Bài tập Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 3. Hàm số . Chọn phát biểu đúng:
	A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng 	
	D. Hàm số nghịch biến trên tập .
Câu 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 7. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
	A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. và (1;2) 	B. và C. (0;1) và (1;2) D. và 
Câu 13. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
	A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) 	C. ( II ) và ( III ) 	D. ( I ) và ( III)
Câu 14. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên :
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 16. Hàm số 
A.
luôn đồng biến trên 2 khoảng và 
B.
luôn nghịch biến trên 2 khoảng và 
C.
luôn đồng biến trên 2 khoảng và 
D.
luôn nghịch biến trên 2 khoảng và 
Câu 17. Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. (-1 ; 3) 	C. 	D. 
Câu 18. Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19. Khoảng đồng biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. (0 ; 1) 	C. (1 ; 2 ) 	D. 
Câu 20. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? 
	A. Hàm số luôn đồng biến trên R. 	B. Hàm số luôn nghịch biến trên 
	C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
	D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Câu 21. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
	A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1) 	B. f(x) giảm trên khoảng 
	C. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3) 	C. f(x) giảm trên khoảng 
Câu 23. Hàm số y= đồng biến trên:
R	B. (-∞ ; 3)	C. (-3 ; +∞) 	D. R\
Câu 24. Cho hàm số . Khoảng nghịch biến của hàm số là:
 (A)(-1;1)	(B) 	(C)( ; 	(D)(1; )
Câu 25. Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên toàn trục số:
A. 	B.	C 	D. 
Câu 26. Hàm số đồng biến trên khoảng: 
Câu 27. Hàm số
 A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên 
 C. Nghịch biến trên D. NB trên va ĐB trên 
Câu 28. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 29. Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho Hàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
	A. Hs Nghịch biến trênvà 	B. Điểm cực đại là I ( 4;11) 
	C. Hs Nghịch biến trên và 	D. Hs Nghịch biến trên 
Câu 32. Giá trị m để hàm số giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
A. m = 	B. m = 3	C. 	D. m = 
Câu 33. Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
	A. Nếu hàm số đồng biến trên K thì 
	B. Nếu thì hàm số đồng biến trên K .
	C. Nếu hàm số là hàm số hằng trên K thì 
	D. Nếu thì hàm số không đổi trên K .
Câu 34.Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
 .	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hàm số . Với giá trị nào của , hàm luôn đồng biến trên tập xác định
A. 
B. 
C. 
 D. Một kết quả khác
Câu 37. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. B. C. D. 
Câu 38. Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên R.
	Điền vào chỗ trống:
Câu 40. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng .
	Điền vào chỗ trống:
Câu 41. Tìm m để hàm số nghịch biến trên R
Câu 42. Với giá trị nào của m thì hàm số luôn nghịch biến trên khoảng xác định ?
	A. m2	C. m=1	D. 1<m<2
Câu 43. Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định
	A. m=0	B. m=1	C. m<0	D. 0<m<1
Câu 44. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
	A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Hàm số với đồng biến trên khoảng nào ?
	A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số
	A. m=-1	B. m=1	C. m-1
Câu 47. Xác định giá trị của m để hàm số đồng biến trên 
	A. m2	C. 	D. 
Câu 48. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. 	 B. 	 C. 	D. Kết quả khác 
Câu 49. Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên R khi m nhận giá trị là:
Bài 50. Cho hàm số . Với m = 2 thì hàm số bên:
A. Đồng biến trên R.	B. Nghịch biến trên R.	C. Có 2 cực trị.	D.Đáp án khác.
Bài 51. Cho hàm số . Hàm số nghịch trên tập xác định khi m nhận giá trị là:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_giai_tich_lop_12_chuong_i_ung_dung_dao_ham_de_khao_s.doc