Bài tập luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 (Mức độ 7 điểm) - Mai Đặng Tím

pdf 25 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/10/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 (Mức độ 7 điểm) - Mai Đặng Tím", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 (Mức độ 7 điểm) - Mai Đặng Tím
Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 1 
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
I.ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
1.Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s, biên độ 10cm. Tốc độ vật khi qua vị trí cân bằng: 
 A. 3,14cm/s B.20cm/s C. 5cm/s D. 31,4cm/s 
2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại vị trí vật có li độ x 2cm thì có vận tốc 
v 2cm / s  và có gia tốc 2 2a 2cm / s  . Tần số góc và biên độ dao động của vật: 
 A.  rad/s và 2cm B.  rad/s và 20cm C. 2 rad/s và 2cm D.  rad/s và 2 2cm 
3. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s, pha ban đầu là rad
2

. Pha dao động tại thời điểm t= 4s là: 
 A. 2 rad B. 4 rad C. 4,5 rad D. rad
2

4. Một vật dao động điều hòa. Ban đầu, vật đang ở vị trí biên. Sau 7,5s vật đến biên kia lần thứ 3. Chu kì 
dao động của vật: 
 A.2,5s B.3,75s C.3s D.5s 
5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại vị trí x1= 8cm vật có vận tốc v1= 12cm/s; tại vị trí 
x2= -6cm vật có vận tốc v2= 16cm/s. Tần số dao động của vật: 
 A. 
1
Hz

 B. Hz C. 2 Hz D. 
1
Hz
2
6. Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x 6cos(4t )(cm;s)
2

  .Gia tốc của vật 
có giá trị lớn nhất: 
 A. 21,5cm / s B. 2144cm / s C. 296cm / s D. 224cm / s 
7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T= 2s, biên độ A= 4cm. Trong khoảng thời gian ngắn nhất 
khi đi từ vị trí biên có li độ +4cm đến vị trí -2cm, chất điểm có tốc độ trung bình: 
 A. 12cm / s B. 9cm / s C. 3cm / s D. 8cm / s 
8. Một vật dao động điều hòa trong khoảng thời gian 5 chu kì vật đi quãng đường dài 60cm. Vận tốc cực 
đại trong quá trình dao động là 30 2cm / s . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị 
trí biên dương. Phương trình dao động của vật là: 
 A. x 3cos(10t )(cm)
2

  B. x 3cos(10 2t )(cm)
2

  
 C. x 3cos(10 2t )(cm)
2

  D. x 3cos(10 2t)(cm) 
9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos(10 t)(cm;s) . Quãng đường vật đi trong 
khoảng thời gian 5,1s kể từ lúc dao động: 
 A.51m B.5,1m C.10cm D.100cm 
10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos(10 t)(cm;s) . Quãng đường vật đi trong 
khoảng thời gian từ khi vật dao động đến vị trí x= 4cm lần thứ 10: 
 A.59cm B.99cm C.9cm D. 49cm 
11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(2t )(cm;s)
6

  . Khoảng thời gian ngắn nhất để 
vật đi từ vị trí x1=2cm đến vị trí có gia tốc 
2
2
a 8 2cm / s  là: 
 A. s
24

 B. s
2,4

 C. 2,4 s D. 24 s 
12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 
2
x 4cos t(cm;s)
3

 . Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí 
-2cm lần thứ 2012 tại thời điểm: 
 A.6030s B.3016s C.3015s D. 3017s 
Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 2 
13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân 
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động 
năng cực đại đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng là: 
 A. 15 3cm / s B. 1,5 3cm / s C. 2 2cm / s D. 2cm / s 
14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại vị trí x1= 2cm vật có vận tốc v1= 20 3 cm/s; tại vị 
trí x2= 2 2 cm vật có vận tốc v2= 20 2 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm: 
 A. (2 2 2)cm B.8cm C.4cm D. 10cm 
15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(5 t)(cm;s) . Quãng đường vật đi trong 
khoảng thời gian 4,5s kể từ thời điểm t = 0: 
 A.4cm B.176cm C.180cm D. 92cm 
16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6cos(4 t )(cm;s)
3

  . Trong khoảng thời gian t1=0 
đến t2=1,2s vật qua vị trí có li độ 3 2cm bao nhiêu lần: 
 A.4 B.5 C.6 D. 7 
II. CON LẮC LÒ XO 
17. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động 
theo phương ngang với biên độ 4cm. Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là: 
 A. 21,6m / s B. 21,6cm / s C. 280cm / s D. 240cm / s 
18. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động theo phương ngang, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi gia tốc 
của vật có độ lớn bằng một nữa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là: 
 A.3 B.1/3 C.1/2 D. 2 
19.Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng 
bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn: 
 A.6cm B.4,5cm C.4cm D.3cm 
20. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g gắn vào lò xo nhẹ. Con lắc dao động theo phương 
ngang với phương trình x 10cos(10 t)(cm;s) . Tại vị trí động năng bằng thế năng của vật, thì lực đàn 
hồi tác dụng vào vật có độ lớn: 
 A.50N B.500N C. 50 2N D. 5 2N 
21. Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình 
1
x cos(5 t )(cm;s)
6

  . Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 
của nó với phương trình 
2
x cos(5 t )(cm;s)
6

  . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động là: 
 A.2 B.1 C.1/5 D. 1/2 
22. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc 20rad/s. Khi đi qua vị trí có li độ 
2cm thì vật có vận tốc 40 3cm / s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động: 
 A.0,2N B.0,4N C.0,1N D. 0 
23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. 
Lấy 2 10  . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với chu kì: 
 A.1s B.0,167s C.0,333s D. 0,083s 
24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50g. Con lắc dao động theo phương ngang với phương trình 
x Acos t(cm;s) . Cứ sao khoảng thời gian 0,05s thì động năng bằng thế năng. Lấy 2 10  .Độ cứng lò 
xo của con lắc: 
 A.50N/m B.100N/m C.25N/m D. 200N/m 
25. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 400g và lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Con lắc dao động 
theo phương ngang với phương trình x Acos( t )(cm;s)   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng.Khoảng 
thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng: 
 A.0,14s B.0,2s C.0,05s D. 0,5s 
Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 3 
26. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500g và lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Con lắc dao động 
theo phương ngang với cơ năng W=0,01J. Tại thời điểm vận tốc quả cầu là 0,1m/s, thì gia tốc của nó là: 
 A. 23m / s B. 23m / s C. 23m / s D. 23m / s 
27. Hai lò xo có cùng độ dài tự nhiên. Treo vật có khối lượng m lần lượt vào mỗi lò xo thì chu kì dao 
động của chúng lần lượt là T1= 0,6s và T2=0,8s. Tìm chu kì dao động của chúng khi hai lò xo mắc song 
song: 
 A.1,4s B.1s C.0,48s D. 0,34s 
28. Một lò xo nhỏ, có chiều dài tự nhiên 
0
l được treo thẳng đứng vào điểm O. Khi treo vật có khối lượng 
m1=100g vào đầu dưới của lò xo thì chiều dài lò xo là 31cm; khi treo thêm vật có khối lượng m2=100g thì 
chiều dài lò xo là 32cm. Độ cứng lò xo là: 
 A.32,258N/m B.31,25N/m C.1000N/m D. 100N/m 
29. Một lò xo nhỏ, có chiều dài tự nhiên 
0
l 37cm , tỉ lệ giữa độ giãn lò xo và khối lượng vật treo vào lò 
xo là 6mm : 23g. Treo vật có khối lượng m=120g vào một chiếc xe đang chuyển động lò xo lệch khỏi 
phương thẳng đứng một góc 300. Lấy g=9,8m/s2. Độ dài lò xo khi đó: 
 A.41,157cm B.40,6cm C.37,6cm D. 43,26cm 
30. Hai vật m1=1kg và m2=2,06kg được nối với nhau qua lò xo. Cho m1 dao động theo phương thẳng 
đứng với biên độ A, tần số góc 25rad/s. Cho g=9,8m/s2. Để m2 không bị nhấc lên khỏi mặt tiếp xúc thì A 
phải: 
 A.lớn hơn 4,8cm B. không lớn hơn 4,8cm 
 C. lớn hơn 2,33cm D. không lớn hơn 2,33cm 
31. Một vật nhỏ có khối lượng m= 20g đặt trên một đĩa M có khối lượng M=480g và được gắn lên một lò 
xo có độ cứng 100N/m. Khi hệ dao động, biên độ dao động của hệ phải thỏa mãn giá trị nào để m luôn 
nằm trên M? 
 A.lớn hơn 5cm B. không lớn hơn 5cm 
 C. nhỏ hơn 4,8cm D. không lớn hơn 2cm 
32. Một con lắc lò xo có độ cứng 20N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g được đặt trên mặt phẳng nghiêng 
một góc 300 so với phương ngang. Từ vị trí cân bằng của vật nén lò xo một đoạn 15cm rồi thả nhẹ. Bỏ 
qua ma sát khi vật dao động. Tỉ lệ lực tác dụng điểm M khi lò xo bị nén và dãn cực đại: 
 A.1 B.2 C.1/2 D. 1/3 
III. CON LẮC ĐƠN 
33.Tại cùng một nơi trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn 
có chiều dài l’ dao động điều hòa với chu kì 2 2s . Tỉ số 
'
l
l
 bằng? 
 A.2 B. 2 C. 
1
2
 D. 2 2 
34. Một con lắc đơn có chiều dài l=1,6m dao động tại một nới có g= 9,8m/s2. Kéo dây treo con lắc lệch 
khỏi phương thẳng đứng một gốc 450 rồi thả nhẹ. Vận tốc của con lắc ở vị trí góc lệch so với phương 
thẳng đứng 300 là: 
 A.4,98m/s B. 2,23m / s C. 4,98m / s D. 2,23m/s 
35. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 20g treo vào một sợi dây mảnh dao động tại nơi có 
g=10m/s2. Kéo dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lực căng dây tại vị 
trí cân bằng: 
 A.1N B.0,4N C.10N D.4N 
36. Một con lắc đơn có chiều dài l=1,728m dao động tại một nới có g= 10 m/s2 với biên độ góc 
m
 sao 
cho 
max min
T 4T khi lực căng dây 
min
T 2T thì tốc độ của vật 
 A.2m/s B. 2,4m / s C. 3,2m / s D. 4m/s 
37. Đưa một đồng hồ quả lắc lên cao 5km. Biết bán kính trái đất là R=6400km, mỗi tuần lễ đồng hồ sẽ 
chạy: 
 A. chậm 472,5s B. nhanh 472,5s C. chậm 67,5s D. nhanh 67,5s 
Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 4 
38. Một con lắc đơn dài 1m được treo trên trần thang máy. Thang máy chuyển động chậm dần đều đi 
xuống với gia tốc g/2. Chu kì dao động của con lắc: 
 A.2s B.1,63s C.2,83s D. 1s 
39. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động tại một nới có 2 2g= 10 m / s    . Đặt con lắc trong điện 
trường nằm ngang thì thấy dây treo bị lệch đi 300 so với phương thẳng đứng. Cho con lắc dao động với 
biên độ nhỏ, chu kì dao động của con lắc: 
 A.1,87s B.1,78s C. 2s D. 3s 
40. Một con lắc đơn dài 25cm, chất điểm có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C. Treo con lắc giữa hai 
bản kim loại song song, thẳng đứng, cách nhau 20cm có hiệu điện thế 80V, chu kì dao động của con lắc 
với biên độ bé là: 
 A.0,91s B.0,96s C.2,92 D. 1,02s 
41. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí 
con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ của nó bằng: 
 A. 03 B. 02 C. 03 2 D. 02 3 
42. Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa với biên độ góc 90 tại nơi có gia tốc trọng trường 
2 2g= 10 m / s    . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí li độ s=13,6cm là: 
 A. 3 2s B. 3s C. 0,333s D. 0,5s 
43. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6,60 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tỉ số max
min
T
T
: 
 A.1,0067 B.1,02 C.6,6s D. 2,569s 
44. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên trái đất ở nhiệt độ 200C. Đưa đồng hồ xuống giếng mỏ sâu 
3,2m và ở nhiệt độ 300C thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Cho bán kính trái 
đất là R=6400km, hệ số nở dài của dây treo con lắc là 10,0001K  
 A. nhanh 64,8s B. chậm 64,8s C. chậm 43,2s D. chậm 21,6s 
45. Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động nhỏ tại nơi có 2 2g= m / s   . Khi con lắc qua vị trí cân bằng, 
con lắc vướng một chiết đinh cách điểm treo con lắc 75cm. Chu kì con lắc vướng đinh: 
 A.2,25s B.2,5s C.1,25s D. 1,5s 
46. Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với biên độ góc 50 tại nới có 2 2g= m / s   . Khi con lắc qua 
vị trí cân bằng, con lắc vướng một chiết đinh cách điểm treo con lắc 50cm. Góc lệch lớn nhất của con lắc 
sau khi vướng đinh: 
 A. 05 B. 010 C. 07 D. 02,5 
IV. DAO ĐỘNG TẮC DẦN – SỰ CỘNG HƯỞNG 
47. Một con lắc lò xo dao động tắc dần chậm. Sau hai chu kì đầu tiên, biên độ còn lại là 90% so với ban 
đầu. Độ giảm tương đối của cơ năng sau hai dao động toàn phần đầu tiên là: 
 A.10% B.1% C.81% D. 19% 
48. Một lò xo gồm vật nặng khối lượng 50g, độ cứng 100N/m dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết 
rằng biên độ dao độngcủa vật giảm 2mm sau mỗi chu kì dao động. hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng 
nằm ngang: 
 A.0,02 B.0,06 C.0,1 D. 0,2 
49. Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Tần số dao động riêng của nước 
trong xô là 1Hz. Để nước trong xô không bị sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc: 
 A. khác 2,8km/h B. khác 1,8km/h C. khác 1,5km/h D. bất kì 
Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 5 
V. DAO ĐỘNG TỔNG HỢP 
50.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: 1 8cos10 ( ; )x t cm s và 
2
2
6cos(10 )( ; )

 x t cm s .biên độ tổng hợp là: 
 A. 5,29cm B. 10cm C. 2cm D. 14cm 
51. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: 
1 3sin(5 )
3
3 ( ; )

 x t cm s và 
2 3sin(5 )
6
3 ( ; )

 x t cm s . Phương trình dao động tổng hợp 
 A. 3sin
6
3 (5 )

 x t cm B. 3sin
12
3 (5 )

 x t cm 
 C. 6 sin
12
3 (5 ) 

x t cm D. 6 sin
2
3 (5 )

 x t cm 
52.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: 1 )
2
5cos(100 ( ; )

 x t cm s và 
2 12cos100 ( ; )x t cm s .biên độ tổng hợp là: 
 A. 17cm B. 8,5cm C. 13cm D. 7cm 
53. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: 1 3cos10 ( ; )x t cm s và 
2 )
2
4sin(10 ( ; )

 x t cm s .Gia tốc cực đại của vật: 
 A. 27m / s B. 21m / s C. 20,7m / s D. 25m / s 
54. Chuyển động của một vật có khối lượng 100g. Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: 
1 )
4
4cos(10 ( ; )

 x t cm s và 2
3
)
4
3cos(10 ( ; )

 x t cm s .Cơ năng của vật: 
 A.0,5mJ B.0,5J C.1J D. 5J 
55. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa với cơ năng W= 12,5mJ. Vật thực 
hiện đồng thời hai dao động cùng phương: 1 )
6
3cos(10 ( ; )

 x t cm s và 2 )
3
4cos(10 ( ; )

 x t cm s Khối 
lượng của vật: 
 A.5g B.2,5g C.100g D. 200g 
56.Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: 1 3 )
6
2 cos(10 ( ; )

 x t cm s ; 
2 )
3
4cos(10 ( ; )

 x t cm s và 3 8cos(10 )( ; ) x t cm s .biên độ tổng hợp là: 
 A.6cm B. 6 2cm C. (12 2 3) cm D. (4 2 3) cm 
57.Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: 1 3 )
6
2 cos(10 ( ; )

 x t cm s ; 
2 )
3
4cos(10 ( ; )

 x t cm s và 3 8cos(10 )( ; ) x t cm s .Vận tốc cực đại của vật: 
 A.60 2 cm/s B.60cm/s C.80cm/s D. 40cm/s 
58.Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: 1 3 )
6
2 cos(10 ( ; )

 x t cm s ; 
2 )
3
4cos(10 ( ; )

 x t cm s và 3 8cos(10 )( ; ) x t cm s .Pha ban đầu của vật: 
 A. 
2
rad
3

 B. 
2
rad
3

 C. rad
6

 D. rad
6

Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 6 
CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG SÓNG CƠ 
I.SÓNG CƠ 
1. Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5m/s. Sóng này có 
bước sóng: 
 A.1,2m B.0,5m C.0,8m D. 1m 
2.Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình 
6cos(4 0,02 )( ; ) u t x cm s  . Sóng này có bước sóng: 
 A.20cm B.150cm C.100cm D. 50cm 
3. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định và lan 
truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 15m/s. Khoảng cách từ gợn lồi thứ nhất đến gợn lồi thứ năm trên mặt 
chất lỏng: 
 A.0,4m B.0,5m C.1m D. 0,825m 
4.Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình 
10
8cos ( )( ; )

 u x t cm s .Kết 
luận đúng: 
 A.tần số 2Hz B. tốc độ sóng ( / )
10

cm s 
 C.bước sóng 20cm D. biên độ 8m 
5. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một 
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là: 
 A.0,5m B.1m C.2m D. 2,5m 
6. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ O đến M cách O một đoạn d. Nếu phương trình dao 
động của phần tử vật chất tại điểm O có dạng ( ) cos2o tu a ft , thì phương trình dao động tại M là: 
 A. ( ) cos ( )

 o
d
u t a ft B. ( ) cos ( )

 o
d
u t a ft 
 C. ( ) cos 2 ( )

 o
d
u t a ft D. ( ) cos 2 ( )

 o
d
u t a ft 
7.Trên một phương truyền sóng có hai điểm M , N cách nhau 80cm. Sóng truyền theo phương từ M đến N 
với tốc độ là 40cm/s, biết phương trình sóng tại N là 4cos ( 4)( )
2

 Nu t cm thì phương trình sóng tại M 
 A. 4cos ( 4)( )
2

 Mu t cm B. 
1
4cos ( )( )
2 2

 Mu t cm 
 C. 4cos ( 1)( )
2

 Mu t cm D. 4cos ( 2)( )
2

 Mu t cm 
8. Tại một đầu O của một sợi dây đàn hồi người ta tạo ra một dao động theo phương ngang có dạng 
4cos50 ( )Ou t cm . Sợi dây có khối lượng 15g và dài 6m, lực căng dây 1N. Phương trình dao động tại 
M cách O 1,6m là 
 A. 4cos50 ( 8)( ) Mu t cm B. 4cos50 ( 8)( ) Mu t cm 
 C. 4cos50 ( 37,5)( ) Mu t cm D. 4cos50 ( 37,5)( ) Mu t cm 
9. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha 
dao động. Tần số sóng 40Hz và có sự dao thoa trong đoạn MN. Vận tốc truyền sóng là 120cm/s. Khoảng 
cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn MN là: 
 A.0,375cm B.0,75cm C.3cm D. 1,5cm 
10. Trên một mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết 
hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc 
truyền sóng là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1,S2: 
 A.11 B.5 C.9 D. 8 
Luyện thi đại học 2017 Mức độ 7điểm 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 7 
11. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình 5cos40 ( ) A Bu u t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Trên đoạn thẳng 
AB số điểm không dao động: 
 A.7 B.6 C.5 D. 4 
12. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 8m dao động theo phương thẳng đứng với phương 
trình 4cos(100 )( )
200
  A B
x
u u t cm

 .Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O( trung điểm 
AB), bán kính R=4m: 
 A.12 B.10 C.8 D. 5 
13. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 21cm, dao động cùng pha với chu kì 0,01s; tốc độ 
truyền sóng là 4m/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O ( trung điểm AB) bán kính 
R=15cm: 
 A.18 B.20 C.22 D. 24 
14. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình 5cos(40 )( )
2

 Au t cm và 5cos(40 )( )
2

 Bu t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất 
lỏng là 80cm/s. Trên đoạn thẳng AB số điểm dao động với biên độ cực đại là: 
 A.8 B.9 C.10 D. 11 
15. Trên một sọi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng truyền 
trên dây là: 
 A.0,25m B.2m C.0,5m D. 1m 
16. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình 6cos(40 )( )
4

 Au t cm và 6cos(40 )( )
4

 Bu t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất 
lỏng là 80cm/s. Trên đoạn thẳng AB số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm đứng yên là: 
 A.9 và 10 B.10 và 9 C.10 và 10 D. 10 và 11 
17. Trên một sợi dây đàn hồi dài, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biên độ bụng sóng bằng 6cm. Quan 
sát trên dây thấy những điểm có cùng biên độ gần nhau cách đều nhau 8cm. Biên độ dao động của những 
điểm cùng biên độ nói trên là: 
 A.3cm B.2cm C.3 2cm D. 3 3cm 
II. SÓNG ÂM 
18. Một vận động viên bắn súng nghe thấy tiếng nổ sau khi bóp cò 3s. Biết vận tốc truyền âm trong không 
khí là 340m/s. Khoảng cách từ vận động viên đến nơi âm bị phản xạ là: 
 A.1020m B.680m C.510m D. 340m 
19. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s 
và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó là: 
 A.tăng 4,4 lần B. giảm 4,4 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần 
20. Một sóng âm có tần số 200Hzlan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của 
sóng này trong môi trường nước là: 
 A.30,5m B.3km C.75m D. 7,5m 
21. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s,

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_muc_do_7.pdf