Bài tập luyện tập về Thì hiện tại hoàn thành, hiện tại đơn, quá khứ đơn Tiếng anh lớp 9

pdf 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập về Thì hiện tại hoàn thành, hiện tại đơn, quá khứ đơn Tiếng anh lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập luyện tập về Thì hiện tại hoàn thành, hiện tại đơn, quá khứ đơn Tiếng anh lớp 9
 1 
LUYỆN TẬP VỀ THÌ HTĐ, HTTD VÀ QKĐ 
* Cách thêm ‘s, es’ 
 - Thêm ‘es’ vào sau các động từ kết thúc tận cùng: o, ch, sh, s, x. 
 - Thêm ‘s’ vào sau các động từ còn lại 
 * Cách đọc khi thêm ‘e, es’ 
 - Đọc là /iz/ khi động từ kết thúc là: ch, sh, s, x 
 - Đọc là /s/ khi động từ kết thúc là: k, p, t ,f, th 
 - Đọc là /z/ với các động từ còn lại. 
III. Dùng động từ trong ngoặc ở thì Simple Present 
1. Water ( boil ) at 100 0 C. 
2. Nam usually ( get ) up at 6.00 ? 
3. What you often ( have ) for lunch ? 
4. She’ very clever. She ( speak ) 4 languages. 
5. Steve ( smoke ) ten cigarettes a day. 
6. An insect ( have ) six legs. 
7. She often ( visit ) you at weekend ? 
 2 
8. Mary ( wash ) her teeth twice a day. 
9. You often ( watch ) film in the evening ? 
10. Mary ( swim ) very well ? 
11. She ( not/like ) watching T.V. 
12. She ( get ) at 6. o’clock, and ( go ) to school at 7 o’clock. 
13. He ( not/ usually/ drive ) to work. He usually ( walk ). 
14. Kangaroo ( see ) everywhere in Australia. 
15. My father ( drink ) coffee every morning. 
16. At Christmas, people often ( decorate ) a tree. 
17. It ( not rain ) in the dry season. 
18. Nam often ( visit ) you on Sunday ? - No. He ( visit ) me on Saturday 
19. What time she ( finish ) work everyday ? - She ( finish ) it at 16.00 
20. My mother ( take ) Jim to the dentist many times. 
IV. Dùng động từ trong ngoặc ở thì Present Progressive 
1. She’s tired. She ( sleep ) .........now. 
2. Tom ( plant ) the trees in the garden at the moment ? 
3. What you ( do ) now ? 
4. Listen ! someone ( knock ) on the front door. 
5. He ( write ) a novel at present. 
6. They ( watch ) T.V at present ? - No. They ( listen ) to the radio 
7. He and I ( play ) soccer at the moment. 
8. Tom and I ( be ) busy at the moment. 
9. They ( see ) a movie at the moment. 
10. We ( want ) to go to school at the moment. 
V. Put the following verbs into three groups: 
/id/: 
/t/: 
/d/: 
wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered, 
stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned(v),nacked, changed, stayed, 
learned(adj),rugged 
VI. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs. 
1. I / go swimming / yesterday. 
2. Mrs. Nhung / wash / the dishes. 
3. my mother / go shopping / with / friends / in / park. 
4. Lan / cook / chicken noodles / dinner. 
5. Nam / I / study / hard / last weekend. 
6. my father / play / golf / yesterday. 
7. last night / Phong /listen / music / for two hours. 
8. they / have / nice / weekend. 
 3 
=>............................................................................. 
9. she / go / supermarket yesterday. 
=>............................................................................. 
10. We / not go / school last week. 
=>............................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_TU_CHON_ANH_9.pdf