Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7

pdf 30 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 320Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7
The simple present (Thì hiện tại đơn)
I- Lý thuyÕt
1. Form: 
 - Affirmative: S + V1. 
 - Negative: S + do/does + not + V.. 
 - Interrogative: Do/Does + S + V.? 
 (I, We, You, They: do ; He, She, It: does)
2. Use:
 a. Dieãn taû moät haønh ñoäng hoaëc moät thoùi quen ôû hieän taïi (always, usually, often, sometimes,
occasionally, seldom, rarely, every.)
 Ex: I usually go to school in the afternoon.
 b. Dieãn taû moät chaân lí, moät söï thaät luùc naøo cuõng ñuùng.
 Ex: The earth moves around the sun (Traùi ñaát quay quanh maët trôøi)
3. Ñoái vôùi ngoâi thöù ba soá ít: (He, She, It):
 a. Theâm “S” vaøo sau ñoäng töø thöôøng.
 Ex: Lan often gets up early in the morning.
 b. Theâm “ES” vaøo sau caùc ñoäng töø taän cuøng laø: ch, sh, s, x, o, z.
 Ex: He watches a lot of TV on Sundays
4. Hái vµ tr¶ lêi vÒ kho¶ng c¸ch
Hái: How far is it from . to . ?
T.lêi: Its about kilometer.
II- Bµi tËp:
Ex1: Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc
1. Lan. (not have) many friends in her new school. =>
2. Hung .(come) from Vinh but he .. (stay) with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 
=>.
3. We . (not drive) to work everyday. We (go) ..by bus. =>
4. Who you . (talk) to on the phone now, Minh ? =>
5. Where your new friend . (live), Nga ? =>..
- She . (live) on Hang bac street.=> 
6. Nam and Trang always . (visit) their grandparents on Sundays. =>
7. My father  (listen) to the radio everyday. =>..
8. The children . (like) to play in the park. =>.
9. She . (not live) with her parents. =>
10. Lan .. (brush) her teeth after meals. =>
11. The students  (not go) to school on Sunday. =>
12. Nga .. (talk) to her friends now. =>
Ex2: S¾p xÕp c¸c tõ sau thµnh c©u hoµn chØnh.
1. see/ you/ again/ nice/ to.
=>..
2. our/ classmate/ is/ this/ new.
=>..
3. have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Hanoi.
=>..
1
4. new/ has/ students/ her/ school/ a lot of.
=>..
5. with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle and aunt/ Hanoi.
=>..
Ex3: S¾p xÕp c¸c c©u sau thµnh bµi héi tho¹i hîp lÝ.
..Hello, Nga. Nice to see you again.
..Nice to meet you , Minh.
..Hello, Phong.
.Nice to see you. How are you ?
.Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
.Nice to meet you, too.
Ex4: Nèi c©u ë cét A víii c©u ë cét B.
1. How are you ?
2. Are you a new student ?
3. What is his family name ?
4. What is your address ?
5. How do you go to school ?
6. How far is it ?
a. By bus.
b. It’s Tran
c. Fine, thanks.
d. About one kilometer.
e. Yes, I am.
f. 62B Dien Bien Phu Street.
 1- 4-
 2- 5-
 3- 6-
Ex5: §iÒn tõ vµo chç trèng
 Any – go – far – still – new - with – miss - a lot of
My name is Nguyen Minh Trung. I am a(1)..student in class 7 A. I am from Da nang and my 
family(2)live there. In Ho Chi Minh city, I live(3)..my grandparents at 21/3B Nguyen Trai 
street. My new school is not(4)from our house- about one kilometer, so I(5).to school by bike.
There are(6).students in my new school. But I don’t have(7)..friends. I am unhappy. I(8)
..my parents, my sisters and my friends in Da Nang.
Answers: 1, 2,.. 3,.. 4,.. 5, 6,........... 7,.. 8,
a. What is his full name ? =>..
b. Is he a new student ?=>
c. Where is he from ?=>
d. Who does he live with in Ho Chi Minh city?
=>
e. What is his address ?
=>
f. How far is it from his house to school ?
=>.
g. How does he go to school ?
=>..
h. Why is he unhappy ? 
2
=>.
Ex6: §Æt c©u hái víi “How far“.“ vµ tr¶ lêi theo gîi ý.
Eg: your house/ bus stop/ one kilometer
A: How far is it from your house to the bus stop ?
B: It’s about one kilometer.
1. school/ her house/ 100 meters.
A:..?
B:
2. post office/ movie theater/ two kilometers.
A:..?
B:
3. your house/ Ben Thanh market/ five kilometers.
A:..?
B:
4. bookstore/ restaurant/ 500 meters.
A:..?
B:
5. lan’s house/ zoo/ three kilometers.
A:..?
B:
6. your school/ library/ one kilometer
A:..?
B:
*************************************************
H×nh thøc so s¸ch h¬n cña tÝnh tõ
I- Lý thuyÕt
1- So s¸nh h¬n víi tÝnh tõ ng¾n
*TÝnh tõ ng¾n:- Lµ nh÷ng tÝnh tõ cã mét ©m tiÕt: old, new, hot, big, short, tall, high, long, small, thin, 
thick, strong, young..
 - Lµ nh÷ng tÝnh tõ cã hai ©m tiÕt nhng kÕt thóc b»ng “y” hoÆc “ow” th× còng ®îc coi lµ tÝnh 
tõ ng¾n: happy, lucky, pretty, narrow.
* Quy t¾c: - Thªm “er” vµo sau tÝnh tõ ng¾n:
Eg: tall --> taller Strong -- > stronger.
 Lu ý: hot -- > hotter big -- > bigger.
- TÝnh tõ kÕt thóc b»ng “y” th× ®æi “y” thµnh “i” råi thªm “er”
Eg: happy -- > happier, lucky -- > luckier.
*Ngo¹i lÖ:
 Good -- > well Many/ Much -- > more 
 Bad -- > worse little -- > less
 Far -- > further
* C«ng thøc: S1 + be + adj- er + than + S2.
 Eg: Mai is taller than Hoa.
 These books are thicker than those books
2- So s¸nh h¬n víi tÝnh tõ dµi
* Quy t¾c: - Thªm “more” vµo tríc tÝnh tõ
3
 Eg: Comfortable -- > more comfortable
 Beautiful -- > more beautiful 
 Interesting -- > more interesting
* C«ng thøc: S1 + be + more -adj + than + S2.
 Eg: Movies are more interesting than plays.
II- Bµi tËp:
Ex1: ViÕt c¸c c©u sau dïng d¹ng so s¸nh h¬n.
Eg. My house/ small/ her house
 My house is smaller than her house.
1. Lan/ tall/ Hoa =>.
2. This book/ thick/ that book. =>
3. The chair/ short/ the table. =>..
4. These boxes/ big/ those boxes. =>
5. Miss trang/ young/ her sister. =>.
6. These buildings/ high/ those buildings. =>.
7. The boys/ strong/ the girls. =>
8. I/ old/ my brother. =>
Ex2: Cho d¹ng ®óng cña tÝnh tõ trong cét
Ex3: §iÒn ch÷ c¸i thÝch hîp ®Ó hoµn thµnh tõ sau
1. N – C – 3. D – FF – R – NT 5. B – SY 7. M - SS
2. P – R – NT 4. H – PP – 6. P – ETT - 8. M - - T
Ex4: Hoµn thµnh bµi héi tho¹i.
Miss Thanh: Good morning,.?
Phuong: My name is Phuong.
Miss Thanh: ..?
Phuong: It’s Tran. My middle name is Minh
Miss Thanh: , Phuong ?
Phuong: I’m 13 years old.
Miss Thanh:..?
Phuong: I live at 162 Hoang Van Thu street.
Miss Thanh:...from your house to school ?
Phuong: It’s about one km.
Adjective Comparative
1. cheap 
2. hot
3. comfortable
4. happy
5. good
6. cold
7. beautiful
8. interesting
9. thin
10. large
11. lovely
cheaper
.
..
..
..
.
..
4
Miss Thanh: .go to school ?
Phuong : I go to school by bike.
Ex5: Khoanh trßn 1 tõ kh¸c nhãm so víi 3 tõ cßn l¹i
1. a. February b. Saturday c. December d. June
2. a. nervous b. worried c. happy d. moment
3. a. third b. twelve c. fourteen d. twenty
4. a. tell b. see c. will d. let
5. usually b. sometimes c. often d. distance
Ex6: Cho d¹ng so s¸nh thÝch hîp cña tÝnh tõ trong ngoÆc
a.Mr Tan works ( many ) hours than my father.
b.Vietnamese students have ( few ) vacations than American students. 
c.He drinks ( little ) milk than me .
d.Bill is ( good ) than you.
e.This old woman has (much) money than all of her daughters.
f.Mai is ( tall ) my daughter.
g. My house is ( big ) than her one.
Ex7: Chia ®éng tõ trong ngoÆc
1.Hoa always ( help ) her parents on her farm.
2.Listen! the girl (play)the piano.
3.Our summer vacation ( start ) in June and ( last ) for almost three months.
4.What do you like (do ) during your vacation?
5.It’s ten to seven.You (be ) late for work.
6.We ( go ) swimming ) every afternoon.
7.Hoa ( not/ come ) to the party tonight.
8.I want (be) an engineer.
*************************************************
H×nh thøc so s¸ch h¬n nhÊt tÝnh tõ
Th× t¬ng lai thêng
I- So s¸nh h¬n nhÊt
1- Víi tÝnh tõ ng¾n
* Quy t¾c: - Thªm est“ ” vµo sau tÝnh tõ ng¾n:
Eg: tall --> the tallest Strong -- > the strongest.
 Lu ý: hot -- > the hottest big -- > the biggest.
- TÝnh tõ kÕt thóc b»ng y“ ” th× ®æi y“ ” thµnh i“ ” råi thªm est“ ”
Eg: happy -- > the happiest, lucky -- > the luckiest.
Notes: thªm the“ ” vµo tríc h×nh thøc so s¸nh h¬n nhÊt.
*Ngo¹i lÖ:
 Good -- > the best Many/ Much -- > the most 
 Bad -- > the worst little -- > the least.
 Far -- > the furthest
* C«ng thøc: S1 + be + the + adj- est ..
Eg: Ba is the tallest boy in my class.
2- Víi tÝnh tõ dµi: - Thªm the most“ ” vµo tríc tÝnh tõ
Eg: Comfortable -- > the most comfortable
 Interesting -- > the most interesting
 Beautiful -- > the most beautiful 
* C«ng thøc: S1 + be + the + most- adj 
Eg: This dress is the most expensive. 
5
II- Th× t¬ng lai thêng
1- C¸ch dïng: - DiÔn t¶ mét hµnh ®éng sÏ x¶y ra trong t¬ng lai.
2- C«ng thøc:
+ ThÓ kh¼ng ®Þnh: S + will + Vnt
Cã thÓ viÕt: I’ll, We’ll, They’ll
- ThÓ phñ ®Þnh: S + will + not + Vnt
Lu ý: will + not = won’t.
? ThÓ nghi vÊn: Will +S + Vnt ? 
Tr¶ lêi: Yes, S + will / No, S + won’t.
Eg: They will see a movie.
 -- > They won’t see a movie.
-- > Will they see a movie?
C©u hái víi c¸c tõ hái: What/ Where/ Who/ When/How + will +S + Vnt ?
II- Bµi tËp:
Ex1: ChuyÓn sang c©u phñ ®Þnh vµ nghi vÊn.
1. We will see that new film. 
 =>..
 =>?
2. She will call you soon.
=>..
=>?
3. They will go to the party together.
=>..
=>?
4. He will buy his children some books.
=>..
=>?
5. I will invite some friends to my birthday party.
=>.. 
=>?
Ex2: Sắp xếp các từ sau thành nh câu có nghĩa
1. on/ May/ Lan/ be/ will/ Sunday/ 25th/ 13.
=>
2. call/ six/ will/ I/ after/ o’clock/ again/ her.
=>
3. speak/ can/ I/ Van/ to/ please ?
=>?
4. You/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow ?
=>?
5. parents/ Thu/ with/ in/ lives/ Hanoi/ her.
=>.
6. doesn’t/ Hoa/ friends/ any/ have.
=>
7. here/ friend/ because/ new/ my/ is/ worried/ is/ she.
=>.
8. go/ her/ we/ birthday/ will/ party/ to.
=>..
9. your/ is/ number/ What/ telephone ?
6
=>?
10. live/ from/ far/ very/ I/ school.
=>..
Ex3: GhÐp mét c©u cét A víi mét c©u cét B
A B
1. What’s your telephone number ?
2. What time will the party finish ?
3. Who are talking on the phone ?
4. Where will we meet ?
5. When will your friend call back ?
6. Where will the party be ?
7. Who will she invite to her party ?
8. What will they do ?
9. How will you go to the party ?
10. Can I speak to Lan, please ?
a. Sorry, she’s out.
b. At her house.
c. They will play some games.
d. In front of the movie theater.
e. All her friends.
f. 8 990 990.
g. Tam and Lan are.
h. It’ll finish at ten.
i. After seven.
j. By bike.
Ex4: Cho dạng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc.
1. You (be) free next Sunday morning, tan ? =>
- No, I and my brother (visit) our grandmother. =>
2. Trang (not be) in her room at the moment. She (cook) in the kitchen. =>
3. Would you like ( have) breakfast with eggs, children ? =>
4. lien (not go) to the movie theater tomorrow. She ( stay) at home and watch TV. 
5. You (like) your new school, mai ? =>
- Yes, but I’m unhappy because I (not have ) many friends. =>
6. Let’s (meet) at 7 o’clock in front of the park. =>
***********************************************
LuyÖn tËp
Ex1: §Æt c©u theo gîi ý
1. Hoa/ be/ taller/ Mai.
..
2. Phanxipang/ be/ highest/ mountain/ VN.
..
3. I/ be/ fifteen/ next/ birthday.
..
4. what/ your mother/ do/ free time?
..
5. We/ usually/ go/ school/ morning.
Ex2: §Æt c©u hái theo gîi ý
1.My name is Trung.
2.I’m thirteen.
3.My date of birth is on Oct 21st.
4.My address is 236/2 Tran phu street.
5.My father is an engineer.
6.3 677 100.
7.It’s about 1 km from my house to school.
7
8.I walk to school.
9.I live with my parents.
10.I’m a student
Ex3: Chia ®éng tõ trong ngoÆc
1.My father ( jog ) every evening.
2. We ( visit ) our grand parernts next Sun.
3.You ( be ) busy tomorrow?
4.They ( go ) to Da lat next summer.
5.There ( not/ be ) any milk in the bottle.
6.Phong (be ) 14 on his next birthday.
7.We ( go / not) to school on Sundays .
8.How you ( go ) to the movies tonight?- I walk )
9.What he usuall (do ) in the af?-He (play) sports.
10.Lan (read ) books this evening?- Yes, she will.
Ex4: §iÒn “will“ hoÆc “won“t“
1.. Ba play volleyball?- Yes, he .
 2 Hoa come here soon?- No, she
 3. . they travel to Ha Noi next week?- No, they.
4.. you go fishing next Sunday?- Yes, I 
5.What time .. we meet tonight?- At 6.00.
6.He  go to the zoo next Sat. – Neither will I.
7 you see her?- Yes, I ..
8 Nam & Ba meet at seven ?- No, they ..
9.  Your brother busy tomorrow?- Yes, he .
10.. An call you back?- Yes, he .
Ex5: §iÒn c¸c tõ hái
1.. old are you?
 2 do you live?
 3. . do you live with?
4.. far is it from your house to school?
 5.. do you go to school every day?
 6.. time do you go to school?
7 class are you in?
8.. school do you learn at?
9. . do you do?
10.. your family name?
Ex6: §äc ®o¹n v¨n råi tr¶ lêi c¸c c©u hái
Mai lives in the city with her parents and two brothers. She lives at 20 Nguyen Tri Phuong Street. Her 
telephone number is 8 290 345. On her next birthday, June 1st, Mai will be 13. She will have a small 
party for her birthday. She will invite some best friends to her house. They will eat cake and sweet and
they will have a lot of fun. The party will start at 5 and end at 9 p.m.
Questions:
1. What’s Mai’s address?
2. Who does she live with?
8
3. What’s her telephone number?
4. How old is she now?
5. What’s her date of birth?
6. Will she have a big party for her birthday?
7. Who will she invite?
8. What will they eat?
9. Will they have lots of fun?
10. How long will the party last?
 Tính từ sở hữu - Possessive Adjectives
Khi bạn muốn nói Mẹ của tôi, bạn không thể nói I’s mother hay the mother of I. Trong trường hợp này, sở
hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu (possessive adjective).
Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau:
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Nghĩa
I my của tôi
you your của bạn
we our của chúng t ôi
they their của họ
she her của cô ấy
he his của anh ấy
it its của nó
Cái tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo. Ví dụ:
my mother (Mẹ của tôi)
his work (công việc của anh ta)
our office (cơ quan của chúng tôi)
your good friend (người bạn tốt của anh)
Tính từ sở hữu được dùng để chỉ một người hay vật thuộc về một ngôi nào đó.
Khái niệm “thuộc về” ở đây phải được hiểu với nghĩa rất rộng.
Tính từ sở hữu trong tiếng Anh lệ thuộc vào người làm chủ chứ không thay đổi theo số lượng của vật bị sở
hữu. Ví dụ:
He sees his grandmother.(Anh ta thăm bà)
He sees his grandparents.(Anh ta thăm ông bà)
Người Anh có thói quen sử dụng tính từ sở hữu trong nhiều trường hợp mà người Việt Nam không dùng. 
Ví dụ:
He has lost his dog.(Anh ta lạc mất con chó)
He put on his hat and left the room.(Anh ta đội nón lên và rời phòng)
I have had my hair cut.(Tôi đi hớt tóc)
9
She changed her mind.(Cô ta đổi ý)
Tuy nhiên, trong một số thành ngữ, người ta lại thường dùng mạo từ xác định the hơn là tính từ sở hữu, 
nhất là những thành ngữ với in. Ví dụ:
I have a cold in the head.(Tôi bị cảm)
She was shot in the leg.(Cô ta bị bắn vào chân)
He got red in the face.(Anh ấy đỏ mặt)
She took me by the hand.(Cố ấy nắm lấy tay tôi)
The ball struck him in the back.(Quả bóng đập vào lưng anh ta)
Sở hữu cách (possessive case) là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người hay 
một vật khác. 
Do đó, Sở hữu cách chỉ được hình thành khi sở hữu chủ (possessor) là một danh từ chỉ người. Một đôi khi 
người ta cũng dùng Sở hữu cách cho những con vật thân cận hay yêu mến. Trong tiếng Anh, chữ of có 
nghĩa là của. Nhưng để nói chẳng hạn Quyển sách của thầy giáo người ta không nói the book of the 
teacher, mà viết theo các nguyên tắc sau:
1. Thêm ‘s vào sau Sở hữu chủ khi đó là một danh từ số ít. Danh từ theo sau ‘s không có mạo từ:
The book of 
the teacher - The teacher’s book
The room of the boy - The boy’s room (Căn phòng của cậu bé)
2. Đối với một số tên riêng, nhất là các tên riêng cổ điển, ta chỉ thêm ‘ (apostrophe):
Moses’ laws, Hercules’ labours
3. Với những danh từ số nhiều tận cùng bằng S, ta chỉ thêm ‘.
The room of the boys - The boys’ room.
4. Với những danh từ số nhiều không tận cùng bằng S, ta thêm ‘s như với trường hợp danh từ số ít.
The room of the men - The men’s room
Ex1: Chia ®éng tõ trong ngoÆc
1) He (be)  a good student.
2) Nam (go)  to school by bike every day.
3) They (play)  soccer now.
4) Mai (take) . an exam next week.
5) We (have) . Math on Monday, Thursday and Saturday.
6) Hai (visit) .. his Uncle next week
7) My father (work) .. in a factory.
8) Nam (have) . breakfast at 6.30 everyday.
9) Mai (go)  camping with her friends next week.
10) What .. you ( do ) . tomorrow?
11) How old ... you (be)  on your next birthday? – I (be) 12.
12) What .. she (do)  at present? – She ( do) .. her homework.
13) Mai (get)  up at 5.00.
14) We (visit) _____________ Ha Noi next week.
15)He always (walk) ___________ to school.
16)Nam and Ba (play) ___________ soccer now.
10
17)_______She (have) _____________ a birthday party tomorrow?
Ex2: Chän 1 tõ trong ngoÆc
1. _____ a lovely room! (What / Where / How)
2. Nam _____ 9 on his next birthday. (is / will / will be)
3. Her date of birth is ____ November 4th. (on / at / on)
4. ______ does your father do? He is a farmer. (When / What / How)
 5. We study the life of plants and animals in _______. (Physics / Biology / Geography)
6. Does Nam often play marbles ____ recess. (on / at / in)
7. We are ______ some experiments. (making / dong / learning) 
8. Students have two ______ each day. (20- minutes breaks /20- minute breaks/ 20- minute break.
Ex3: §iÒn tõ vµo chç trèng
Hoa’s family has four(1)__________. Hoa’s father is a farmer. He works (2)_________the farm in the
countryside, he(3)_________ vegetables and raises (4)_____________. Her mother is a housewife, she is
always busy. She works hard from (5)___________ till night. She does the(6)_____________, and
(7)___________ on the farm. Her (8)__________-sister is a student, she is only eight. And Hoa is also a
student, she is thirteen. She is in class 7A.
******************************************
This, that, these, those, there
I- There is, there are
There is a book on the table.: Có một quyển sách ở trên bàn.
Trong tiếng Anh thành ngữ:
There + to be được dịch là có
Khi dùng với danh từ số nhiều viết là there are
Ở đây there đóng vai trò như một chủ từ. Vậy khi viết ở dạng phủ định và nghi vấn ta làm như với câu có 
chủ từ + to be.
Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc there + to be: many/much :nhiều; some :một vài; any :bất 
cứ, cái nào
(many dùng với danh từ đếm được, much dùng với danh từ không đếm được)
Ví dụ:
There are many books on the table. (Có nhiều sách ở trên bàn)
Nhưng: There are much milk in the bottle. (Có nhiều sữa ở trong chai)
Chúng ta dùng some trong câu xác định và any trong câu phủ định và nghi vấn.
Ví dụ: There are some pens on the table.(Có vài cây bút ở trên bàn)
 There isn’t any pen on the table (Không có cây bút nào ở trên bàn)
Is there any pen on the table? Yes, there’re some. (Có cây bút nào ở trên bàn không? Vâng, có vài cây).
Khi đứng riêng một mình there còn có nghĩa là ở đó. Từ có ý nghĩa tương tự như there là here (ở đây).
The book is there (Quyển sách ở đó)
I go there (Tôi đi đến đó)
My house is here (Nhà tôi ở đây)
II- How many, How much
How many và How much là từ hỏi được dùng với cấu trúc there + to be, có nghĩa là bao nhiêu.
11
Cách thành lập câu hỏi với How many, 
How much là
How many + Danh từ đếm được + be + there + 
hoặc
How much + Danh từ không đếm được + be + there +
Ví dụ:
How many books are there on the table? (Có bao nhiêu quyển sách ở trên bàn?)
How much milk are there in this bottle? (Có bao nhiêu sữa trong cái chai này?)
 a/ an/ some/ any/ a lot of/ lots of/:
- a/ an : dùng trước danh từ số ít.( “an” đặt trước danh từ bắt đầu là 1 nguyên âm)
- a lot of = lots of = many = much : nhiều 
Ex: There are 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_ngu_phap_tieng_anh_lop_7.pdf