Bài tập nâng cao môn Toán Khối 2

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao môn Toán Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập nâng cao môn Toán Khối 2
Bài 1: (2 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
	 ¨2	2 ¨	 7 ¨	 8 2	 ¨ 8
	 +	 +	 -	 -	 -
	 1 ¨	¨ 5	 ¨¨	 ¨ 4	 7 ¨
	 8 1	 4 3	 2 4	 4 ¨	¨ 9	
	b) T×m x:
	 x – 17 = 18 + 25	x : 5 = 2 x 4 + 7
 ....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 2: (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống :
 5 + = 98 7 - 59 = 5
 6 - 2 = 24 5 + 6 = 77
Bài 3: (2 điểm):	Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
Tóm tắt
Bài giải
Bài 4: (3 điểm)
a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:.......
b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:.........
c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
	3, 6, 9, 12,.........., .........., ............
	40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................
Bài 5: (2 điểm)
	Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu?
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống :
 9
11
 14
 18
 44
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
	90 o 80 o 30 o 40 o 20 = 100
	16 o 24 o 20 = 20
b) Tính nhanh 
	11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
	27 + 45 – 27 – 45
Bài 8: ( 2 điểm)
	Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 9: (2đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
..............................................................................................................................................
 b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
..............................................................................................................................................
 c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
 19, 16, 13, ......., ........., .........
 Bài 10 : (2đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: (2 điểm)Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
Bài...giải
..........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_nang_cao_mon_toan_khoi_2.doc