BÀI TẬP NGỮ VĂN 7 Câu 1: Đại từ nào không phải là đại từ dùng để hỏi về không gian ? A. Khi nào. B. Nơi đâu. C. Ở đâu. D. Chỗ nào. Câu 2: Sử dụng quan hệ từ để biểu thị các ý nghĩa quan hệ nào, kể một vài quan hệ mà em biết? Câu 3: Từ trái nghĩa với từ “yếu” trong cụm “ăn yếu” là từ nào? Câu 4: Câu “Chúng ta hãy ngồi vào bàn để bàn lại vấn đề ấy” có sử dụng hai từ bàn, chúng thuộc loại từ nào đã học? Câu 5: Tìm các từ đồng nghĩa với từ “ Chia ly”? Đặt 1 câu: Câu 6: Những từ “cổng trường, mùa hè, bà ngoại” là loại từ ghép nào ? Câu 7: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau - Chân cứng đá - Gần nhàngõ - Mắt nhắm mắt - Vô thương vô - Bước thấp bước - Chân ướt chân Câu 8: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau và đặt câu - Thay mặt: - Nước ngoài: Câu 9: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau đây và đặt câu? - Tuy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... - Sở dĩ ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: