Bài tập ôn tập Tiếng anh lớp 2 - Chủ đề: Gia đình

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 3113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng anh lớp 2 - Chủ đề: Gia đình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập Tiếng anh lớp 2 - Chủ đề: Gia đình
Family Tree
This is my family tree
Vocabulary
Grandfather: ông nội, ông ngoại
Grandmother: bà nội, bà ngoại
Father: bố
Mother: mẹ
Son: con trai
Daughter: con gái
Sister: chị/ em gái
Brother: anh/ em trai
Uncle: chú, cậu
Aunt: dì
Cách giới thiệu thành viên trong gia đình
a, To introduce someone in your family.
This is + my+.....
He is + my + ......
She is+ my + .....
I have a/ an+ .....
Eg: This is my father.( Đây là bố của tôi)
 He is my grandfather.( Ông ấy là ông của tôi)
 She is my sister.( Cô ấy là chị/ em gái của)
 I have an uncle.( Tôi có một người chú/ cậu)
b, To talk about two or more people in your family.
They are my +......
 Eg: They are my grandfathers.( Họ là những người ông của tôi)
 They are my father and my mother.( Họ là bố của tôi và mẹ của tôi)
Bài tập:
Bài 1. Sắp xếp các chữ cái sau thành từ đúng
AHERTF
..........................................................
OSN
..........................................................
ORTEMH
..........................................................
TANU
..........................................................
EBORRHT
..........................................................
Bài 2: Xem tranh và điền từ thích hợp 
1. ..........................................................
2.. ..........................................................
3. ..........................................................
4. ..........................................................
5. ..........................................................
Bài 3: Chọn nghĩa phù hợp cho các từ sau
Father
Bố
Mẹ
Chị/ em gái
Ông
Son
Mẹ
Bà
Con Trai
Con gái
Uncle
Dì 
Mẹ
Cậu, chú 
Ông 
Daughter
Con gái 
Chị gái
Anh/ em trai
Dì
Grandmother
Bà 
Ông 
Chú, cậu
Bố
Bài 4. Luyện viết các câu sau
This is my mother.
( Đây là mẹ của tôi)
..................................................................................................................
They are my father and my mother.
( Họ là bố của tôi và mẹ của tôi)
..................................................................................................................
He is my brother.
( Anh ấy là anh trai của tôi)
..................................................................................................................
She is my sister.
( Cô ấy là chị gái của tôi)
..................................................................................................................
I have an uncle.
( Tôi có một người chú/ cậu)
..................................................................................................................
Bài 5. Viết sơ đồ gia đình của em
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxchu_de_gia_dinh.docx