Bài tập Số học 6

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1174Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Số học 6
BÀI TẬP SỐ HỌC 6
Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số sao cho:
Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục.
Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị 4 đơn vị.
Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 145?
a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn nhỏ hơn n?
Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý nhất:
38 + 41 + 117 + 159 + 62
73 + 86 + 968 + 914 + 3032
341 . 67 + 341 . 16 + 659 . 83
42 . 53 + 47 . 156 + 47 . 114
Tính giá trị của biểu thức:
(100 – 1)(100 – 2)(100 – 3) . (100 – 2015).
13a + 19b + 4a – 2b với a + b = 100.
Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức:
199 . 201 với 2002.
35 . 53 – 18 với 35 + 53 . 34.
Chứng tỏ rằng trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bao giờ cũng chia hết cho 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với N.
Hai số tự nhiên a và b chia cho m có cùng một số dư Chứng tỏ rằng .
Để đánh số trang của một quyển sách người ta dùng 600 chữ số. Tianh số trang của quyển sách.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 150, chia cho 7 dư 3.
Hãy viết tập hợp A bằng hai cách.
Tính tổng các phần tử của A.
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) .
b) 5 . 23.
c) .
d) .
e) .
f) x10 = 1x.
g) x10 = x.
h) . 
i) .
k) . 
l) . 
m) .
n) .
o) .
 Tích A = 2 . 22 . 23 .... 210 52 . 54 . 56 ... 514 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
 Cho C = 30 + 31 + 32 + ... + 311. Tính số dư của C khi C : 13 và C : 40.
 Tính giá trị của biểu thức:
 A = 2 + 22 + 23 + ... + 22015.
 B = 32 + 33 + 34 + ... + 32015.
 C = 43 + 44 + 45 + ... + 42015.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_so_hoc_co_ban_nang_cao_6.doc