Bài tập Giải tích 12 - Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

pdf 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Giải tích 12 - Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Giải tích 12 - Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số 
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 1 
BÀI: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 
I. Lý Thuyết: 
1. GTLN và GTNN của hàm số trên một khoảng: 
 Tính 'y 
 Lập BBT của hàm số trên  ;a b 
 Kết luận: nếu trên  ;a b hàm số có duy nhất một cực trị: 
 cực trị là cực đại  yCĐ 
 ;
max ( )
a b
f x 
 cực trị là cực tiểu  yCT 
 ;
min ( )
a b
f x 
2. GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn: 
 Cách 1: Lập BBT của hàm số trên  ;a b rồi kết luận. 
 Cách 2: 
 Tìm các điểm: 1 2, ,..., nx x x trên  ;a b tại '( ) 0f x  hoặc '( )f x không xác định. 
 Tính: 1 2( ), ( ), ( ), ( ),..., ( )f a f b f x f x f n . 
 Tìm giá trị lớn nhất M, số nhỏ nhất m trong các số trên: 
   ;;
max ( );m min ( )
a ba b
M f x f x  
II. Bài Tập: 
Bài 1. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: 
1) 2 2 2y x x   
2) 2 4 1y x x    
3) 3 23 1y x x   
4) 
1
y x
x
  trên khoảng  0; 
5) 
1
y x
x
  trên khoảng  0;2 
6) 2 2 5y x x   trên đoạn  2;3 
7) 2 2 3y x x   trên đoạn  2;5 
8) 3 23 5y x x   trên đoạn  1;1 
9) 3 2
1
2 3 4
3
y x x x    trên đoạn 
 4;0 
10) 4 22 3y x x   trên đoạn  3;2 
11) 4 22 2y x x    trên đoạn  0;3 
12) 4 22 1y x x   trên đoạn  1;4 
13) 
1
1
x
y
x



 trên đoạn  2;5 
14) 
2 3 1
1
x x
y
x
 


 trên đoạn  1;4 
15) 
22 5 4
2
x x
y
x
 


 trên đoạn  3;3 
16) 2100y x  trên đoạn  8;6 
17) 5 4y x  trên đoạn  1;1 
18) 4 22 1y x x   trên đoạn  0;2 
19) 2 cosy x x  trên đoạn 0;
2
 
 
 
20) 
4
y x
x
  trên đoạn  1;3 
Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số 
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 2 
21) 
9
y x
x
  trên đoạn  2;4 
22) 
4
1
2
y x
x
   

 trên đoạn  1;2 
23) 3 22 6 1y x x   trên đoạn  1;1 
24) 
2 1
3
x
y
x



 trên đoạn  0;2 
25) 
22 5 4
2
x x
y
x
 


 trên đoạn  0;1 
26)   26 4y x x   trên đoạn  0;3 
27)   22 4y x x   
28) 23 10y x x   
29) sin sin 2y x x  trên đoạn 
3
0;
2
 
 
 
30) 3
4
2sin sin
3
y x x  trên  0; 
31) 2 cos2 4siny x x  trên 0;
2
 
 
 
32) 2 3 2y x x   trên đoạn  10;10 
33) 2 3 2y x x    trên đoạn  5;5 
34) 
2
4
1
y
x


35) 3 44 3y x x  
36) y x 
37) 
4
( 0)y x x
x
  
Bài 2. 
a) Trong số các hình chữ nhật cùng có chu vi 16cm, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích 
lớn nhất. 
b) Trong tất cả các hình chữ nhật củng có diện tích 48 2m , hãy xác định hình chữ nhật 
có chu vi nhỏ nhất. 
Bài 3. Tìm m để: 
a) GTNN của hàm số 3 23y x x m   trên đoạn  1;1 bằng -1. 
b) GTLN của hàm số 
3 2 1
( 1)
3 2 3
x x
y m mx     trên đoạn  1;0 . 
c) GTLN của hàm số 
1
( )
mx
f x
x m



 trên đoạn  1;0 bằng 3. 
d) GTNN của hàm số 
2
( )
1
x m m
f x
x
 


 trên đoạn  0;1 bằng -2. 
Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số 
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 3 
BÀI: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ 
I. Lý Thuyết: 
1. Biện luận số giao điểm bằng đại số: 
Cho hai đường 1 2( ) : ( );( ) : ( )C y f x C y g x  . Biện luận số giao điểm của 1 2( );( )C C 
 Lập phương trình hoành độ giao điểm của 1 2( ) & ( )C C 
 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 *f x g x f x g x    
 Biện luận số nghiệm của phương trình (*) 
 Kết luận: Số nghiệm của (*) là số giao điểm của 1 2( ) & ( )C C . 
Pt (*) vô nghiệm  1 2( ) & ( )C C không có giao điểm 
Pt (*) n nghiệm  1 2( ) & ( )C C có n giao điểm. 
2. Định m để (Cm) cắt trục hoành lập thành cấp số cộng: 
4 2 ( 0)y ax bx c a    
 PTHĐGĐ của (C) và Ox: 4 2 0ax bx c   (1) 
 Đặt 2 0t x  , pt (1) 2 0at bt c    (2) 
 Pt (1) có 4 nghiệm: 2 1 1 2; ; ;x x x x  lập thành CSC 
2 1 1 1 2 1 2 1( ) 3 9x x x x x x t t         
 Phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt 
0
0
0
P
S
 

 
 
 Ta có: 
2 1
1 2
1 2
9
.
t t
b
t t
a
c
t t
a

 


  



 so điều kiện m 
II. Bài Tập: 
Tìm m để hai đồ thị sau: 
a) 
2 1
(C) : y
x
x

 và ( ) :d y x m  cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 
b) 
2 1
(C) : y
1
x
x



 và (d) : y ( 2) 2m x   cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 
Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số 
Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 4 
c) 
2 4 1
(C) : y
1
x x
x
 


 và (d) : y x m   cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 
d) 2(C) : y ( 1)( )x x mx m    cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. 
e) 2 2(C) : y ( 1)( 3)x x mx m     cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. 
f) 3 2(C) : y 2 2(6 1) 3(2 1) 3(1 2 )x m x m x m       cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có 
tổng bình phương của hoành độ bằng 28. 
g) 4 2(C) : y 2 ( 3)x x m    cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. 
h) 2 2(C) : y ( 2) ( 2)x x   và (d) : y m cắt nhau tại 4 điểm lập thành cấp số cộng. 
i) 
2
(C) : y
2
x
x



 và (d) : y x m  cắt nhau tại hai điểm thuộc cùng một nhánh (C). 
j) 
2
(C) : y
1
x
x


 và (d) : y 2mx m   cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. 
k) 
2 1
(C) : y
1
x
x



 và (d) : y x m  cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho OAB 
vuông tại O. 
l) 
2 1
(C) : y
1
x
x



 và (d) : y 2 x m   cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
OAB có diện tích bằng 3 . 
m) 3 2
1 2
(C ) :
3 3
m y x mx x m     cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ 1 2 3, ,x x x thỏa 
mãn: 2 2 2
1 2 3 15x x x   

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuyen_De_GTLN_GTNN_Cua_Ham_So.pdf