Bài tập ôn luyện hình học chương IV - Hình học 10 năm học: 2016 - 2017

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 620Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện hình học chương IV - Hình học 10 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn luyện hình học chương IV - Hình học 10 năm học: 2016 - 2017
Trường THPT NGUYỄN VĂN TRỖI – NHA TRANG	BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÌNH HỌC CHƯƠNG IV- HH 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016-2017
Lớp:.............. Thời gian: ............. phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TLời
Câu 1. . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5;6) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: △1: và △2: . 
A. (−1 ; 7) 	B. (5 ; 3)	C. (2 ; 5) 	D. (10 ; 25) 
Câu 3. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0	B. x–y+3=0	C. 2x+3y–7=0	D. 3x–2y–4=0
Câu 4. Đường thẳng d: có 1 véc tơ chỉ phương là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0. 
A. (−10 ; −18) 	B. (10 ; −18). 	C. (10 ; 18) 	D. (−10 ; 18) 
Câu 11.Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. 
A. 3x + y + 1 = 0 	B. 3x − y + 4 = 0 	C. x + 3y + 1 = 0 	D. x + y − 1 = 0
Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0. 
A. x −2y + 5 = 0 	B. x + 2y = 0 	C. −x +2y − 5 = 0	D. x +2y − 3 = 0 
Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1: và △2: 
A. Song song nhau. 	B. Trùng nhau. 
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	D. Vuông góc nhau. 
Câu 14. Cho ph.trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau đây, ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. 
A. 3x + 7y + 1 = 0 	B. 7x + 3y +13 = 0 	C. −3x + 7y + 13 = 0 	D. 7x + 3y −11 = 0 
Câu 16. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. −x + 3y + 6 = 0 	B. 3x − y + 10 = 0 	C. 3x − y + 6 = 0 	D. 3x + y − 8 = 0
Câu 17. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (r): 4x–3y + 1=0 
A. (0;1)	B. (–1;–1) 	C. (1;1)	D. (–;0)
Câu 18. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y − 10 = 0. 
A. Vuông góc nhau. 	B. Trùng nhau. 
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. 	D. Song song. 
Câu 19. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. 
A. −7x +5y + 10 = 0 	B. 3x + y −2 = 0 	C. 5x − 3y +1 = 0 	D. 7x +7 y + 14 = 0 
 -----------------------------------Hết -----------------------------
Đề1
B
C
C
A
A
C
C
B
B
A
C
D
B
A
D
D
B
D
D
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxTrac_nghiem_PhTrinh_D_thang_HH10.docx