Bài tập ôn thi môn Toán 10

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn thi môn Toán 10
ĐỀ 
Câu 1(TH) :Phương trình mặt cầu (S) có tâm và đi qua điểm là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2 (VDT):Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với , là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3(NB) : Mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu4(VDC).Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 6x – 4y + 4z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A.2x+y+2z-20=0 B.2x+y+2z+20=0 C.2x+y-2z+20=0 D.2x-y+2z+20=0
Câu 5(TH) :Cho . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S).
A. Tâm , bán kính .	B. Tâm , bán kính 
C. Tâm , bán kính 	D. Tâm , bán kính 
Câu 6(NB) : Phương trình mặt cầu (S) có tâm bán kính R = 2 là.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7.Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0
A. B.     C.   D.
Câu 8. Trong không gian Oxyz,lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(4;-1;0) và N(2;1;3)
   A. B. C. D.     
Câu 9.Trong không gian Oxyz , tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P): x-y+z-4 =0 
A.(4;3;5) B.(3;4;5) C.(-3;-4;-5) D.(5;3;4)
Câu 10. Trong không gian Oxyz, xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng :   A. (2;3;2) B. (2;-3;2) C. (-2;3;2) D. (27;-26;-14)
Câu 11.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên mặt phẳng 
A.(-3;-1;-2) B.(3;1;-2) C.(-3;1;-2) D.(3;-1;-2)
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : và d’ :
Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
A. B.
C. D. 
Câu 13(VDT).Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (a ) đi qua điểm D(-3;1;2) và song song với giá của hai vec tơ là :
A.- 7x+3y+15z-40=0 B.- 7x+3y+15z-53=0 
C.- 7x+3y+15z+54=0 D.- 7x+3y+15z-54=0
Câu 14(VDT).Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là :
A.x- 3y +2z-3=0 B.x-3y +2z-9=0 C.x- 3y +2z-11=0 D.x+ 3y -2z-11=0
Câu 15(VDT).Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2),B(1;0;1),C(2;1;-1).Viết pT mp (ABC).
A.x+y+z-1=0 B.x+y+z-2=0 C.x+y-z-2=0 D.x-y+z-2= 0
Câu 16(VDC) .Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(-4;1;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x-3y+5z-4=0, (β): x+4y-2z+3=0
A.14x+9y-11z+43=0	B.14x-9y-11z+43=0	
C.14x+9y-11z+43=0	D.14x-9y-11z-43=0
Câu17(TH).Trong không gianOxyz, tính kcách từ điểm O đến mặt phẳng : 6x+3y+2z-6=0.
 A.	B.	C.	D.
Câu 18.Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng :x-2y+2z-7=0 có phương trình:
A.B.
C. D. 
Câu19.Trong không gian Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt hai đường thẳng d1, d2.
A. B.C. D.
Câu20.Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm . Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.
A. B. C. D.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đa
D
B
C
B
B
C
C
C
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đa
C
B
D
C
B
B
C
C
C
B
Câu 21(NB): Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của 
A.	B. 	C.	D.
Câu 22(NB): Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = là:
A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2.	 B. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.
 C. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.	 D. (S):  (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2.
Câu 23(NB) :Cho mặt phẳng .Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A.	B. 	C. D. 
Câu 24(TH): Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 12	B. -16	C. 18	D. 10
Câu 25(TH): Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (5; -3; 0)	B. (- 3; –3; 1)	C. (3; –3; 1)	D. (0; –3; 1)
Câu 26(TH): Tính góc giữa hai vectơ = (2; 1; 2) và = (0; -1; –1)
A. 45°	B. 90°	C. 60°	D. 135°
Câu 27(NB):Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28(NB).Tọa độ tâm I của mặt cầu 
.	B..	C.. D. .
Câu 29(VDC). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có . Tính diện tích S của tam giác BCD.
A. .	B..	C. .	D. .
Câu 30(TH):. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN.
N(2;5;-5).	 B. N(0;1;-1).	C. N(1;2;-5).	D. N(24;7;-7).
ĐỀ NỘP
Câu 1(TH) :Phương trình mặt cầu (S) có tâm và đi qua điểm là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2(TH) :Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với , là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3 (VDT): Mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu4(VDT).Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 6x – 4y + 4z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A.2x+y+2z-20=0 B.2x+y+2z+20=0 C.2x+y-2z+20=0 D.2x-y+2z+20=0
Câu 5 :Cho . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S).
A. Tâm , bán kính .	B. Tâm , bán kính .
C. Tâm , bán kính 	D. Tâm , bán kính 
Câu 6(NB) : Phương trình mặt cầu (S) có tâm bán kính R = 2 là.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7(TH).Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (a ) đi qua điểm D(-3;1;2) và song song với giá của hai vec tơ là :
A.- 7x+3y+15z-40=0 B.- 7x+3y+15z-53=0 
C.- 7x+3y+15z+54=0 D.- 7x+3y+15z-54=0
Câu8(TH)..Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là :
A.x- 3y +2z-3=0 B.x-3y +2z-9=0 C.x- 3y +2z-11=0 D.x+ 3y -2z-11=0
Câu 9(TH).Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2),B(1;0;1),C(2;1;-1).Viết pt mp (ABC).
A.x+y+z-1=0 B.x+y+z-2=0 C.x+y-z-2=0 D.x-y+z-2= 0
Câu 10 (VDC)..Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(-4;1;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x-3y+5z-4=0, (β): x+4y-2z+3=0
A.4x+9y-11z+3=0	B.4x-9y-11z+3=0	
C.4x+9y-11z+3=0	D.4x-9y-11z-3=0
Câu11(TH)..Trong không gianOxyz, tính kcách từ điểm O đến mặt phẳng : 6x+3y+2z-6=0.
 A.	B.	C.	D.
Câu 12(TH).Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng :x-2y+2z-7=0 có phương trình:
A. B.
C. D. 
Câu 13(NB): Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của 
A.	B. 	C.	D.
Câu 14(NB): Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = là:
A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2.	 B. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.
 C. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.	 D. (S):  (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2.
Câu 15(NB) :Cho mặt phẳng .Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A.	B. 	C. D. 
Câu 16(TH): Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 12	B. -16	C. 18	D. 10
Câu 17(TH): Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (5; -3; 0)	B. (- 3; –3; 1)	C. (3; –3; 1)	D. (0; –3; 1)
Câu 26(TH): Tính góc giữa hai vectơ = (2; 1; 2) và = (0; -1; –1)
A. 45°	B. 90°	C. 60°	D. 135°
Câu 18(NB):Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu19(NB).Tọa độ tâm I của mặt cầu 
.	B..	C.. D. .
Câu 20(VDC). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có . Tính diện tích S của tam giác BCD.
A. .	B..	C. .	D. .
Câu21(TH): Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN.
N(2;5;-5).	 B. N(0;1;-1).	C. N(1;2;-5).	D. N(24;7;-7).
MẶT CẦU. MẶT PHẲNG
Câu 1(TH).Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng .
A. ’	B. ’	
C. ’	D. ’
Câu 2(VDC).Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểm A(3; 1; 1).Viết phương trình mặt phẳng (P) song song mp (Q) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2. 
A.	B.	
C.	D. 
Câu 3(VDT).Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 6x – 4y + 4z + 1 = 0. 
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A.2x+y+2z-20=0 B.2x+y+2z+10=0 C. 2x+y+2z+20 = 0 D.2x+y+2z-10=0
 Câu 4(VDC) .Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (a): 2x – y + 2z – 3 = 0.Viết phương trình (P) là tiếp diện của (S) và song song với mặt phẳng (a).
A.2x-y+2z+3=0, 2x+y+2z-27=0 B.2x-y+2z+3=0, 2x-y+2z-27=0
C. 2x-y+2z+3=0, 2x-y+2z+27=0 D. 2x-y+2z-3=0, 2x-y+2z-27=0
Câu 5(VDC).Trong không gian oxyz cho ba điểm A(2 ;0 ;1), B(2 ;0 ;0), C(2 ;3 ;1) và mp(P) : x + y + z – 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu ( S) có tâm nằm trên (P) và đi qua ba điểm A, B, C.
A. B.
C. D.
Câu 6().Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm B() và tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng .
A. B.
C. D.
Câu 7().Trong không gian cho bốn điểm A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0;-1); D(1;1;0)
Lập phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. B. 
C. D. 
Câu 8(VDC).Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho tứ diện ABCD có toạ độ các đỉnh 
là A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1)
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
A. B. 
C. D. 
Câu 9(TH).Trong kgOxyz cho 3 điểm A(0;1;2) , B(2; – 2; 1), C(–2;0;1)
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Q): 2x + 2y +z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
A.(2 ;3;-7) B.(2;-3;7) C.(-2;3;-7) D.(2;3;7)
Câu 10(VDT).Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11(VDT) .Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 2; -6) và mặt phẳng (P):. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 12(VDC).Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng , . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với và đồng thời khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
A. B. 
C. D. 
Câu 13(VDC).Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(0;8;0), B(4;6;2),C(0;12;4) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oyz
A. B.
C. D. 
Câu 14(VDC). Viết phương trình mặt cầu có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm trên Ox
A. B.
C. D.
Câu 15(VDT). Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng Oyz
A. B. 
C. D. 
Câu 16(VDT).Tìm tâm và bán kính của mặt cầu: 
A. B.
C. D. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đa
A
C
C
B
A
D
B
C
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đa
B
C
B
C
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_hay.docx