Chủ nhật, ngày 18/12/2016 – Lớp 5 Câu 1: ( 1.điểm). Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. B. C. D. 3 Câu 2: ( 1.điểm). Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879 Câu 3: ( 1.điểm). Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5 Câu 4: ( 1.điểm). Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: A. 60% B. 150% C. 15% D. 25% Caâu 1: Trong các số thập phân 423, 15 phần thập phân là: A. 15 B. C. D. Caâu 5: C¸c sè 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 ®îc viÕt theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín lµ: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 6. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Câu 7. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Câu 8: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 30 Câu 9: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Phần 2: Tự luận: ( 6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm) a) 375,86 + 29,05 b) 80,475 – 26,827 c) 48,16 × 34 d) 95,2 : 68 2. Bài toán: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ? ( 2 điểm) 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống 13m 5dm = m 3tấn 25kg = tấn 6m2 12dm2 = m2 1805 m2 = . ha 4 : Đặt tính rồi tính a) 457,75 + 109,18 b) 1142,45 - 674,18 .......................................... .............................................. .......................................... ............................................ c) 240,6 x 3,5 d) 17,55 : 3,9 ..... 5: Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo? Bài giải 6: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất () x ( ) x () x () x (). Câu 5 Đặt tính rồi tính 247,06 + 316, 492 93,813 – 46,470 28,5 x 1,9 76,8 : 8 Câu 6 Tìm y : 0,16 + y = 4,8 – 3,2 Câu 7 Đổi đơn vị đo 7kg 6g=......g 8534,3m=.....km 97m 2 12cm 2=..........cm 2 5 tấn 3 kg = tấn Câu 8 Tính giá trị biểu thức: Câu 9: Vốn mua 1500 đồng một chiếc bút bi. Mức lãi là 20% giá vốn. Hỏi giá bán một chiếc bút bi là bao nhiêu? Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 5,038 x 0,25 + 18,75 x 5,038 + 5,038 Bài 11. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài 12. (2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 658,3 + 96,28 b. 93,813 – 46,47 c. 37,14 × 82 d. 308 : 5,5 Bài 13. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?. Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9 Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 123,9 ha = ................. km2 c) 36,9 dm2 = ........................... m2 b) 2tấn 35kg = ........................tấn d) 21 cm 3 mm = ........................ cm Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 1. ( 1 điểm) Từ “tay” nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? bàn tay cô giáo C. tay tre tay cờ lão luyện D. tay lái giỏi Bài 2. ( 1 điểm) Từ nào viết sai chính tả ? no nê C. lê la lo lắng D. nắng đọng Bài 3. ( 1 điểm) Tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ biết ơn. .. . Bài 4. ( 0,5 điểm) Đặt câu có cặp từ chỉ quan hệ “không phải ... mà...” ..........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: