Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 năm 2014

doc 18 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 năm 2014
BÀI TẬP ÔN HÈ 2014 - 2015 LỚP 4A
Bài 1 : Tìm số có ba chữ số biết TBC của ba chữ số là 5, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 1 đơn vị. Trả lời : Số cần tìm là 
Bài 2 : Tìm số có hai chữ số biết TBC của hai chữ số là 5 và chữ số hàng đơn vị bằng 1/4 chữ số hàng chục.
Trả lời : Số cần tìm là 
Bài 3 : Một cửa hàng ngày đầu bán 3456kg gạo. Ngày thứ hai bán số gạo gấp đôi ngày thứ nhất và bán kém ngày thứ ba 666kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Trả lời : TB mỗi ngày cửa hàng bán . kg gạo.
Bài 4 : Trại chăn nuôi nhà bác An tháng thứ nhất bán được 6 tạ gà, tháng thứ hai bán được 7 tạ gà, tháng thứ ba bán được 9 tạ gà. Tháng thứ tư bán được nhiều hơn mức trung bình của bốn tháng là 2 tạ. Hỏi tháng thứ tư bán được bao nhiêu tạ gà ? Trả lời : Tháng thứ tư bán được . tạ gà.
Bài 5 : Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 40km. Trong 3 giờ tiếp theo, mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Trả lời : TB mỗi giờ ô tô đi được  km.
Bài 6 : Tuổi trung bình của 11 cầu thủ bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của các cầu thủ còn lại là 21. Tính tuổi thủ môn của đội đó. Trả lời : Tuổi của thủ môn là tuổi.
Bài 7 : Anh hơn em 5 tuổi, 5 năm sau tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay anh  tuổi ; em .. tuổi.
Bài 8 : Nhà An thu hoạch được 65kg lạc, nhà Bình thu hoạch được hơn nhà An 14kg. Nhà Huệ thu hoạch được nhiều hơn trung bình cộng số lạc nhà hai bạn An và Bình là 5kg. Hỏi nhà Huệ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lạc ? Trả lời : Nhà Huệ thu hoạch được kg lạc.
Bài 9 : Một người đi ô tô từ A đến B. Trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 54km, trong 4 giờ sau vì trời mưa mỗi giờ người đó đi được 40km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
 Trả lời : TB mỗi giờ ô tô đi được .km.
Bài 10 : Tìm số có hai chữ số biết TBC của hai chữ số là 6 và chữ số hàng đơn vị bằng 1/3 chữ số hàng chục 
 Trả lời : Số cần tìm là 
Bài 11 : Tìm số có hai chữ số biết TBC của hai chữ số là 4 và chữ số hàng đơn vị bằng 1/3 chữ số hàng chục 
Trả lời : Số cần tìm là 
Bài 12 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 396 và biết hiệu của chúng bằng 104.
Trả lời : Số lớn là Số bé là 
Bài 13 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 999 và biết hiệu của chúng bằng 99
Trả lời : Số lớn là Số bé là .
Bài 14 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 2009 và biết hiệu của chúng bằng 29
Trả lời : Số lớn là Số bé là .
Bài 15 : Một HCN có nửa chu vi là 200cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 40cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ?
Trả lời : Chiều dài là  cm ;chiều rộng là  cm
Bài 16 : Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 160cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 20cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Trả lời : Chiều dài là  cm ; chiều rộnglà  cm
Bài 17 : Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 90dm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 10dm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Trả lời : Chiều dài là  dm ; chiều rộnglà  dm
Bài 18 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 448, số bé là số có hai chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 4 vào trước số bé ta được số lớn. Trả lời : Số lớn là .. Số bé là ...
Bài 19 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 390, số bé là số có hai chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Trả lời : Số lớn là Số bé là 
Bài 20 : Tìm tổng của 20 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên ? Trả lời : Tổng đó bằng 
Bài 21 : Tính tổng của 10 số chẵn liên tiếp bắt đầu từ 6. Trả lời : Tổng đó bằng 
Bài 22 : Tính tổng của 10 số lẻ liên tiếp đầu tiên ? Trả lời : Tổng đó bằng 
Bài 23 : Cho hai số lẻ có tổng bằng 4008. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 5 số chẵn ?
Trả lời : Số lớn là  Số bé là 
Bài 24 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 1999. Tìm hai số đó biết giữa chúng không có số chẵn nào ?
 Trả lời : Số lớn là Số bé là ...
Bài 25 : Cho hai số lẻ có tổng bằng 3008. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 504 số lẻ khác ?
Trả lời : Số bé là .Số lớn là 
Bài 26 : Tìm hai số tự nhiên biết TBC của hai số đó bằng 1999 và biết nếu xóa chữ số 2 ở hàng cao nhất của số lớn ta được số bé ? Trả lời : Số lớn là . Số bé là 
Bài 27 : Tìm hai số tự nhiên biết TBC của hai đó bằng 2009 và nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Trả lời : Số lớn là .. Số bé là .
Bài 28 : Tìm tổng của 200 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên ? Trả lời : Tổng đó bằng 
Bài 29 : Ông hơn cháu 59 tuổi. Hai năm trước đây tổng số tuổi hai ông cháu là 81 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay ông  tuổi ; cháu ... tuổi
Bài 30 : Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải nó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị. Trả lời : Số cần tìm là .
Bài 31 : Hiệu hai số là 83. Nếu số lớn thêm 10 đơn vị, số bé thêm 3 đơn vị thì ta được hai số có tỉ số là 1/7. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là .. Số bé là 
Bài 32 : Tìm hai số biết số lớn hơn số bé 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì ta được tỉ số của hai số là 1/5
 Trả lời : Số lớn là  Số bé là 
Bài 33 : Nếu thêm 12 đơn vị vào số thứ nhất thì được số thứ hai, biết tỉ số của hai số là 3/5. Tìm số thứ hai
 Trả lời : Số thứ hai là 
Bài 34 : Năm nay con ít hơn mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
Trả lời : Năm nay con  tuổi.
Bài 35 : Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 70 tuổi. Tính tuổi cháu 5 năm nữa biết cháu kém bà 50 tuổi.
Trả lời : 5 năm nữa cháu  tuổi.
Bài 36 : Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, biết 2 năm trước mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ? Trả lời : Hiện nay mẹ . tuổi ; con  tuổi.
Bài 37 : Tìm hai số biết tổng hai số bằng 6789 và giảm số lớn 567 đơn vị thì được số bé.
Trả lời : Số lớn là  Số bé là .
Bài 38 : Tìm hai số biết TBC của hai số bằng 72 và số lớn gấp 2 lần số bé. Tlời : Số lớn là Số bé là...
Bài 39 : Một vườn nhãn HCN có chu vi bằng 100m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết cứ 40m2 người ta thu được 30kg nhãn. Hỏi khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn ?
Trả lời : Khu vườn đó thu được .. kg nhãn.
Bài 40 : Một thửa ruộng có chiều dài hơn chiều rộng 10m, biết chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính số thóc của thửa ruộng thu được biết rằng cứ 5m2 thửa ruộng thu được 3kg thóc.
Trả lời : Số thóc thu được là . kg
Bài 41 : Mẹ đã mua trái cây để tổ chức sinh nhật cho Mai gồm 2kg táo, 3kg xoài, 4kg nhãn. Biết giá tiền 1kg táo là 7200 đồng ; 1kg xoài là 9000 đồng ; 1kg nhãn là 13 500 đồng. Tính số tiền trung bình mỗi ki-lô-gam trái cây mẹ đã mua ? Trả lời : TB mỗi kg trái cây mua hết .. đồng.
Bài 42 : Nhà Mai thu hoạch lạc được số lạc nhiều hơn 30kg và ít hơn 50kg. Biết rằng nếu đem chia số lạc vào các túi 5kg hoặc 3kg thì vừa đủ. Hỏi nhà mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lạc ?
Trả lời : Nhà Mai thu được . kg lạc.
Bài 43 : Khi mẹ 36 tuổi thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi khi con 10 tuổi thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
Trả lời : Khi con 10 tuổi thì tuổi mẹ gấp . lần tuổi con
Bài 44 : Hai lớp 4A và 4B cùng tham gia trồng cây. Số cây cả hai lớp trồng được là 330 cây. Biết lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây biết rằng mỗi học sinh đều trồng được số cây như nhau ? Trả lời : Lớp 4A trồng cây ; Lớp 4B trồng . cây
Bài 45 : Tính số xăng có trong kho chứa, biết rằng lần đầu người ta lấy ra 32850l xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 số xăng lần đầu thì trong kho còn 56200l xăng. Trả lời : Số xăng có là.. l xăng.
Bài 46 : Trong hội khỏe Phù Đổng có 1/9 học sinh tham gia thi chạy, 1/8 số học sinh thi nhảy, còn lại 110 em tham gia thi các môn khác. Hỏi trong hội thi đó có tất cả bao nhiêu em tham gia thi ?
Trả lời : Trong hội thi đó có tất cả . em tham gia
Bài 47 : Một ô tô chạy trong giờ đầu được 1/4 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chạy được 1/3 quãng đường. Giờ thứ ba ô tô chạy được 50km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Trả lời : Quãng đường đó dài .. km
Bài 48 : Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 3l dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 2l và thùng thứ hai 5l nữa thì tổng số dầu ở hai thùng là 48l. Tính số dầu có ở mỗi thùng ?
Trả lời : Thùng một có  l dầu ; Thùng hai có  l dầu
Bài 49 : Tìm tổng của hai số, biết rằng thêm 735 vào số hạng thứ nhất và bớt 357 đơn vị ở số hạng thứ hai thì được tổng mới bằng 2005. Trả lời : Tổng của hai số là 
Bài 50 : Tìm hiệu hai số, biết rằng nếu bớt 435 đơn vị ở số bị trừ và thêm 49 đơn vị vào số trừ thì được hiệu mới bằng 2010. Trả lời : Hiệu của hai số là 
Bài 51 : Một hình chữ nhật có chu vi 170m. Chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời : Diện tích HCN là  m2
Bài 52 : Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho 570. Tìm số đã cho. Trả lời : Số đã cho là 
Bài 53 : Mẹ hơn con 30 tuổi. Đến năm 2010 tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi mẹ sinh con vào năm bao nhiêu ? Trả lời : Mẹ sinh con vào năm ..
Bài 54 : Tổng của hai số lẻ bằng 226. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có hai số chẵn liên tiếp.
Trả lời : Số bé là . Số lớn là 
Bài 55 : Hai thùng đựng 345 lít dầu. Nếu chuyển 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
 Trả lời : Lúc đầu thùng một chứa  l dầu ; thùng hai chứa  l dầu.
Bài 56 : Tìm hai số biết TBC của chúng là 123 và số thứ nhất hơn số thứ hai 58 đơn vị.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 57 : Tìm hai số biết rằng xóa chữ số 5 ở bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai và TBC của chúng bằng 304. Trả lời : Số thứ nhất là Số thứ hai là 
Bài 58 : Tìm hai số biết TBC của chúng bằng 86, nếu xóa chữ số 1 ở bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai.
Trả lời : Số thứ nhất là Số thứ hai là 
Bài 59 : Tìm hai số tự nhiên sao cho TBC của chúng bằng 26 và giữa chúng có 8 số lẻ.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 60 : Một kho lương thực nhập về hai đợt được tổng cộng 168 tấn thóc. Biết rằng nếu đợt một giảm đi 34 tấn và đợt hai thêm vào 34 tấn thì số thóc nhập về hai đợt bằng nhau. Tính số thóc nhập về mỗi đợt.
Trả lời : Nhập về đợt một  tấn thóc. ; đợt hai .. tấn thóc.
Bài 61 : Cho ba số chẵn liên tiếp, tìm số lớn nhất trong ba số đó biết rằng TBC của ba số là 34
Trả lời : Số lớn nhất trong ba số là 
Bài 62 : Một HCN có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 40m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích HCN. Trả lời : Diện tích HCN là m2
Bài 63 : Tổng của hai số bằng 2870. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm hai số.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 64 : Hai đội công nhân cùng đắp đường và được tổng cộng 83m. Nếu đội một đắp ít hơn 4m và đội hai đắp thêm 5m thì đội một chỉ đắp được đoạn đường bằng 1/2 đội hai. Hỏi mỗi đội đã đắp được bao nhiêu mét đường ? Trả lời : Đội một đắp . m. Đội hai đắp  m.
Bài 65 : Tìm hai số biết : Số bé là số có một chữ số, viết thêm chữ số 8 vào đằng trước số bé ta được số lớn và biết tổng hai số đó bằng 90. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 66 : An và Bình có tất cả 30 viên bi. Biết nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi của hai người bằng nhau. Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi ? Trả lời : An có . viên bi. Bình có .. viên bi.
Bài 67 : An và Bình có tất cả 26 viên bi. Biết nếu An cho Bình 4 viên bi thì số bi của hai người bằng nhau. Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi ? Trả lời : An có . viên bi. Bình có ... viên bi.
Bài 68 : Hòa và Bình có tuổi trung bình là 10 tuổi. Biết Hòa hơn Bình 6 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
Trả lời : Hòa .. tuổi. Bình . tuổi.
Bài 69 : An và Bình có tuổi trung bình là 9 tuổi. Biết An hơn Bình 4 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
Trả lời : An .. tuổi. Bình . tuổi.
Bài 70 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 350 và hiệu của chúng bằng 120. SBé là ... SLớn là 
Bài 71 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 119 và hiệu của chúng bằng 45. 
 Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 72 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 120 và hiệu của chúng bằng 38.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 73 : Tìm hai số biết : Số bé là số có một chữ số, viết thêm chữ số 9 vào đằng trước số bé ta được số lớn và tổng hai số đó bằng 102. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 74 : Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2009 và giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 75 : Tổng của hai số 5172 và biết nếu xóa chữ 5 ở hàng cao nhất của số lớn thì ta được số bé. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 76 : Tổng của hai số bằng 3128 và biết viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 77 : Tổng của hai số bằng 356 và biết viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 78 : Hai kho thóc chứa tất cả 320 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho B sang kho A 20 tấn thì lúc này số thóc ở kho B vẫn nhiều hơn số thóc ở kho A là 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Trả lời : Kho A chứa  tấn thóc. Kho B chứa . tấn thóc.
Bài 79 : Hai kho thóc chứa tất cả 370 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho B sang kho A 35 tấn thì lúc này số thóc ở kho A sẽ nhiều hơn số thóc ở kho B là 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Trả lời : Kho A chứa .. tấn thóc. Kho B chứa .. tấn thóc.
Bài 80 : Hai kho thóc chứa tất cả 350 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 30 tấn thì lúc này số thóc ở kho B sẽ nhiều hơn số thóc ở kho A là 10 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Trả lời : Kho A chứa . tấn thóc. Kho B chứa  tấn thóc.
Bài 81 : Hai kho thóc chứa tất cả 300 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 25 tấn thì lúc này số thóc ở kho A vẫn nhiều hơn số thóc ở kho B là 10 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Trả lời : Kho A chứa  tấn thóc. Kho B chứa . tấn thóc.
Bài 82 : Biết khi bố Khánh 50 tuổi thì Khánh 22 tuổi và hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Khánh là 54 tuổi. Tính tuổi hai bố con Khánh hiện nay. Trả lời : Hiện nay bố Khánh .. tuổi, Khánh  tuổi.
Bài 83 : Khi Mai 8 tuổi thì mẹ Mai 36 tuổi. Tính tuổi Mai và tuổi mẹ Mai hiện nay. Biết tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con Mai là 52 tuổi. Trả lời : Hiện nay mẹ Mai . tuổi, Mai  tuổi.
Bài 84 : Khi An 10 tuổi thì bố An 40 tuổi. Tính tuổi An và tuổi bố An hiện nay. Biết tổng số tuổi hiện nay của hai bố con An là 58 tuổi. Trả lời : Hiện nay bố An ... tuổi, An  tuổi.
Bài 85 : Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 3 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay mẹ .. tuổi, con  tuổi.
Bài 86 : Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay mẹ .. tuổi, con  tuổi.
Bài 87 : Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi. Tính tuổi hai cha con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay cha .. tuổi, con  tuổi.
Bài 88 : Bố hơn con 30 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Tính tuổi hai bố con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay bố . tuổi, con  tuổi.
Bài 89 : Hai lớp 4A và 4B tròng được tất cả 450 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B là 30 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Trả lời : Lớp 4A  cây. Lớp 4B .. cây.
Bài 90 : TBC của hai số bằng 246, biết số lớn hơn số bé 86 đơn vị. Tìm hai số đó.
 Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 91 : TBC của hai số bằng 125, biết số lớn hơn số bé 20 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời : Số bé là .. Số lớn là 
Bài 92 : Hai kho thóc chứa tất cả 260 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 24 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Trả lời : Kho một chứa  tấn thóc. Kho hai chứa  tấn thóc.
Bài 93 : Hai thửa ruộng thu hoạch được 6 tấn 7 tạ thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 5 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
 Trả lời : Thửa một thu được  kg thóc.
 Thửa hai thu được  kg thóc.
Bài 94 : TBC của hai số bằng 89, Biết số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 95 : Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 345 và giữa chúng có tất cả 30 số tự nhiên khác.
Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 96 : Khi An 10 tuổi thì bố An 40 tuổi. Tính tuổi An và tuổi bố An hiện nay. Biết tổng số tuổi hiện nay của hai bố con An là 60 tuổi. Trả lời : Hiện nay bố An .. tuổi, An  tuổi.
Bài 97 : Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 61 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay mẹ tuổi, con  tuổi.
Bài 98 : Hai kho thóc chứa tất cả 260 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 24 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Trả lời : Kho một chứa tấn thóc. Kho hai chứa  tấn thóc.
Bài 99 : Tổng của hai số lẻ bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 15 số lẻ khác.
Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 10 : Tổng của hai số chẵn bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 10 số chẵn khác.
Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 101 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2011. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 20 số lẻ.
Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 102 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 20 số chẵn.
 Trả lời : Số bé là . Số lớn là 
Bài 103 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2008. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là .. Số lớn là 
Bài 104 : Tổng của hai số bằng 9272 và biết viết thêm chữ số 9 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 105 : Tổng của hai số bằng 4158 và biết nếu xóa chữ số 3 ở hàng cao nhất của số lớn thì ta được số bé. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 106 : Tổng của hai số lẻ bằng 666. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 17 số lẻ khác..
Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 107 : Tổng của hai số lẻ bằng 430. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 19 số lẻ khác..
Trả lời : Số bé là .. Số lớn là 
Bài 108 : Tổng của hai số chẵn bằng 250. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 24 số chẵn khác.
Trả lời : Số bé là .. Số lớn là 
Bài 109 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 9999. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 99 số lẻ.
Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 110 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 30 số chẵn.
Trả lời : Số bé là . Số lớn là 
Bài 111 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 35 số lẻ.
Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 112 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 99 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là Số lớn là .
Bài 113 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 5555. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 55 số lẻ.
 Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 114 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 199 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là Số lớn là 
Bài 115 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 100 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là  Số lớn là 
Bài 116 : Hiệu hai số là 770. Nếu bớt đi 15 đơn vị ở cả số trừ và số bị trừ thì thương của số bị trừ mới và số trừ mới là 6. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bị trừ là . Số trừ là 
Bài 117 : Hai tổ cùng trồng cây, tổ Một trồng hơn tổ Hai 22 cây. Nếu tổ Một trồng thêm được 2 cây nữa và tổ Hai bớt đi 3 cây thì tỉ số cây trồng của tổ Một và tổ Hai là 7/4. Tính số cây mỗi tổ trồng được.
Trả lời : Tổ Một trồng cây. Tổ Hai trồng  cây.
Bài 118 : Hiệu hai số là 399. Nếu bớt số bị trừ đi 5 đơn vị và thêm vào số trừ 6 đơn vị rồi lấy số bị trừ mới chia cho số trừ mới thì được 5. Tìm số bị trừ và số trừ. Trả lời : Số bị trừ là  Số trừ là 
Bài 119 : Một nhà máy sản xuất trong quý I được số sản phẩm kém quý II 3 lần. Nếu quý I sản xuất tăng thêm 152 sản phẩm thì chỉ kém quý II 500 sản phẩm. Tính số sản phẩm nhà máy sản xuất trong mỗi quý
Trả lời : Quý I  sản phẩm. Quý II  sản phẩm.
Bài 120 : Một xe chở tất cả 945kg gạo tẻ và gạo nếp. Biết số túi gạo tẻ bằng số túi gạo nếp, mỗi túi gạo tẻ chứa 15kg, mỗi túi gạo nếp chứa 12kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_he_mon_toan_lop_4_nam_2014.doc