CHUYÊN ĐỀ 02: SÓNG CƠ 01 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. Câu 2: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang B. Nằm theo phương thẳng đứng C. Theo phương truyền sóng D. Vuông góc với phương truyền sóng Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 4: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. Câu 5: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 6. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2m. B. 0,5m. C. 0,8m. D. 1m. Câu 7: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 8: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. L(dB) =10lg. B. L(dB) =10lg. C. L(dB) = lg. D. L(dB) = lg. Câu 9: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3 .Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 >v1> v3 B. v1 >v2> v3 C. v3 >v2> v1 D. v2 >v3> v1 Câu 10: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 11. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số của âm không thay đổi B. Chu kì của âm thay đổi C. Bước sóng của âm không thay đổi D. Tốc độ truyền âm không thay đổi Câu 12. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 13. Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 00C D. sắt Câu 14: Sóng âm không truyền được trong A. chân không B. chất khí C. chất lỏng D. chất rắn Câu 15: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng A. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian B. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian C. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình truyền năng ℓượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian D. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian Câu 16: Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học A. Sóng cơ học truyền môi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất Câu 17: Để phân ℓoại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Môi trường truyền sóng B. Phương dao động của phần tử vật chất C. Vận tốc truyền sóng D. Phương dao động và phương truyền sóng Câu 18: Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng C. Không truyền được trong chất rắn D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí Câu 19: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng Câu 20: Sóng dọc A. Truyền được trong chất rắn, chất ℓỏng, chất khí B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng C. Truyền được qua chân không D. Chỉ truyền được trong chất rắn Câu 21: Bước sóng l của sóng cơ học ℓà: A. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng B. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C. ℓà quãng đường sóng truyền được trong 1s D. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng Câu 22: Một sóng cơ học ℓan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó không phụ thuộc vào A. Tốc độ truyền của sóng B. Chu kì dao động của sóng. C. Thời gian truyền đi của sóng. D. Tần số dao động của sóng Câu 23: Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ℓà A. B. C. D. Câu 24: Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên ℓần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động; A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. ℓệch pha nhau bất kì Câu 25: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số ℓẻ ℓần nửa bước sóng sẽ dao động: A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. ℓệch pha nhau bất kì MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 1. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây: A. 2,4m B. 1,6 m C. 0,4 m D. 0,8 m Câu 2..: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 3: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt-0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 4. Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu 5. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6t - x)(cm), (với t đo bằng s, x đo bằng m.) Tốc độ truyền sóng này là: A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 6. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 7. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB Câu 8. Một sóng hình sin có tần số 450Hz, lan truyền với tốc độ 360m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gầnn nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha là A. 0,8m B. 0,4m C. 0,8 cm D. 0,4 cm Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 40 m/s C. 400 m/s D. 200 m/s Câu 10: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền trong môi trường với vận tốc 100m/s. Bước sóng của sóng là A. 0,5m B. 2m C. 50m D. 150m Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một số lẻ lần nửa bước sóng C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 12. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20cm có hai nguồn sóng dao đông điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 13: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. Câu 14: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u= 4cos20πt (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng A. 2 cm. B. - 2 cm C. 4 cm. D. – 4 cm. Câu 15. Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm Câu 16: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng A. 107 lần. B. 106 lần. C. 105 lần. D. 103 lần. Câu 17: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uo = 4 cos 20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là A. B. C. D. Câu 18: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu? A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s. Câu 19: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. tần số. Câu 20: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 66,2 m/s B. 79,5 m/s C. 66,7 m/s. D. 80 m/s. Câu 21: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng A. 5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 60 cm. Câu 22: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. Câu 23: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2l. C. 2v/l. D. v/4l Câu 24: Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng ℓiên tiếp ℓà 12m. Bước sóng ℓà: A. 2m B. 1,2m. C. 3m D. 4m Câu 25: Đầu A của một dây cao su căng ngang được ℓàm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào? A. 8m B. 24m C. 4m D. 12m MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 1. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 8cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =a.cos (8t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC ( không kể tại A) là A. 13 B. 12 C. 11 D. 10 Câu 2. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 8cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =a.cos (8t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AD ( không kể tại A) là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3. Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn là A. 3 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng trên mặt thoáng của một chất lỏng. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB dao động ngược pha với A, B là A. 6 B. 5 C. 11 D. 4 Câu 5. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng S1S2= 12cm. Hai nguồn đang dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước và tạo ra các sóng có cùng bước sóng = 1,6cm. Hai điểm M và N trên mặt nước, trên đường trung trực của đoạn S1S2, cách trung điểm I của đoạn S1S2 một khoảng là 8 cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A. 6. B. 5. C. 3. D. 10. Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm nằm trên đường trung trực của AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M đến H là A. 3,32cm B. 5cm C. 2,45cm D. 4,25cm
Tài liệu đính kèm: