Xuctu.com Nguyễn Quốc Tuấn BA ̀I TÂ ̣P LUYÊ ̣N TÂ ̣P SÔ ́ PHỨC Thời gian: 60phu ́t (Tài liệu kiểm tra định kỳ được cung cấp cho các học sinh của trung tâm) Bài tâ ̣p 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2a b C. Số phức z = a + bi = 0 a 0 b 0 D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi Bài tâ ̣p 2: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. z a bi B. z b ai C. z a bi D. z a bi Bài tâ ̣p 3: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức 1z có phần ảo là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. 2 2 a a b D. 2 2 b a b Bài tâ ̣p 4: Trong C cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề: 1) Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2) Nê ́u 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt 3) Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Bài tâ ̣p 5: Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 - 2i B. z = 2 + i C. z = 1 + 2i D. z = 4 - 3i Bài tâ ̣p 6: Cho số phức z = a + bi với b 0. Số z – z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. i Bài tâ ̣p 7: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Bài tâ ̣p 8: Số phức z = (1 - i)4 bằng: A. 2i B. 4i C. -4 D. 4 Bài tâ ̣p 9: Điểm biểu diễn của số phức z = 1 2 3i là: A. 2; 3 B. 2 3 ; 13 13 C. 3; 2 D. 4; 1 Bài tâ ̣p 10: Thu gọn số phức z = 3 2i 1 i 1 i 3 2i ta được: A. z = 21 61 i 26 26 B. z = 23 63 i 26 26 C. z = 15 55 i 26 26 D. z = 2 6 i 13 13 Bài tâ ̣p 11: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. z + z = 2bi B. z - z = 2a C. z. z = a2 - b2 D. 22z z Bài tâ ̣p 12: Trong C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = 7 9 i 10 10 B. z = 1 3 i 10 10 C. z = 2 3 i 5 5 D. z = 6 2 i 5 5 Bài tâ ̣p 13: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là : A. ab B. 2 22a b C. 2 2a b D. 2ab Bài tâ ̣p 14: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -7) Bài tâ ̣p 15: Cho số phức z = a + bi . Số z z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Bài tâ ̣p 16: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Bài tâ ̣p 17: Cho số phức z = a + bi ; a, R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3i; 3i) (hình 1) điều kiện của a và b là: A. a 3 b 3 B. a 3 b -3 C. a, b (-3; 3) D. a R và -3 < b < 3 Bài tâ ̣p 18: Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được: A. z = 2 + 5i B. z = 1 + 7i C. z = 6 D. z = 5i Bài tâ ̣p 19: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây: A. a = 0 và b 0 B. a 0 và b = 0 C. a 0, b 0 và a = 2b D. a= 2b Bài tâ ̣p 20: Cho số phức z = 1 3 i 2 2 . Số phức ( z )2 bằng: A. 1 3 i 2 2 B. 1 3 i 2 2 C. 1 3i D. 3 i Bài tâ ̣p 21: Cho số phức z = 1 3 i 2 2 . Số phức 1 + z + z2 bằng: A. 1 3 i 2 2 . B. 2 - 3i C. 1 D. 0 Bài tâ ̣p 22: Cho (x + 2i)2 = yi (x, y R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8 B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12 C. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4 D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16 Bài tâ ̣p 23: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b -3i 3i y x O (Hình 1) Bài tâ ̣p 24: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) Bài tập 25: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3 Bài tâ ̣p 26: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: A. a 2 b 2 B. a 2 b -2 C. 2 a 2 và b R D. a, b (-2; 2) Bài tâ ̣p 27: Trong C, phương trình (2 - i) z - 4 = 0 có nghiệm là: A. z = 8 4 i 5 5 B. z = 4 8 i 5 5 C. z = 2 3 i 5 5 D. z = 7 3 i 5 5 Bài tâ ̣p 28: Số phức z = (1 - i)4 bằng: A. 2i B. 4i C. -4 D. 4 Bài tâ ̣p 29: Số phức z = 3 4i 4 i bằng: A. 16 13 i 17 17 B. 16 11 i 15 15 C. 9 4 i 5 5 D. 9 23 i 25 25 Bài tâ ̣p 30: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z i 1 là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Bài tâ ̣p 31: Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được A. z = 1 + 2i B. z = -1 - 2i C. z = 5 + 3i D. z = -1 - i Bài tâ ̣p 32: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) Bài tâ ̣p 33: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: y 2 O x -2 (Hình 1) A. z 2i z 2i B. z 1 2i z 1 2i C. z 1 i z 3 2i D. z 5 2i z 3 5i Bài tâ ̣p 34: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Bài tâ ̣p 35: Cho số phức z = a + bi ; a, R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2 (hình 1) điều kiện của a và b là: A. a + b = 4 B. a2 + b2 > 4 C. a2 + b2 = 4 D. a2 + b2 < 4 Bài tập 36: Số phức z = (1 + i)3 bằng: A. -2 + 2i B. 4 + 4i C. 3 - 2i D. 4 + 3i Bài tập 37: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1z = 1 3 i 2 2 B. 1z = 1 3 i 4 4 C. 1z = 1 + 3i D. 1z = -1 + 3i Bài tập 38: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z z 2 là: A. Một số thực B. 2 C. Một số thuần ảo D. i Bài tập 39: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i 4 là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Bài tập 40: Trong C, phương trình (2 - i) z - 4 = 0 có nghiệm là: A. z = 8 4 i 5 5 B. z = 4 8 i 5 5 C. z = 2 3 i 5 5 D. z = 7 3 i 5 5 Ba ̀i tập 41. Phần thực của số phức z thỏa 2 1 2 8 1 2i i z i i z là: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Ba ̀i tập 42. Mô đun của số phức 3 5 2 1z i i là: A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . -2 2 x y O (Hình 1) Ba ̀i tập 43. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình 22z z z : A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Ba ̀i tập 44. Cho hai số phức 1 23 , 2z i z i . Giá trị của biểu thức 1 1 2z z z là: A. 0 . B. 10 . C. 10 . D. 100 . Ba ̀i tập 45. Phần ảo của số phức z thỏa mãn 3 2 2 1z z i i là: A. 13 . B. 13 . C. 9 . D. 9 . Ba ̀i tập 46. Cho 1 22 3 , 1z i z i . Giá trị của biểu thức 1 23z z là: A. 5 . B. 6 . C. 61 . D. 55 . Ba ̀i tập 47. Số phức z thỏa mãn phương trình 2 3 3 2 2z z i i là: A. 11 19 2 2 z i . B. 11 19z i . C. 11 19 2 2 z i . D. 11 19z i . Ba ̀i tập 48. Phần ảo của số phức z thỏa phương trình 3 3 2 2z z i i là: A. 10 . B. 10 . C. 15 4 . D. 15 4 . Ba ̀i tập 49. Cho số phức z thỏa mãn 5( ) 2 1 z i i z .Môđun của số phức 21 z z là: A. 4 . B. 9 . C. 13 . D. 13 . Ba ̀i tập 50. Cho số phức z thỏa mãn 2(1 2 ) (2 ) 7 8 1 i i z i i .Môđun của số phức 1z i là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 8 . Ba ̀i tập 51. Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2 1)(1 ) ( 1)(1 ) 2 2z i z i i là: A. 2 3 . B. 3 2 . C. 1 2 . D. 1 3 . Ba ̀i tập 52. Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 4 7 0z z . Khi đó 2 2 1 2z z bằng: A. 10 . B.7. C. 14 . D. 21. Ba ̀i tập 53. Cho số phức z thỏa mãn 3 1 3 1 i z i . Môđun của số phức z iz là: A. 8 2 . B. 7 2 . C. 6 2 . D. 9 2 . Ba ̀i tập 54. Môđun của số phức (1 )(2 ) 1 2 i i z i bằng: A. 6 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 2 . Ba ̀i tập 55. Số số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 2z và 2z là số thuần ảo là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Ba ̀i tập 56. Số phức z thỏa mãn: 2 10z i và . 25z z là: A. 3 4z i . B. 3 4z i C. 4 3z i D. 4 3z i . Ba ̀i tập 57. Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2A z z A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 25 . Ba ̀i tập 58. Cho số phức z thỏa 1 2z i . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 . D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 . Ba ̀i tập 59. Cho số phức z thỏa 2 1z i . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip. Ba ̀i tập 60. Phần ảo của số phức z thỏa 2 2 1 2z i i là: A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . ĐÁP ÁN Bài tập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D D B C B B C B C Bài tập 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B A D D B C B Bài tập 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A B C A C A C A B Bài tập 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C A B D A B A B A Bài tập 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án C A C B C C A B D C Bài tập 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án A C A D D A C D A A
Tài liệu đính kèm: