Bài tập ôn tập mon Toán 10

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập mon Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập mon Toán 10
Kỳ thi: BÀI TẬP ÔN TẬP
Môn thi: BÀI TẬP TH-XS-NT
0001: Nếu thì n bằng bao nhiêu?
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
0002: Nếu thì n bằng bao nhiêu?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 8
0003: Nếu thì n bằng bao nhiêu?
A. 14	B. 15	C. 16	D. 13
0004: Nếu thì n bằng bao nhiêu?
A. 4	B. 7	C. 6	D. Một số khác
0005: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 10?
A. 90	B. 720	C. 1000	D. Một đáp án khác
0006: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các số 0; 1; 2; 4; 5 và chia hết cho 5?
A. 125	B. 40	C. 60	D. Một đáp số khác
0007: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000
A. 9072	B. 5040	C. 1512	D. Một đáp số khác
0008: Biển số ô tô của một tỉnh quy định có 4 loại A , B , C , D. Trên mỗi biển ghi 5 con số ( ví dụ A00278). Hỏi tỉnh đó cấp được tối đa bao nhiêu biển số theo quy định.
A. 	B. 	C. 	D. 
0009: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
0010: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
0011: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
0012: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
0013: Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là
A. 	B. 	C. 	D. 
0014: Có 3 học sinh a, b, c và bốn giải thưởng Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích. Có bao nhiêu cách chọn giải thưởng cho ba học sinh đó.
A. 3	B. 6	C. 12	D. 24
0015: Một đa giác lồi 12 cạnh, hỏi có bao nhiêu đường chéo?
A. 54	B. 66	C. 40	D. 132
0016: Hệ số chứa trong khai triển nhị thức la
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy từ hộp ra 3 bi, có bao nhiêu cách lấy mà ba bi lấy ra có đủ hai màu.
A. 15	B. 56	C. 40	D. 45
0018: Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy từ hộp ra 3 bi, có bao nhiêu cách lấy mà ba bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.
A. 35	B. 210	C. 29	D. 31
0019: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
0020: Tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 
0021: Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 nam và 6 nữ. Số cách chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm có đúng 3 nam và 2 nữ là
A. 	B. 	C. 	D. 
0022: Một cơ quan có 15 nam và 5 nữ. Số cách thành lập đoàn công tác gồm 5 người trong đó có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ là
A. 	B. 	C. 	D. 
0023: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là
A. 	B. 	C. 	D. 
0024: Đội tuyển học sinh giỏi trương gồm 12 em, trong đó có 3 em khối 12, 4 em khối 11 và 5 em khối 10. Để lập đội tuyển thi học sinh giỏi tỉnh nhà trường chọn 6 em trong 12 em nói trên. Số cách chọn sao cho mỗi khối có ít nhất một em là
A. 58	B. 805	C. 85	D. 508
0025: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là
A. 	B. 	C. 	D. 
0026: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
A. 	B. 	C. 	D. 
0027: Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 12A2 và 11A6. Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A, B mỗi bảng 6 đội. Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
0028: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
A. 	B. 	C. 	D. 
0029: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là
A. 	B. 	C. 	D. 
0030: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 10	B. 12	C. 22	D. 120
0031: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 5	B. 90	C. 21	D. 14
0032: 
Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số được lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 16807	B. 2520	C. 28	D. 2401
0033: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số trên ?
A. 504	B. 252	C. 224	D. 729
0034: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400	B. 1200	C. 33	D. 15
0035: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người một nam và một nữ ?
A. 37	B. 330	C. 15	D. 22
0036: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ?
A. 24	B. 210	C. 420	D. 37
0037: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 40	B. 32	C. 24	D. 21
0038: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách có màu khác nhau ?
A. 131	B. 21	C. 33	D. 77
0039: Trong một hộp có 13 viên bi xanh, 5 viên bi tím, 4 viên bi hồng và 8 viên bi đen. Hỏi có bao nhiêu cách chon 3 viên bi có màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 260	B. 160	C. 416	D. 1356
0040: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ta lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau ?
A. 240	B. 168	C. 72	D. 120
0041: Lớp 11A1 có 21 bạn nam, 21 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn 1 bạn nam làm lớp trưởng, 1 bạn nữ làm lớp phó và một bạn khác 2 bạn kia làm thủ quỹ ?
A. 21	B. 42	C. 82	D. 81
0042: Từ tỉnh A đến tỉnh B có 6 con đường, từ tỉnh B đến tỉnh C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C mà không qua B ?
A. 24	B. 10	C. không xác định	D. 12
0043: Có bao nhiêu cách xếp bất kì 5 bạn nam và 6 bạn nữ vào một chiếc bàn tròn.
A. 11!	B. 10!	C. 6!	D. 5!
0044: Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 6 bé trai và 5 bé gái ngồi quanh một bàn tròn,biết rằng không có hai bé gái nào ngồi cạnh nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
0045: Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trên một chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau.
A. 4833400	B. 4883400	C. 4838400	D. 4383400
0046: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng cuối hàng.
A. 	B. 	C. 	D. 
0047: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài.
A. 2x	B. 	C. 	D. 
0048: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau được lập thành.
A. 362880	B. 403200	C. 408000	D. 262808
0049: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau mà bắt đầu bởi 12.
A. 2100	B. 60	C. 2160	D. 160
0050: Trên một giá sách, có 27 cuốn sách gồm 2 cuốn sách cùng thể loại và 25 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để các cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
0051: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 5400	B. 4050	C. 5040	D. 4005
0052: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5.
A. 	B. 	C. 	D. 
0053: Có bao nhiêu số nguyên dương có năm chữ số khác nhau, biết rằng các chữ số khác 0.
A. 15120	B. 115120	C. 11200	D. 15000
0054: Cần xếp 7 quyển sách vào 9 ngăn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp.
A. 180000	B. 144000	C. 181440	D. 184400
0055: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
A. 	B. 	C. 	D. 
0056: Bạn Ngọc Anh có 20 cái vòng tay màu đen và 15 cái vòng tay màu trắng. Hỏi nếu bạn Ngọc Anh lấy 1 cái vòng tay màu đen và 3 cái vòng tay màu trắng thì số cách lấy ?
A. 52360	B. 300	C. 9100	D. 3000
0057: Cho các chữ số 1;2;3;9. Hỏi có bao nhiêu cách lập số có 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần.
A. 2400	B. 6720	C. 400	D. 1120
0058: Bạn Nở có 50 tờ 100 nghìn đồng; 20 tờ 50 nghìn đồng; 13 tờ 5 nghìn đồng và 5 tờ 2 nghìn đồng. Có bao nhiêu cách lấy 2 tờ 100 nghìn với 3 tờ 50 nghìn, 1 tờ 5 nghìn; 4 tờ 2 nghìn để đi mua Táo tặng anh Chí Phèo?
A. 90772500	B. 10450200	C. 63534	D. 282506
0059: Giải phương trình sau: với 
A. 	B. 	C. x = 3	D. 
0060: Giải phương trình sau:
A. 7	B. 5	C. 	D. 
0061: Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
0062: Tập nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
0063: Tìm k sao cho k thỏa mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. k = 7
0064: Tìm x thỏa mãn;
A. 	B. 	C. 	D. 
0065: Tìm n thỏa mãn bất phương trình sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
0066: Tập nghiệp của bất phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
0067: Tìm tập các số âm trong dãy số: với 
A. 	B. 	C. 	D. 
0068: Giải bất phương trình sau: ; 
A. 	B. 	C. 	D. 
0069: Giải bất phương trình sau: ; 
A. 	B. 	C. 	D. 
0070: Tìm (x; y) thỏa mãn
A. (5;2)	B. (3;7)	C. (1;6)	D. (5;8)
0071: Giải tìm (x;y) thỏa mãn hệ phương trình sau: 
A. (3;10	B. (2;6)	C. (5;2)	D. (13;4)
0072: Giải hệ phương trình sau: 
A. x=2	B. x = 3	C. x = 4	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_chuong_2_DSGT_11.doc