Bài tập ôn tập chương II Giải tích lớp 12

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập chương II Giải tích lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập chương II Giải tích lớp 12
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II (Lớp 12 Cao Viên. Năm học 2016 - 2017)
Câu 1: Tính: K = , ta được 
	A. 10	B. -10	C. 12	D. 15
Câu 2: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:
	A. 1	B. 11/10	C. 13/10	D. 4
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
	A. 3/8	B. 8/3	C. 2	D. 4
Câu 5: bằng:
	A. 25	B. 45	C. 50	D. 75
Câu 6: Cho lg5 = a. Tính theo a?
	A. 2 + 5a	B. 1 - 6a	C. 4 - 3a	D. 6(a - 1)
Câu 7. Tính theo a, b với là:
A. 2a + b	B. 2a – b	C. a + 2b	D. a – 2b
Câu 8. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số y = có TXĐ là:
A. (-¥; -2)	 	 	B. (1; +¥)	C. (-¥; -2) È (2; +¥) D. (-2; 2)
Câu 10: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = x2ex	B. y’ = -2xex	C. y’ = (2x - 2)ex	D. Kết quả khác 
Câu 11. Cho hàm số . Số điểm cực trị là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12. Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
A. 1/e	B. 2/e	C. 3/e	D. 4/e
Câu 13. Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 14: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
A. x = e	B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 15. Cho f(x) = x2e-x. Bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là:
A. (2; +¥)	B. [0; 2]	C. (-2; 4]	D. Kết quả khác 
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [3;5] bằng
A. 8ln2 	B. 9ln3 	C. 25ln2 	D. 32ln2 
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1;1] bằng:
A. 1/e 	B. 0	C. e 	D. 2e 
Câu 18. Hàm số y = 
A. Đồng biến (0;+¥)	B. Nghịch biến trên R	
C. Đồng biến trên R	D. Đồng biến trên (-¥;1) và nghịch biến trên (1;+¥)
Câu 19. PT: có nghiệm là:
A. -1	B. 	C. 0	D. 
Câu 20. Gọi là 2 nghiệm của PT: . Tổng là:
A. -5	B. 3	C. -4	D. 2
Câu 21. Cho PT: . Tổng các nghiệm của PT là:
A. -1	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 22: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23. Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? 
A. m 2	D. m Î Æ 
Câu 24. PT có nghiệm khi 
A. m 2	D. m ≥ 2
Câu 25: Hệ phương trình: với x ≥ y có mấy nghiệm?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 26: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. (0; +¥)	B. (1;6/5)	C. (1/2;3)	D. (-3;1)
Câu 27. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 7,56% một năm. Giả sử lãi suất không đổi, thì số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là: 
A. 9,81 triệu	B. 21,59 triệu	C. 16,72 triệu 	D. 46,12 triệu 
Câu 28. Tập nghiệm của BPT: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Giải BPT: 
A. x 2	D. 2 < x < 4
Câu 30. Nghiệm của BPT: là:
A. x ≤ 0	B. 0 ≤ x ≤ 2	C. x ≤ -1	D. x ≥ 2
Câu 31. Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 3	D. 0
Câu 32. Số nghiệm của PT: là:
A. 2	B. 0	C. 1	D. Đáp số khác
Câu 33. PT: có hai nghiệm . Tổng 
A. 4	B. 	C. 2	D. 
Câu 34. Tập nghiệm của BPT: là:
A. (5;6)	B. (5;+¥)	C. (6;+¥)	D. (2;6)
Câu 35. Nghiệm của BPT: là:
A. 1 < x < 2	B. -4 < x < 3	C. 2 < x < 3	D. 1 < x < 4
Câu 36. Bất phương trình: có nghiệm là:
A. x = 2	B. x ≥ 2	C. x ≤ 2	D. 1 ≤ x ≤ 2
Câu 37. Tập nghiệm của BPT là:
A. (-¥;1] È [2 ;+¥)	B. [1;2]	C. (1;2)	D. (0;1] È [2;+¥)
Câu 38. Số nghiệm nguyên của BPT: là:
A. 0	B. 2	C. 1	D. Vô số
Câu 39. Cho PT: (1). Một học sinh giải bài toán như sau:
Bước 1. ĐK: 
Bước 2. (1)ÛÛÛ 
Bước 3. PT Û Û 
Kết hợp với đk, PT có nghiệm 
Hỏi lập luận trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng	B. Sai từ bước 3	C. Sai từ bước 1	D. Sai từ bước 2
Câu 40. Phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. {1}
Câu 41. PT: có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1.x2 = 27 khi 
A. m = 1	B. m = 2	C. m = -1	D. m = -2
Câu 42. Cho PT: . PT VN khi:
A. m 1	B. m 0
Câu 43. PT: có 2 nghiệm thỏa mãn khi:
A. m = 4	B. m = 2	C. m = 1	D. m = 3
Câu 44. Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của bằng:
A. 0	B. 	C. 	D. 2
Câu 45. PT: có tích các nghiệm bằng:
A. 0	B. 1	C. -1	D. 2
Câu 46. Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm x Î [0;+¥).
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Cho PT: . Giá trị nào của m sau đây làm cho PT có nghiệm duy nhất:
A. m = -3	B. m = -1	C. m = 3	D. m = 1
Câu 48. BPT có tập nghiệm là:
A. (-¥;0)	B. [0;+¥)	C. (-¥;0]	D. (0;+¥)
Câu 49. BPT có tập nghiệm là R khi:
A. m > 1	B. m > -2	C. m < 2	D. Không có giá trị nào của m
Câu 50. Số giá trị nguyên của n thỏa mãn BĐT là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. Vô số 
--------------- HẾT --------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_tap_chuong_2_Giai_tich_12.doc