NTD Lớp 2 ôn luyện hè 16 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THƯỢNG A –HOÀI ĐỨC - HN Phiếu học tập 2 Toán 1. Điền số thích hợp vào ô trống 2. a- Tô màu vào số lớn nhất b- Tô màu vào số nhỏ nhất 3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau (theo mẫu) : 30 0 1 2 9 10 13 18 20 34 39 60 65 73 79 84 88 90 99 78 Số liền tr-ớc Số đã cho Số liền sau 0 1 2 80 99 39 65 90 76 49 19 68 37 76 NTD Lớp 2 ôn luyện hè 17 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THƯỢNG A –HOÀI ĐỨC - HN 4. Đổi chỗ một mũi tên trong mỗi hình d-ới đây để đ-ợc số mới (theo mẫu) a. Hình số 0 Đổi chỗ 1 mũi rên để đ-ợc : Mẫu : Hình số 6 Hình số 9 b. Hình số 3 Đổi chỗ 1 mũi tên để đ-ợc : Hình số 2 Hình số 5 5. Em hãy kể tên : a. Ba đồ vật có hình vuông: b. Ba đồ vật có hình tam giác: c. Ba đồ vật có hình tròn: 6. Đố vui: Mất đâu một con bò Chàng Ngố đi chăn bò, một ng-ời qua đ-ờng hỏi : ‘‘Ngố ơi ! Đàn bò của chú có bao nhiêu con ?’’. Ngố ngồi trên l-ng bò lẩm bẩm đếm và trả lời : ‘‘Tất cả có 8 con bác ạ!’’. Ng-ời qua đ-ờng không tin đếm lại và nói : ‘‘Sao tôi thấy có 9 con? ’’. Ngố ta nhảy xuống, đếm lại. Thì ra đúng là 9 con thật. Ngố lại nhảy lên l-ng bò, vừa đI vừa đếm lại. ‘‘Ô hay! Sao lúc này lại chỉ có 8 con?’’ Ngố ta hoảng quá, không hiểu đầu cua tai nheo thế nào. Em hãy giúp Ngố tìm con bò còn thiếu ở đâu nhé! NTD Lớp 2 ôn luyện hè 18 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THƯỢNG A –HOÀI ĐỨC - HN Phiếu học tập 3 Toán 1. Điền dấu (>,<, =) thích hợp vào ô trống a. 9 - 1 2 + 7 b. 0 - 5 8 - 4 c. 8 - 1 3 + 6 d. 6 + 3 9 - 3 e. 7 + 1 9 - 1 g. 5 + 4 9 - 8 2. Điền vào ô trống (theo mẫu) 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số Chục Đơn vị 42 Bốn m-ơi hai 4 2 81 Sáu m-ơi t- 3 5 45 1 5 M-ời sáu 55 1 8 Chín m-ơi mốt 60 a 30 31 32 b 73 74 75 c 10 20 30 NTD Lớp 2 ôn luyện hè 19 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THƯỢNG A –HOÀI ĐỨC - HN 4. Điền số tròn trục thích hợp vào ô trống 5. Điền Đ (Đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: Trong hình vẽ bên, có: a. 2 hình vuông b. 3 hình vuông 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống Bạn Lan có 7 bông hoa. Bạn muốn cắm vào 3 lọ, sao cho không có hai lọ nào có cùng số bông hoa bằng nhau. Vậy số hoa trong các lọ lần l-ợt là bông, bông và bông. 90 70 30 30 50 30 10 NTD Lớp 2 ôn luyện hè 20 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THƯỢNG A –HOÀI ĐỨC - HN Phiếu học tập 4 1 - Viết số vào ô trống theo mẫu: 2 – Viết số vào ô trống theo mẫu + 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 7 3 5 4 5 6 7 8 9 10 + 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 5 4 5 6 7 8 9 10 NTD Lớp 2 ôn luyện hè 21 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THƯỢNG A –HOÀI ĐỨC - HN 3 - Điền số vào ô trống để có phép tính đúng: a. 3 + = 8 b. - 2 = 4 c. + 3 = 10 d. 9 - = 5 e. - 4 = 4 g. 10 - = 2 4. Cho 9 tấm bia co ghi các số nh- sau:
Tài liệu đính kèm: