Bài tập ôn tập Toán lớp 1 - Tuần 25 đến 30 - Năm học 2016-2017

docx 36 trang Người đăng dothuong Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Toán lớp 1 - Tuần 25 đến 30 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập Toán lớp 1 - Tuần 25 đến 30 - Năm học 2016-2017
Thứ.. ngày.. tháng.. năm 2016 Tuần 25
Bài 1. Tính nhẩm
20 + 30 – 40 =
70 + 10 – 30 =
90 – 60 – 30 =
60 – 50 + 70 =
40 – 20 – 20 =
70 + 10 + 10 =
20 + 30 + 20 =
80 + 10 + 0 =
60 – 30 + 20 =
 Bài 2. Tính
80
90
70
70
10
60
 10
 70
20
40
60
50
......
 ......
......
......
......
......
Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp
	 90 – = 80 20 +	 = 30 + 30	
10
40
30
20
 90 – = 70	 60 + = 90
Bài 4: số ?
30
30
99
 	 + 30 – 40 – 10 – 50
90
80
10
Bài 5: Nhà Mai nuôi 60 con gà. Mẹ bán đi 30 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ? Bài giải 
Thứ.. ngày.. tháng.. năm 2016 Tuần 25
Bài 1. Tính:
20 + 10 + 40 = .. 10 + 30 + 30 = .. 50 + 20 + 10 = ..
70 – 50 + 40 = .. 20 + 10 + 60 = .. 70 – 60 + 40 = ..
60 – 40 + 50 = .. 70 +20 – 10 = .. 30 + 40 – 30 = ..
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
50 + 20 .. 60 + 10 
70 – 20 .. 80 – 20
50 – 30 .. 60 – 20 
70 – 40 .. 80 – 40
Bài 3. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
 70 – 60 < < 10+ 20 20 + 10 < + 30 < 50 
 80 + 10 > > 20 +60 40 – 10 > – 60 > 10
 30 + 20 60 – > 30 
Bài 4. Mai năm nay 10 tuổi. Mẹ của Mai năm nay 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi của hai mẹ con cộng lại là bao nhiêu tuổi? Bài giải
 Bài 5: Hình bên có 
.. hình tam giác
.. hình vuông
Thứ ngày ..tháng .. năm 2016 Tuần 25
Bài 1. Tính
60 + 10 + 10 = ..
70 – 30 + 40 = ..
60 – 30 + 50 = ..
10 + 40 + 30 = ..
20 + 10 + 40 = ..
20 + 50 + 10 = 
50 + 30 + 0 = ..
40 + 0 + 40 = ..
30 + 30 + 20 = ..
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
50
60
	+ 30	+ 10 	+ 20	+ 20
80
83
 + 40	 + 30 – 30 + 30
 Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S 
 .B 
 .H 
Trong hình vẽ bên: .K
Điểm H nằm ở bên trong hình vuông 
Điểm H nằm ở bên ngoài hình vuông 
Điểm N nằm ở bên ngoài hình vuông .N -Điểm B nằm ở bên trong hình vuông 
Điểm K nằm ở bên ngoài hình vuông 
Bài 4. Đàn vịt nhà Mai ngày đầu đẻ được 2 chục quả trứng. Ngày thứ hai đẻ được 3 chục quả trứng. Hỏi hai ngày đàn vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng? 
 Bài giải 
Thứ ngày ..tháng.. Tuần 26
Bài 1. Viết số
Hai mươi mốt:  Ba mươi lăm: .
Ba mươi tư:  Năm mươi tư: 
Ba mươi bảy: ... Sáu mươi:
Ba mươi chin:  Năm mươi lăm:
Bài 2.Viết (theo mẫu):
 Mẫu: 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị, ta viết: 62 = 60 + 2
a) 69 gồm  chục và  đơn vị, ta viết:.
b)44 gồm  chục và ...đơn vị, ta viết: .
c)58 gồm  chục và  đơn vị, ta viết: .
d)80 gồm  chục và  đơn vị, ta viết: .
Bài 3. Viết số vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 10 là : 9..
b) Số liền sau của số 10 là : 
e) Số 10 là số liền trước của : 
g) Số 10 là số liền sau của: 
Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi một chục con gà mái và hai chục con gà trống. Hỏi nhà bạn Nam nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
 Bài giải
Thứ ngày ..tháng.. Tuần 26
Bài 1. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 :
 1
 8
 11
 14
 21
 27
 31
 40
 41
 46
 51
 53
 61
 69
 71
 72
 81
 85
 91
 98
Bài 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100: 
a) Các số có đơn vị là 5 gồm: .
b) Các số có chục là 8 gồm: 
c) Các số có hai chữ số giống nhau là: 
d) Các số có hai chữ số bé hơn 20 là:
e) Số lớn nhất có hai chữ số là:  Bài 3.Viết các số 32, 23, 78, 87, 37 theo thứ tự: 
a) Từ bé đến lớn: 
b) Từ lớn đến bé:  
Bài 4.
a)Từ các chữ số 1, 3, 6 lập được các số có hai chữ số khác nhau là: 
..
b) Trong các số đã lập được ở câu a):
- Số bé nhất là: .
- Số lớn nhất là: .
Bài 5. Trong tháng thi đua vừa qua bạn Hòa dành được 20 điểm mười, bạn Bình dành được 9 điểm mười. Hỏi cả Hòa và Bình dành được tất cả bao nhiêu điểm mười? 
 Bài giải
Bài 6. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 
a) 5 < 51 b) 8 < 89
c) 7 > 78 d) 9 < 91
Bài 7. Hình bên có: 
. Hình tam giác
. Hình vuông
. Điểm
Thứ .. ngày .. tháng 	Tuần: 26
I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Số bé nhất có một chữ số là:
0
2
1
10
Số 29 là số liền sau của số:
28
30
9
2
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
99
98
89
D.09
Số tròn chục lớn nhất là:
99
98
90
D.89
Số tròn chục bé nhất là:
100
50
0
10
II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
6 + 12
12 – 10
4 + 10
80 – 60 
70 – 20 
Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng
40 + 30
40 – 10 
 40
 30
90 – 50 
90 – 20 
60 – 30 
60 – 20 
 60
50 + 20
40 + 20
 70
Bài 3. Số?
10 +.< 20 + 40	. – 40 = 40 + 20
12 +....... = 16 + 0	.+ 50 = 20 + 
 50 +.  > 9
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
- 61 là số liền sau của 60
- Số tròn chục liền trước của 25 là 20
- 50 là số liền trước của 49
- Số tròn chục liền sau của 72 là 80
- 54 gồm 50 chục và 4 đơn vị
- 58 = 50 + 8
- Số 67 gồm 7 đơn vị và 6 chục
- Số 83 gồm 80 chục và 3 đơn vị 
Bài 5. Mẹ Lan mua 2 chục con gà và 3 chục con vịt. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu con? 
 Bài giải
Bài 6. Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác sao cho có 3 điểm ở ngoài hình tròn. 
Bài 7: Lan nghĩ một số, lấy số đó cộng với 3 rồi trừ đi 14 được kết quả bằng 4. Tìm số lan đã nghĩ?
Thứ .. ngày .. tháng 	Tuần: 27
I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 7 là số:
2.Số liền sau của số 10 là số: 
3.Số lớn nhất có 1 chữ số là: 
4.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: 
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 :
6.Các số tròn chục lớn hơn 70 là:
7.Phép cộng số bé nhất có 2 chữ số khác nhau với số bé 
nhất có 1 chữ số là:
8. Phép trừ 15 – 3 có kết quả là: 
9. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 3 
chục con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn còn lại bao nhiêu con?
A
B
C
D
E
10. Hình vẽ bên có điểm.
II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
15 + 2
12 – 1
40 + 10
90 – 30 
50 – 20 
Bài 2.
 a. Viết các số từ 70 đến 79:
b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần:
Bài 3. Đọc viết số theo mẫu:
35: ba mươi lăm 
88: .
mười hai: 12
99:...
Bài 4 Giải bài toán theo tóm tắt
Mẹ có: 7 quả bóng
Cho bé: 3 quả bóng
Cho chị: 2 quả bóng
Mẹ còn lại: quả bóng
 Bài giải
Bài 5. Trong hình bên :
Có  tam giác
Thứ .. ngày .. tháng 	Tuần: 27
I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Số liền trước và số liền sau của số 17 là ̀:
A 15 và 16 B 15 và 18 C16 và 18 D 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
A 28 B 92 C 82 D 80
3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng:
A 18 B 29 C 28 D 19
II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
6 + 20
12 – 2
4 + 10
80 – 60 
70 – 20 
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm )
17 - 9
30 + 20
70 - 60
10 + 6
16
10
50
12
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
89
94
92
98
Bài 3 a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 
 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 86
 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
 Số liền sau của 23 là 24
 Số liền sau của 84 là 83
Bài 4 An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? 
Bài 5 Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
 Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
Thứ .. ngày .. tháng 	Tuần: 27
I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 10 là số:
2. Số liền sau của số 10 là số: 
3.Số 10 là số liền sau của số:
4. Số 10 là số liền trước của số:
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau bé hơn 55 :
6.Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 60?
7.Phép trừ số lớn nhất có một chữ số với số bé nhất có 1
 chữ số là:
8. Phép trừ 19 – 6 có kết quả là: 
9. Mẹ hái được 8chục quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. 
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? 
A
B
C
D
E
10. Hình vẽ bên có tam giác.
II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
15 + 4
18 – 6
40 + 50
90 – 80 
90 – 20 
Bài 2.a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;; ;, 64; 65; ; 67;;; 70	71;; 73;;; 76; 77; ; ; 80
 b) Viết các số:
 Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
 Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
 Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
 c) Khoanh tròn số bé nhất : 54	;	29	;	45	;	37	
 d) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
Bài 3. Lớp em có 10 học sinh nữ , 20 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải
Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Một hình vuông và một hình tam giác ?
 Thứ .. ngày .. tháng 	Tuần: 28
I – Trắc nghiệm: 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. 
1) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
 A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 0 đơn vị
2) Số mười bảy được viết là:
 A. 17 B. 71 C. 07 C. 107 
3) Số 14 đọc là:
 A. Một bốn B. Mười bốn C. Bốn một
4) 6 + 4 10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ
 A. > B. < C. =
5) + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:
 A. 13 B. 14 C. 12
6) Tính: 18 – 4 – 4 =  Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 14 B. 12 C. 10
 7) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 10 , 50 , 70 B. 10 , 70 , 50 C. 50 , 10 , 70
 8) Số tròn chục lớn nhất là số
A. 70 B. 80 C. 90 
 9) Hình tam giác bên có: 
 A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài	C	B	E
 B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài
 C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài	A	I
II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
15 + 41
18 – 16
45 + 50
19 + 20 
54 + 20 
Bài 2. Tính : 
40 + 20 – 40 =  	 38 – 8 + 7 = 
55 – 10 + 4 = 	 25 + 12 + 2 = 
Bài 3. Nối số với phép tính thích hợp : 
200
400
600
80 – 40 
40 + 20 
30 + 10 
40 – 20 
Bài 4. Nam có 30 viên bi xanh và 20 bi đỏ. Hỏi Nam có mấy viên bi ? 	
 Bài giải
Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Hai hình tam giác.
Thứ .. ngày .. tháng 	Tuần: 28
I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 30 là số:
2. Số liền sau của số 30 là số: 
3.Số 30 là số liền sau của số:
4. Số 30 là số liền trước của số:
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau bé hơn 45 :
6.Có bao nhiêu số lớn hơn 55 bé hơn 67 ?
7.Phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số chẵn bé nhất có là:
8. Phép trừ 16 – 6 có kết quả là: 
9. Hồng trồng được 12 cây hoa. Trúc trồng được 7 cây
 hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa? 
A
B
C
D
E
10. Hình vẽ bên có tam giác.
II – Tự luận
Bài1. Đặt tính rồi tính : 
 50 + 40 	 17 – 2	 40 + 30 	 60 – 20 
Bài 2.Tính :
 40 + 20 – 40 = 	 38 – 8 + 7 = .
 55 – 10 + 4 = 	 25 + 12 + 2 = .
 25cm + 14cm = .	56cm – 6cm + 7cm = .
 48 cm + 21cm = .	74cm – 4cm + 3cm = .
Bài 3. Nam có 30 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 10 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? 
 Bài giải	 
 Bài 4. Một cửa hàng có 90 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? 
 Bài giải
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 28
I – Trắc nghiệm: 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. 
1.Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
2.Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
3.Kết quả của phép cộng 30 + 40 là: 
A. 79
B. 78
C. 70
4.Kết quả của phép trừ 80 – 70 là:
A. 12
B. 13
C. 10
5.Kết quả tính 70 – 20 + 20 là: 
A. 40
B. 30
C. 70
6.Một cửa hàng có 30 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 20 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 23 cái ấm
B. 50 cái ấm
C. 10 cái ấm
 7.Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
 8 Lấy số tròn chục lớn nhất trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: 
 A. 80 B. 90 C. 99 D. 10
II – Tự luận
Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4
45 = . + 
55 = . + .
83 =  + 
38 = . + 
88 = . + .
92 =  + .
29 = . + .
99 = . + 
Bài 2: Tính: 
50 + 30 – 60 = ..
90 – 30 – 50 = .
80 – 30 + 10= .
80 – 30 – 50 = ....
80 – 50 – 30 = .
80 – 30 + 20 = .
60 + 20 + 10 = ..
50 + 20 + 10 = .
70 – 50 – 10 = 
Bài 3: Số?
60 +  = 80
60 – . = 40
60 – . = 60
60 + . = 60
60 – . = 50
60 – . = 0
0 +  = 50
 + . = 0
. – .. = 0
Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 20 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
Bài 5: Lớp có 30 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
5 Một quyển sách có 60 trang, Lan đã đọc hết 30 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
 Giải
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 29
I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
 1. Có bao nhiêu số có một chữ số ?
 2.Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 
 3,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
 4. Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào ?
 5. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
 6. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào 
 7. Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. 
Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
 8.Cho ba số 7;3 và 10. Viết được mấy phép tính đúng.
 9. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao 
nhiêu tuổi
II – Tự luận
Bài 1.Điền số vào chỗ chấm : 
79,  , 81 ,.., .., . , 85 ,  ,  ,  , 89 , .,
10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90
Bài 2.Viết các số : 72, 38, 64 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Bài 3._
_
Tính 
+
 +
	56	97	 4	68
	43	25	31	 4
 ..	 ..	 ..	 ..
Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống 
- 22
+21
71 	 34 
+ 15
- 12
94 
 Bài 5. Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 
 27cm – 21cm..8cm	 34cm + 52cm .52cm + 34cm
 41cm + 8cm ..45cm	 13cm + 43cm .42cm + 13cm
 Bài 6. Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt.
 Bài giải
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 29
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm 
Số liền trước của số 7 là số:.
Số liền sau của số 10 là số:.
Số lớn nhất có 1 chữ số là:.
Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: 
Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 là:..
Các số tròn chục có 2 chữ số là:..
Bài 2
 a. Viết các số từ 70 đến 79:
b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần:
Bài 3. Đọc viết số theo mẫu
35: ba mươi lăm 
88: .
mười hai: 12
99:...
Bài 4. Tính
47 - 26 = .
25 + 20 - 5 = ..
30cm + 20cm - 10cm =.
27cm + 31cm - 8cm =.
Bài 5. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 30 con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn còn lại bao nhiêu con?
Tóm tắt
Có: .con vịt
Đem bán:con vịt
Còn lại: con vịt
 Bài giải
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 29
I . Trắc nghiệm: 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?	
 A. 50 B. 20 C. 10 
2.Số có hai chữ số giống nhau là ?
 A. 36 B. 66 C. 63 
3. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
 A. 74 B. 47 C. 407 
4.Số 15 được đọc như thế nào ?
 A. mười lăm B. một năm C. mười năm 
5.Số liền sau 19 là số nào ?
 A. 20 B. 18 C. 17 
6.Số liền trước 14 là số nào ?
 A. 15 B. 12 C. 13 
D
 B
A
7.Điểm ở trong hình tròn là:
Điểm A và điểm C 
C
Điểm B và điểm D
Điểm A và điểm B
8. Số 16 < < 18 ?
 A. 19 B. 17 C. 20
 A.15 chén 
 B. 51 chén
 C. 16 chén
9.Mẹ mua 1 chục chén. Mẹ mua thêm 5 chén nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu chén?
10.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
20 cm + 15 cm = 35 cm 
51 cm – 31 cm = 20 
II. TỰ LUẬN
 Bài 1. Đặt tính rồi tính
 6 + 23 79 – 27 18 – 6 34 + 25
.........................................................................
Bài 2.
 a) Khoanh vào số bé nhất: 28 , 76 , 54 , 74
 b)Khoanh vào số lớn nhất: 59 , 34 , 76 , 28
Bài 3.
>
<
=
 76.........86 - 14 	 	 36 + 3.......39
 80 - 60........30 	 84 ............48
Bài 4.
 Nam gấp được 11 chiếc thuyền. Bắc gấp được 18 chiếc thuyền . 
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? 
 Bài giải
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 30
I . Trắc nghiệm: 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1) 55 50 + 4
A. >	B. <	C. =	
2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10	 B. 11	C. 12 
3) Thực hiện phép tính: 37 – 12 = ?
 A. 35	 B. 45	C. 25 
4) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
a. 28 + 0 = 28 	 c. 44 – 1> 43
5) Số lớn nhất trong các số sau: 35 ; 73 ; 90
 A. 73	 B. 19	C. 90
6) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
90 ; 91 ; 92; .........; ..........; ..............; ..........; ........... ; ..........; .........; 100
7) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 79 , 68 , 81 , 58 
 A. 58	 B. 81	C. 79
8) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9	 B. 90	 C. 99
9) Số 55 đọc là:
	A. Năm mươi lăm	B. Năm lăm	C. Năm mươi năm.
10) Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn	B. 24 bạn	 C. 19 bạn
 II. TỰ LUẬN
Bài 1.Đặt tính rồi tính:
 52 +35 37 +22 98 - 66 75 - 45
Bài 2.	Thực hiện phép tính:
a. 43 + 4 – 3 = .	
b. 97cm – 5cm + 2cm = ..
Bài 3 Hình bên có: 
Có: .hình tam giác.
Có:..đoạn thẳng
Bài 4. Nam có 45 viên bi. Sau khi cho bạn thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi? 
Bài giải
Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con gà. 
Hỏi nhà bạn Nam nuôi được bao nhiêu con vịt ?
 Bài giải
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 30
I . Trắc nghiệm: 
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1.Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
a. 45, 47, 29, 61, 81 b. 81, 61, 47, 45, 29 
c. 81, 47, 45, 29, 61 d. 29, 45, 47, 61, 81
2.Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 45 + 12 – 17 = ..
a. 57 b. 50 c. 47 d. 40
3.Điền vào chỗ chấm: 
 Số lớn nhất có hai chữ số là:..
 Số bé nhất có hai chữ số là: ...
 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 
 Số liền sau số 89 là 90 
Số liền trước số 55 là 56
 5.40 +  = 60 + 30 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 a. 20 b. 30 c. 40 d. 50
6.Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
a. 5 hình tam giác 
b. 6 hình tam giác 
c. 7 hình tam giác 
d. 8 hình tam giác 
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1.Nối theo mẫu75 - 5
60 - 20
30 + 20
4040
505050
60 677070
Bài 2. Đặt tính rồi tính 
 45 + 40 8 + 51 97 – 25 80 – 70
..
..
Bài 3. Tính 
35cm + 24cm – 16 cm =.................. 67 – 25 – 12 =................
Bài 4. 
 > 12 + 8  9 50 + 9  60
 <
 = 44 + 6  66 + 4 90  19 – 9
Bài 5. Hùng có thêm 45 viên bi. Hùng cho bạn 24 viên bi. Hỏi Hùng còn bao nhiêu viên bi ?
 Bài giảỉ
Bài 6.
Hình bên cótam giác
Thứ .. ngày .. tháng  Tuần: 30
I . Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 7 là số:
2. Kết quả của phép tính 15 + 30 là
3.Số 73 là số liền trước của số nào?	
4. Kết quả của phép tính 30 cm + 50 cm là
5.Số : .......... < 99
6. Số liền trước số 19 là số nào 
7. Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
 8. Số lẻ bé nhất là:
9. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là:
10. 10 là số liền trước của số chẵn:
 PHẦN II –TỰ LUẬN
Bài 1 . Đặt tính rồi tính . 
55 + 32 34 + 20 67 - 63 79 - 60
..
..
Bài 2.Điền số thích hợp vào ô trống
	+ 65 = 65	 47 - = 30
 32 - = 12 20 + = 50
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
39
48
71
80
99
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s
	 Tám mươi bảy viết là 807
 Sáu mươi chín gồm 6 chục và 9 đơn vị	
Bài 5. 
Mai hái được 30 bông hoa, Lan hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
 Bài giải
Bài6. Hình bên có
 tam giác
hình vuông
 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 ĐỀ 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
 A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 
Câu 2: Kết quả của 32+ 45 - 22 là:
 A. 55 B. 77. C. 99 
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc.
B. Nhiều hơn số trang đã đọc.
C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14. 
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
	A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số. 
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
	A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi 
Phần II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
 Câu 1: (4 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống( Viết kết quả phép tính để giải thích cách điền)
a) 61 +

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_tap_cuoi_tuan_25_30_lop_1.docx