) Jenny and Peggy......................................their brother. (not/to help)
5) The children.......................................at home last weekend. (not/to be)
6) When..........................you.................................this wonderful skirt? (to design)
7) My mother...................................into the van. (not/to crash)
8) The boys..................................the mudguards of their bicycles. (to take off)
9)..................................you.................................your aunt last week? (to phone)
10) He...............................milk at school. (not/to drink)
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Bài tập 1:
1) The police....................................................two people early this morning. (to arrest)
2) She........................to Japan but now she...........................back. (to go - to come)
3) Dan............................two tablets this year. (already/to buy)
4) How many games..............................so far this season? (your team/to win)
5).........................the CN Tower when you.............................in Toronto? (you/to visit - to stay)
6)..........................your homework yet? – Yes, I............................it an hour ago. (you/to do - to finish)
7) There....................................an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be)
8) I...........................Peter since I..............................last Tuesday. (not/to see - to arrive)
9) Frank.........................his bike last May. So he..............................it for 4 months. (to get - to have)
10) I'm sorry, I...............................earlier, but I.................................a lot lately. (not/to write - to work)
Bài tập 2:
1) Peter..................................... football yesterday.
2) They......... the car. It looks new again.
3) Last year we.................................. to Italy.
4) John and Peggy.................................... the book. Now they can watch the film.
5) I.................................... my friend two days ago.
6) We................................ another country before.
7) She................................... a new car in 2011.
8) I'm sorry, but I......... my homework.
9)...................................... the game of chess?
10) The girls......... their lunch yet.
Bài tập 3
1) I..........................................my keys, so I can't open that door. (to lose)
2) Columbus......................................in the New World in 1492. (to arrive)
3) Nina.......................................her leg. She is still in hospital. (to break)
4) He........................................here all his life. (to live)
5) Colin.........................................for Brazil this morning. (to leave)
6) Last winter Robin......................................with his father in the Alps for three days. (to stay)
7) Ellen.........with her left hand. (always/to write)
8) She.................................................a language course in Paris last summer. (to do)
9)....................................anyone..................................yet? (to phone)
10) I............................Paul today, but I...........................him last Sunday.
Bài tập 4:
1) They....................................all the new words. They needn't worry about the test. (to learn)
2) Three people..........................him in hospital last Friday. (to visit)
3) Martin...................................for 50 miles on scenic routes three weeks ago. (to cycle)
4) We...........................................chicken Tandoori before. (never/to try)
5)...........................................a job yet? (you/to find)
6) Emily and Molly....................................each other for more than 10 years now. (to know)
7) First he....................................to the announcement, then he.....................................to a café for a drink. (to listen - to go)
8) She....................................late four times this week. (to be)
9) What's that lovely smell in here? - Jasmin..........................................a yummy cake. (to bake)

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_thi_qua_khu_don_va_thi_hien_tai_hoan_thanh.docx