Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán lớp 5

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 2146Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán lớp 5
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN.
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
5dm = 510 m =m
2mm = 21000 m =.m
4g = 41000 kg =.kg
6g = 61000 kg =kg
8m 6dm = ..m
3m 7cm =...m
2dm 2cm =.dm
5km 302m=..km
302m =.km
4 tấn 562 kg=tấn
500kg=tấn
12 tấn 6kg=.tấn
 56dm2 =..m2 
17dm2 23cm2 =..dm2
2.Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
3,5
6,33
18,05
217,908
3. Viết các phân số thập phân sau thành hỗn số:
16210 c) 73410 
 5608100 d) 605100
4. So sánh 2 số thập phân:
48,97..51,02
96,496,38
0,7..0,65
84,2.84,19
6,8436,85
47,5..47,500
5. Đặt tính rồi tính (phép công, phép trừ):
58,2 + 24,3
19,36 + 4,08
75,8 + 249,19
0,995 + 0,868
5, 27 + 14,35 + 9,25
0,75 + 0,09 + 0,8
68,72 – 29,91
75,5 – 30,26
60 – 12,45
6. tính bằng cách thuân tiện nhất :
1) 12,7 + 5,89 + 1,3
2) 38,6 + 2,09 + 7,91
3) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
4) 42,37 – 28,73 – 11,27
5) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3
6) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
7. Tính bằng 2 cách:
1) 8,3 – 1,4 – 3,6
2) 18,64 – ( 6,24 + 10,5)
3) (6,75 + 3,25) x 4,2
4) (9,6 – 4,2) x 3,6
8. Đặt tính rồi tính ( phép nhân, phép chia):
1) 7,69 x 50
2) 25,8 x 1,5
3) 0,24 x 4,7
4) 5,28 : 4
5) 95,2 : 68
6) 67,2 : 7
7) 3,44 : 4
8) 12 : 5
9) 23 : 4
10) 882 : 36
11) 9 : 4,5
12) 702 :7,2
13) 2 : 12,5
14) 19,72 : 5,8 
15) 8,216 : 5,2
16) 12,88 : 0,25
17) 17,55 : 3,9
18)0,603 : 0,09
19)98,156 : 4,63
20) 266,22 : 34
9. Tìm x:
x – 5,2 = 1,9 + 3,8
x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x x 3 = 8,4
5 x x = 0,25
x x 0,34 = 1,19 + 1,02
x x 1,27 = 13,5 : 4,5
x + 18,7 = 50,5 : 2.5
10. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiêm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó?
11. Một người bỏ ra 42000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi 
a) tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
12. Một xưởng may đã dùng hết 435m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
13. Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đát làm nhà.
15. Số học sinh khá giỏi của trường Nguyễn Khuyến là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Nguyễn Khuyến có bao nhiêu học sinh.
16. Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.
17. Một máy bơm trong ba ngày hút hết nước ở hồ. 
Ngày 1 hút : 35% lượng nước trong hồ
Ngày 2 hút : 40% lượng nước trong hồ.
Hỏi ngày thứ 3 hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?
18. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. chiều rộng bằng 57 chiều dài. 
a) tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.
b) người ta sử dụng 125 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?
19. Mua 5m vải hết 80000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
20. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
21. 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? ( mức làm của mỗi người như nhau).
22. Một lớp có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng 25 số em nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
23. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
24. Một con chim sâu cann nặng 60kg. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu?
25. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m , chiều rộng bằng 34 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?
26. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 12 chiều dài. 
a) tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch bao nhiêu tạ thóc?
27. Trong vườn thú có 6 con hổ. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số con hổ đó trong 30 ngày?
28. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích sân trường cới đơn vi jlà mét vuông, héc-ta?
29. Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
30. Một sân cỏ hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi sân cỏ đó. 
31. Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4m vải, ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả 3 ngày dệt được bao nhiêu mét vải.
32. Một thùng đựng 28,75kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?
33. Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong đó 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
34. Một người đi xe máy mỗi giờ đi được 34,2km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhieu ki-lô-mét?
35. Mua 5kg đường phải trả 38500 đồng. Hỏi mua 3.5kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
36. Mua 4m vải phải trả 60000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
37. Một kho thóc có 537,25 tấn thóc. Người ta lấy ra 110 số thóc trong kho. Hoi trong kho còn lại bao nhiêu tấn thóc?
38. May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
39. Trong 3 giờ đi xe máy đi được 93km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103km. Hỏi cả 2 xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
40. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 25 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
41. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh là 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
42. Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
43. Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5 lít dầu. Hỏi có 120 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?
44. Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả. 
a) Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
b) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_tap_chuong_2.docx