Bài tập hình học không gian lớp 11_Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc

docx 17 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập hình học không gian lớp 11_Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập hình học không gian lớp 11_Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
Bài tập hình học không gian lớp 11_ đề ôn tập 2
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 450	B. 900	C. 1200	D. 600
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c)
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó
Câu 3: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC’D’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 600	B. 450	C. 1200	D. 900
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 450	B. 900	C. 600	D. 1200
Câu 5: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b
B. Nếu a//b và c ^ a thì c ^ b
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp (a) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 600	B. 1200	C. 450	D. 900
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang	B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật	D. Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 8: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’ và C’A. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình bình hành.	B. Hình chữ nhật.	C. Hình vuông.	D. Hình thang.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 1200	B. 900	C. 600	D. 450
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 1200	B. 600	C. 900	D. 300
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.	B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.	D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc ( IJ, CD) bằng:
A. 900	B. 450	C. 300	D. 600
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Giả sử tam giác AB’C và A’DC’ đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D là góc nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 600	B. 300	C. 900	D. 450
Câu 16: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện là hình chữ nhật.	B. Thiết diện là hình vuông.
C. Thiết diện là hình bình hành.	D. Thiết diện là hình thang
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu thì AB^ CD , AC ^ BD, AD^ BC. Điều ngược lại đúng không? 
Sau đây là lời giải:
Bước 1: AC ^BD
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ ta được AD^BC và ta được AB^CD.
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Sai ở bước 3	 B. Đúng
C. Sai ở bước 2	 D. Sai ở bước 1
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 1200	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc ( MN, SC) bằng:
A. 450	B. 300	C. 900	D. 600
Câu 21: Cho hình lập phương . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và bằng 900.	B. Góc giữa và bằng 600.
C. Góc giữa AD và bằng 450.	D. Góc giữa BD và bằng 900.
Câu 22: Cho hình lập phương có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 23: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. A’C’^BD	B. BB’^BD	C. A’B^DC’	D. BC’^A’D
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c	
B. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c	
D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b)
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 900	B. 600	C. 450	D. 1200
Câu 26: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm CD, α là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’ và C’A. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 450	B. 1200	C. 600	D. 900
Câu 28: Cho góc giữa và bằng 1200. Chọn khẳng định sai trong các khẳng đính sau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 900	B. 600	C. 450	D. 1200
Câu 30: Trong không gian cho ba điểm A, B, C bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có AB = a, BD = 3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN
A. MN = 	 B. MN = 
C. MN = 	 D. MN = 
Câu 33: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng
D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
Câu 34: Cho tứ diện ABCD trong đó AB = 6, CD = 3, góc giữa AB và CD là 600 và điểm M trên BC sao cho BM = 2MC. Mặt phẳng (P) qua M song song với AB và CD cắt BD, ÀD, AC lần lượt tại M, N, Q. Diện tích MNPQ bằng là:
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = 4, CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2BM. mp(P) đi qua M song song với AB và CD. Diện tích thiết diện của (P) với tứ diện là?
A. 5	B. 6	C. 	D. 
Câu 36: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 600	B. 450	C. 1200	D. 900
Câu 37: Cho hình lập phương . Góc giữa AC và DA1 là:
A. 450	B. 900	C. 600	D. 1200
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 1200	B. 900	C. 600	D. 450
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB,DM) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0 < x < 1). mp(P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A. 9	B. 11	C. 10	D. 8
Câu 41: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 00	B. 300	C. 900	D. 600
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc (IE, JF) bằng:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 43: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c
C. C. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b. Nếu đường thẳng c vuông góc với a và b thì a, b, c không đồng phẳng.
D. Cho hai đường thẳng a và b, nếu a vuông góc với c thì b cũng vuông góc với
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
Câu 45: Cho tứ diện ABCD với . Gọi là góc giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC’D’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O’. Tứ giác CDD’C’ là hình gì?
A. Hình bình hành.	B. Hình vuông.	C. Hình thang.	D. Hình chữ nhật.
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ = ( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 48: Cho tứ diện ABCD với AB ^ AC, AB ^ BD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?
A. 900	B. 600	C. 300	D. 450
Câu 49: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Gọi α là góc giữa hai vectơ . Chọn khẳng định đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: 
A. k = 1	 B. k = 2	 C. k = 0	 D. k = 4
Câu 51: Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn hệ thức đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 52: Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC.
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. M là trực tâm tam giác ABC.
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 53: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Độ dài vectơ bằng?
A. 25	B. 	C. 9	D. 
Câu 54: Cho tứ diện ABCD có DA = DB = DC và . Trong các mặt của tứ diện đó:
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất	B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất
C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất	D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất
Câu 55: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 56: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a,b).	B. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c .
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .	
D. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
Câu 57: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ^ (P), Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b ^ (P) thì b // a	B. Nếu b // (P) thì b ^ a
C. Nếu b // a thì b ^ (P)	D. Nếu b ^ a thì b // (P)
Câu 58: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Xét hai vectơ . Gọi α là góc giữa hai vectơ . Chọn khẳng định đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Cho tam giác ABC có diện tích S. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: .
A. 	 B. k = 0	 C. 	 D. k = 1
Câu 60: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp véc tơ nào bằng :
 A. B. C. D. 
Câu 61: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị bằng:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 62: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị bằng:
 A. B. C. 	 D. -
Câu 63: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. B. 	 C. D. 
Câu 64: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M,N là trung điểm của AB 
 và BC. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. B. 	 C. D. 
Câu 65: Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh bằng a và ,. Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa 2 đường thẳng AM và BM bằng:
 A. B. 	 C. 	D. 	
Câu 66: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. 
 Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị bằng:
A. B. 	 C. D. 
Câu 67: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của BC, AD và AC. Biết và . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu71: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết và . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết và Tính độ dài đoạn MN bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 73: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
B. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
C. Trong không gian, nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a cắt đường thẳng c tại một điểm.
D. Trong không gian, cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a thì đường thẳng d song song với b hoặc c.
Câu 74: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Trong không gian, một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì vuông góc với đường thẳng kia.
D. Trong không gian, một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 75: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 77: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính tích vô hướng bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 78: Gọi là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.Chọn khẳng định đúng:
A.	B.	C. 	D. A.
Câu 79: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường AB và CD bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 80: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tật cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 81: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 82: Cho tứ diện ABCD có AC=BD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA..Tìm góc giữa đường MP và NQ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, .Tìm góc giữa đường AB và CD?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 84: Trong không gian cho 3 đường a, b, c thỏa . Chọn khẳng định đúng
A. b//c	B. 	C. 	D. đáp án khác.
Câu 85: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và . Cho biết và . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 86: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, và .
Tính góc giữa hai đường thẳng và .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 87: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là .
B. góc giữa hai đường thẳng đó là .
C. 	tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là .
Câu 88. Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và 
Gọi là đường cao của tam giác , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 89:Cho tứ diện có đôi một vuông góc. Kẻ . Khẳng định nào đúng nhất?
	A. là trực tâm của .	B. là tâm đường tròn nội tiếp của .
	C. là trọng tâm của .	D. là tâm đường tròn ngoại tiếp của .
Câu 91: Cho hình lập phương có cạnh a. Khi đó,
A. .	B. .	C. 	.	D. .
Câu 92: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B. Gọi AM là đường cao của tam giác SAB (M thuộc cạnh SB), khi đó AM không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. SB.	B. SC.	C. BC.	D. AC.	
P/S: Đời phải trải qua giông tố nhưng không được cúi đầu trước giông tố
 Chúc các em học tốt nhé.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_khong_gian_11_duong_thang_vuong_goc_voi_mat_phang.docx