MỆNH ĐỀ VÀ SUY LUẬN TOÁN HỌC Khẳng định nào sau đây sai? A. “Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”. B. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai. C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai. D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai. Chọn khẳng định sai. A. Mệnh đề và mệnh đề phủ định , nếu đúng thì sai và điều ngược lại chắc đúng. B. Mệnh đề và mệnh đề phủ định là hai câu trái ngược nhau. C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề không phải được kí hiệu là . D. Mệnh đề : “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định là: “ là số vô tỷ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Nếu thì . B. Nếu chia hết cho thì chia hết cho . C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu một tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là đều. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề: a. Huế là một thành phố của Việt Nam. b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. . e. . f. Bạn có rỗi tối nay không? g. . A. . B. . C. . D. . Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. . B. . C. . D. . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. là một số hữu tỉ. B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. Bạn có chăm học không? D. Con thì thấp hơn cha. Mệnh đề khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng . D. Nếu là số thực thì . Kí hiệu là tập hợp các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ, là mệnh đề chứa biến “ cao trên ”. Mệnh đề khẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên . B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên . C. Bất cứ ai cao trên đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: . A. Nếu thì . B. kéo theo . C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có . Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”. A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây: A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Cho mệnh đề “” Mệnh đề phủ định của là: A. . B. . C. Không tồn tại. D. . Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là: A. Tồn tại sao cho . B. Tồn tại sao cho . C. Tồn tại sao cho . D. Tồn tại sao cho . Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số nguyên tố” là : A. không là số nguyên tố. B. là hợp số. C. là hợp số. D. là số thực. Phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. . B. . C. . D. . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. không chia hết cho . B. . C. . D. chia hết cho . Cho là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A. là số chính phương. B. là số lẻ. C. là số lẻ. D. là số chia hết cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Cho là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Chọn mệnh đề đúng: A. là bội số của . B. . C. là số nguyên tố. D. . Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho . B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu chia hết cho thì chia hết cho . D. Nếu một số tận cùng bằng thì số đó chia hết cho . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tứ giác là hình chữ nhật tứ giác có ba góc vuông. B. Tam giác là tam giác đều . C. Tam giác cân tại . D. Tứ giác nội tiếp đường tròn tâm . Tìm mệnh đề đúng: A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng. B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. C. Tam giác vuông cân . D. Hai tam giác vuông và có diện tích bằng nhau . Tìm mệnh đề sai: A. chia hết cho Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau. B. Tam giác vuông tại . C. Hình thang nội tiếp đường tròn là hình thang cân. D. chia hết cho Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau. Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng: A. . B. . C. . D. . Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Cho biết là một phần tử của tập hợp , xét các mệnh đề sau: . ... Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng A. và . B. và . C. và . D. và . Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ là một số tự nhiên”. A. . B. . C. . D. . Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “không phải là số hữu tỉ” A. . B. . C. . D. không trùng với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phủ định của mệnh đề “” là mệnh đề “”. B. Phủ định của mệnh đề “ là một số lẻ” là mệnh đề “là một số chẵn”. C. Phủ định của mệnh đề “ sao cho chia hết cho 24” là mệnh đề “ sao cho không chia hết cho 24”. D. Phủ định của mệnh đề “” là mệnh đề “”. Cho mệnh đề . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề ? A. . B. . C. . D. . Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề và xét tính đúng sai của nó. A. . Đây là mệnh đề đúng. B. . Đây là mệnh đề đúng. C. . Đây là mệnh đề đúng. D. . Đây là mệnh đề sai. Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh phản chứng “Nếu là số tự nhiên và chia hết cho 5 thì chia hết cho 5”, một học sinh lý luận như sau: (I) Giả sử chia hết cho 5. (II) Như vậy , với là số nguyên. (III) Suy ra . Do đó chia hết cho 5. (IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh. Lập luận trên: A. Sai từ giai đoạn (I). B. Sai từ giai đoạn (II). C. Sai từ giai đoạn (III). D. Sai từ giai đoạn (IV). Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 4” với là số nguyên. Xét xem các mệnh đề và đúng hay sai? A. đúng và đúng. B. sai và sai. C. đúng và sai. D. sai và đúng. Cho tam giác với là chân đường cao từ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. “ là tam giác vuông ở ”. B. “ là tam giác vuông ở ”. C. “ là tam giác vuông ở ”. D. “ là tam giác vuông ở ”. Cho mệnh đề “phương trình có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. Phương trình có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B. Phương trình có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C. Phương trình vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. D. Phương trình vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai. Cho mệnh đề là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng. B. là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai. C. là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai. D. là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Để tứ giác là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Để điều kiện đủ là . C. Để tổng của hai số nguyên chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13. D. Để có ít nhất một trong hai số là số dương điều kiện đủ là . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu tổng hai số thì có ít nhất một số lớn hơn 1. B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau. C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. chia hết cho Þ chia hết cho. B. chia hết cho Þ chia hết cho . C. chia hết cho Þ chia hết cho . D. chia hết cho và Þ chia hết cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A.. B. . C. . D. Nếu chia hết cho thì đều chia hết cho. Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD này xin liên hệ: SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail: toancapiii@gmail.com Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ). Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258) TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Cho tập hợp . Xét các mệnh đề sau đây: : “”. : “”. : “”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. đúng. B. đúng. C. đúng. D. đúng. Cho , khẳng định nào sau đây đúng: A. . B. . C. . D. . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A. . B. . C. . D. . Số phần tử của tập hợp là: A. . B. . C. . D. . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. . B. . C. . D. . Cho . Tập có bao nhiêu tập con có phần tử? A. . B. . C. . D. . Cho tập hợp . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của là . B. Số tập con của gồm có phần tử là . C. Số tập con của chứa số là . D. Số tập con của gồm có phần tử là . Cho . Tập hợp là : A. B. C. D. Cách viết nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Gọi là tập hợp các bội số của trong . Xác định tập hợp : A. . B. . C. . D. . Cho các tập hợp: { là bội số của }.{ là bội số của }. {là ước số của }.{là ước số của }. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Cho hai tập hợp { là bội số của và }. {là bội số của }. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. B. C. D. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. B. C. D. Cho các mệnh đề sau: A. Chỉ đúng. B. Chỉ và đúng. C. Chỉ và đúng. D. Cả ,, đều đúng. Cho ;. Tập nào sau đây bằng tập ? A. . B. . C. . D. . Cho hai tập hợp và .Tập hợp bằng tập nào sau đây? A. . B. C. D. Cho Tập hợp bằng? A. B. C. D. Cho Tập hợp bằng: A. B. C. D. Cho Tập hợp bằng: A. B. C. D. Cho Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. B. C. D. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp : A. B. C. D. Cho Tìm A. B. C. D. Cho hai tập , . Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là: A. và B. C. D. Không có. Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là: A. B. C. D. Cho , . Khi đó : A. B. C. D. Cho , , Khi đó tập là: A. B. C. D. Cho , . Khi đó là: A. . B. . C. . D. . Cho . Khi đó là: A. . B. . C. . D. . Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D. Cho. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai? A. B. C. D. Cho tậphợp { là ước chung của và }. Các phần tử của tập là: A. . B. . C. . D. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Cho tập hợp.Các phần tử của tập là: A. B. C. D. Cho tập hợp. Các phần tử của tập là: A. B. C. D. Các phần tử của tậphợp là: A. . B. . C. D. Cho tậphợp Các phần tử của tập là: A. . B. . C. . D. . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. . B. . C. . D. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. . B. . C. . D. . Gọi là tập hợp các số nguyên là bội số của . Sự liên hệ giữa và sao cho là: A. là bội số của . B. là bội số của . C. , nguyên tố cùng nhau. D. , đều là số nguyên tố. Cho hai tập hợp ,. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. và . Số các tập con 2 phần tử của là: A. . B. . C. . D. . Số các tập con 3 phần tử có chứa của là: A. . B. . C. . D. . Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. . B. . C. . D. . Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. . B. . C. . D. . Cho tập hợp. Tập có mấy tập con? A. . B. . C. . D. . Khẳng định nào sau đây sai?Các tập với là các tập hợp sau? A. . B. . C. . D. . Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD này xin liên hệ: SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail: toancapiii@gmail.com Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ). Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258) SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là người với sai số ước lượng không quá người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì sai số là: A. . B. . C. . D. . Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: A. . B. . C. . D. . Số gần đúng của có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Trong số gần đúng dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc với A. . B. . C. . D. . Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là : A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. . B. . C. . D. . Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. . B. . C. . D. . Một hình chữ nhật cố các cạnh :, . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. và . B. và . C. và . D. và . Hình chữ nhật có các cạnh :, . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. và . Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác : ; ; ; . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: A. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. B. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. C. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. D. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. Một hình chữ nhật cố diện tích là . Kết quả gần đúng của viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Đường kính của một đồng hồ cát là với độ chính xác đến . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Một hình lập phương có cạnh là . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. . B. . C. . D. . Một vật thể có thể tích . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. . B. . C. . D. . Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: A. 0,04. B.. C. 0,06. D. Đáp án khác. Trong các thí nghiệm hằng số được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là . Viết chuẩn giá trị gần đúng của là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Cho số , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của . A.. B.. C.. D.. Hình chữ nhật có các cạnh: . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C.và . D.và . Hình chữ nhật có các cạnh: . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. Một đáp số khác. Một hình chữ nhật có diện tích là Số các chữ số chắc của là: A. B. C. D. Ký hiệu khoa học của sốlà: A.. B.. C.. D. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: .Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là: A. B. C. D. Viết giá trị gần đúng của đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. B. C. D. Độ dài của một cây cầu người ta đo được là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. B. C. D. Số được cho bởi số gần đúng với sai số tương đối không vượt quá . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của . A. B. C. D. Cho số và các giá trị gần đúng của là . Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. B. C. D. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Chu vi của ruộng là: A. B. C. D. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Diện tích của ruộng là: A. . B. . C. . D.. Cho tam giác có độ dài ba cạnh đo được như sau ; ; . Tính chu vi của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. B. C. D. Viết giá trị gần đúng của số , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. B. C. D.. Viết giá trị gần đúng của số , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. , B. , C. , D., . Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác được cho sau đây . A. B. C. D.. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác được cho sau đây . A. B. C. D.. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. . B. . C. . D.. Số dân của một tỉnh là (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 . Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo, với sai số tương đối không vượt quá . Hãy tìm các chữ số chắc của và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của . A. . B. . C. . D. . Viết dạng chuẩn của số gần đúng biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là người với độ chính xác người. A. . B. . C. . D.. Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng biết sai số tương đối của bằng . A. . B. . C. . D.. Một hình lập phương có thể tích . Xác định các chữ số chắc chắn của . A. . B. . C. . D.. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn. A. . B. . C. . D.. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn . A. . B. . C. . D.. Quy tròn số đến hàng đơn vị, được số . Sai số tuyệt đối là: A. . B. . C. . D.. Quy tròn số đến hàng phần chục, được số . Sai số tuyệt đối là:. A. . B. . C. . D.. Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ; 15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. . B. . C. . D..
Tài liệu đính kèm: