BÀI TẬP ÔN TẬP (hs+PTLG) Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : a) b) c) d) e) f) g) h) i) y = 1– 2sin² 2x j) y = 4 – 3|cos x| k) y = l) y = Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. y = b. y = c. y = d. y = cot (x + π/3) e. y = f. y = tan (π/3 – 3x) g. y = h. y = i. y = j. y = tan x + cot x k. y = m. d. y = tan (x - π/3) Bài 3. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a. y = sin 2x b. y = –2 + 3cos x c. y = cos x – sin x d. y = tan x sin x e. y = cos x – sin |x| f. y = cot x |sin x| Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản: 1) 2) cos(2x + 250) = 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) Bài 5. Phương trình bậc hai đối với 1 HSLG: 1). 3sin2x – 2sinx – 5 = 0 2). 3). – 2 cos2x – 3 sinx + 3 = 0. 4). 5). Cos2x + 3cosx + 4 = 0 6). Cos2x + sinx + 1 = 0 7). 2cos2x + cosx – 2 = 0 8). Cos2x – 5sinx + 6 = 0 9). 2 tan2x – 3 tanx + 1 = 0. 10) ). cot2x – 2cotx + 1 = 0. 11) tan2x + ( - 1)tanx – = 0 12) Bài 6. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: 1) 2) 3) 4) 5) cosx – sinx = . 6) 7) 8) sin3x + cos3x = 1 9) sin4x + cos4x = 10) 11) 12) Bài 7. Phương trình đẳng cấp (thuần nhất bậc hai) 1) 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 1 2) 3) . 4) 5) 6) Bài 8: Giải các phương trình sau: 1) 2.sin22x + 5.sin2x – 3 = 0 2) 3) 4) Bài 9. Phương trình lượng giác khác: 1) Sin2x + sin4x + sin6x = 0 2)cos3x + cos5x + cos7x = 0 3) 1 + 2sinx.cosx = sinx + 2cosx 4) sinx(sinx – cosx) – 1 = 0 5) sin3x + cos3x = cos2x 6) sin2x = 1 + cosx + cos2x 7) (2sinx -1)(2sin2x + 1) = 3 - 4cos2x 8) (2cosx - sinx - 2)(sinx - 1) = cos2x
Tài liệu đính kèm: