BÀI TẬP ÔN TẬP GIỚI HẠN Câu 1: Tính giới hạn 1 2 1 lim 1x x x ta được kết quả là: A. - B. C. 0 D. 2 Câu 2: Tính giới hạn 2 1 4 3 lim 1x x x x ta được kết quả là: A. – 3 B. 1 C. 3 D. – 2 Câu 3: Cho 2 1 lim( ax 5 ) 5 x x x . Khi đó giá trị của a là: A. -14 B. -30 C. 30 D. 14 Câu 4: Tính giới hạn 5 2lim (7 5 7) x x x x ta được kết quả là: A. 3 B. - C. + D. 0 Câu 5: Tìm giới hạn 2lim( 3 2 1)n n ta được kết quả: A. B. 2 C. 3 D. - Câu 6: Tìm giới hạn 5 2 2 2 1 lim 1 n n n ta được kết quả là: A. 4 B. + C. - D. -1 Câu 7: Cho phương trình 2x4 – 5x2 + x + 1 = 0 (1). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (0; 2). B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0). C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( -1; 1). D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1). Câu 8: Tìm giới hạn 5 2.3 lim 4 5 n n n n ta được kết quả : A. + B. - C. -1 D. 1 Câu 9: Tìm giá trị đúng của S = 1 1 1 1 2(1 ... ...) 2 4 8 2n ta được kết quả là A. 2 B. 2 C. 1 2 D. 2 2 Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? A. 3 2 2 2 1 lim 4 1 n n n B. 2 2 1 lim 3 1 n n n C. 22 1 lim 4 1 n n D. 2 4 2 1 lim 4 5 n n Câu 11: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1? A. 2 1 3 2 lim 1 x x x x B. 2 1 3 2 lim 1 x x x x C. 2 2 3 2 lim 2 x x x x D. 2 1 3 lim 1 x x x x Câu 12: Để hàm số 22 3 2 2 ( ) 2 ax 1 2 x x khi x f x x khi x liên tục tại điểm x = 2 thì giá trị của a là: A. 1 B. 2 C. 5 D. -3 Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. 1 5 2 3 lim 22 1 x x x B. 3 21 1 lim 1 12 x x x x C. 3 0 1 1 1 lim 6 x x x x D. 22 3 2 1 lim 4 16 x x x x Câu 14: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1? A. 3 21 1 lim 1 x x x B. 2 22 4 lim 1 2 x x x x C. 2 8 2 2 lim 2 x x x D. 2 2 3 lim 1 x x x x Câu 15: Cho x x f x a 0 lim 0 và x x g x 0 lim . Chọn kết luận đúng trong các mệnh đề sau? A. 0 lim 0 x x f x g x B. 0 lim x x f x a g x C. 0 lim x x f x g x D. 0 lim x x f x g x Câu 16: Cho x x f x a 0 lim và x x g x 0 lim 0 . Chọn kết luận đúng trong các mệnh đề sau? A. 0 lim x x f x g x B. 0 lim x x f x g x C. 0 lim . x x f x g x D. 0 lim . 0 x x f x g x Câu 17: Tìm giới hạn 2 2limn 1 3 n n ta được kết quả là: A. 4 B. + C. 2 D. -1 Câu 18: Cho hàm số x x f x x 2 2 chưa xác định tại x 0. Để hàm số liên tục tại 0, thì giá trị của f 0 bằng bao nhiêu? A. f 0 0. B. f 0 1. C. f 0 3. D. f 0 2. Câu 19: Tính tổng S 1 1 1 1 ... 3 9 27 A. S 2. B. S 1. C. 1 S . 2 D. 3 S . 2 Câu 20: Tìm a để hàm số 4 2 0 ( ) 7 2 0 4 x khi x xf x a khi x liên tục tại điểm x = 0 . A. a 2. B. a 1. C. a 1 . 2 D. a 1 . 4 Câu 21: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? A. 3 2 1 lim 2 n n B. 2 1 lim 1 2 n n C. 2 3 2 1 3 lim 2 n n n n D. 2 1 lim 3.2 3 n n n Tự luận: 1. Cho hàm số x x khi x f x x ax khi x 2 3 4 3 3 .27 1 3 Xác định a để x f x 3 lim tồn tại. 2. Cho hàm số x x khi x f x x ax khi x 2 2 3 2 1 .1 1 1 Xác định a để hàm số liên tục tại x 1. 3. CMR phương trình m x x x 2 1 3 2 5 0 luôn có nghiệm với mọi m. 4. CMR phương trình m m x2 3 2 4 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Tài liệu đính kèm: