Bài tập luyện tập về Thì hiện tại đơn Tiếng anh lớp 6

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập về Thì hiện tại đơn Tiếng anh lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập luyện tập về Thì hiện tại đơn Tiếng anh lớp 6
I- BÀI TẬP LUYỆN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Mary (walk) to work every day.
2. We often (be) at home on summer holiday.
3. My sister (not love) Maths.
4. My brother (study) English every night.
5. The Earth (go) around the Sun.
6. The plane (take) off at 4 pm this weekend?
7. My mother (sweep) the floor every afternoon.
8. I (not use ) this car regularly.
9. Mary and Peter usually (go) to the cinema together?
10. They often (not watch) TV.
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
I catch/catches robbers.
My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
They never drink/drinks beer.
Lucy go/goes window shopping seven times a month.
She have/has a pen.
Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before going to bed.
Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
She (not study) . on Saturday.
He (have) ... a new haircut today.
I usually (have) .breakfast at 6.30.
Peter (not/ study)...very hard. He never gets high scores.
My mother often (teach)...me English on Saturday evenings.
I like Math and she (like)..Literature.
My sister (wash).dishes every day.
They (not/ have)...breakfast every morning.
Bài 5 Viết lại câu hoàn chỉnh
Eg: They / wear suits to work? =>Do they wear suits to work?
she / not / sleep late at the weekends =>
we / not / believe the Prime Minister =>
you / understand the question? =>
they / not / work late on Fridays =>
David / want some coffee? =>
she / have three daughters =>
when / she / go to her Chinese class? =>
why / I / have to clean up? =>
Bài 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ:
My cousin, Peter (have)..a dog. It (be)..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)..Kiki and it (like)..eating pork. However, it (never/ bite)..anyone; sometimes it (bark)..when strange guests visit. To be honest, it (be)..very friendly. It (not/ like)..eating fruits, but it (often/ play)..with them. When the weather (become)..bad, it (just/ sleep)..in his cage all day. Peter (play)..with Kiki every day after school. There (be)..many people on the road, so Peter (not/ let)..the dog run into the road. He (often/ take)..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)..naughty, but Peter loves it very much.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_thi_hien_tai_don.docx