Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 1 BÀI: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I. LÝ THUYẾT: 1. Tìm Các Điểm Cực Trị Của Hàm Số: Quy tắc 1: + Tìm miền xác định. Tính '( )f x . + Tìm các điểm tại đó '( )f x bằng 0 hoặc '( )f x không xác định. + Lập BBT suy ra các điểm cực trị. Quy tắc 2: + Tìm miền xác định. Tính '( )f x . + Giải phương trình '( ) 0f x và kí hiệu ix 1,2,...i là các nghiệm của nó. + Tính ''( )f x và tính ''( )if x + Dựa vào dấu của ''( )if x suy ra tính chất cực trị Nếu ''( ) 0if x thì hàm số đạt CĐ tại ix Nếu ''( ) 0if x thì hàm số đạt CT tại ix Chú ý: Chỉ sử dụng QT2 trong trường hợp: việc xét dấu y’ phức tạp, bài toán không đòi hỏi sự biến thiên Hàm số đạt cực trị tại 0 0 0,M x y 0 0 0' 0 (*) y x y y x , (*): y’ đổi dấu khi x đi qua 0x . 2. Xét cực trị của hàm số có chứa tham số: Hàm số không có cực trị ' 0 y vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. Hàm số có hai cực trị ' 0 y có hai nghiệm phân biệt ' 0 0 y a Hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của Oy 0 c a Hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của Ox yCĐ.yCT 0 Hàm số đạt cực trị tại 0x khi 0' 0y x . Hàm số đạt cực đại tại 0x khi 0 0 ' 0 '' 0 y x y x Hàm số đạt cực tiểu tại 0x khi 0 0 ' 0 '' 0 y x y x Chú ý: Nếu là hàm số hữu tỉ thì phải thử lại bằng Bảng biến thiên. Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 2 II. BÀI TẬP: Bài 1. Tìm các điểm cực trị (nếu có) của các hàm số sau: a) 3 22 3 36 10y x x x b) 4 22 3y x x c) 1 y x x d) 3 2(1 )y x x e) 2 1y x x Bài 2. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) 1 3 x y x b) 1 3 x y x c) 2 2 1 1 x x y x d) 2 3 6 2 x x y x Bài 3. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) 2 2 4 6 x y x x b) 24 y x x c) 22 3 y x x d) 2 3 4 3 2 y x x x e) 2 20 1 x y x Bài 4. Áp dụng quy tắc II tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) 4 22 1y x x b) siny x x c) sin cosy x x d) 5 3 2 1y x x x e) 3 2cos cos 2 y x x f) 2sin 2 3 y x g) 6 6sin cos 4 4 x x y Bài 5. Tìm m để các hàm số sau có cực trị: a) 3 23 2 y x mx b) 3 23 1 1 y mx x m x c) 3 23 1 3 2 4 y x m x m x m d) 2 1 1 1 x m x y mx e) 2 22 1 3 x m x m m y x m Bài 6. Tìm m để hàm số: a) 4 21 1 2 y mx m x m chỉ có một điểm cực trị. b) 4 3 24 3 1 1 y x mx m x chỉ có một cực trị. c) 4 2 29 10 y mx m x có 3 điểm cực trị. d) 3 22 1 9 1 3 x y m x m x đạt cực tiểu tại 2x . e) 3 2 22 2 3 y mx x m x m đạt cực đại tại 1x . f) 2 1 x mx y x m đạt cực tiểu tại 1x . g) 4 2 41 2 2 y m x mx m m đạt cực đại tại 2x . Giải Tích 12 Chương 1: Khảo Sát Hàm Số Gv: Lê Thái Dương : 01654565578 Trang 3 h) 2 1 3 2 x m x m y x m đạt cực đại tại 1 x Bài 7. a) Tìm a và b để các cực trị của hàm số 2 3 2 5 2 9 3 y a x ax x b đều là những số dương và 0 5 9 x là điểm cực đại. b) Tìm a; b; c để hàm số 3 2y x ax bx c đạt cực tiểu = -1 tại x = 3 và đi qua A(1; 3). c) Tìm a; b; c để hàm số 4 2y ax bx c đạt cực trị = -9 tại 3x và đi qua điểm gốc tọa độ O. d) Tìm a; b để hàm số 2 1 x ax b y x đạt cực trị = -6 tại x = -1. e) Tìm a; b; c; d để hàm số 3 2y ax bx cx d đạt cực tiểu tại x = 0, (0) 0f và đạt cực đại tại x = 1, (1) 1f . Bài 8. Tìm m để hàm số: a) 3 2 1 ( 6) 1 3 y x mx m x có hai điểm cực trị đều dương. b) 3 23y x mx m có hai cực trị trái dấu. c) 3 2 1 2 ( 3) 2 3 3 y mx x m x m đạt cực trị tại 1 2,x x thỏa: 1 2 1 22 3x x x x . d) 3 2 1 1 3 y x mx mx đạt cực trị tại 1 2,x x thỏa: 1 2 8x x e) 3 2 33 4y x mx m có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y x . f) 2 2 3 2 x x m y x đạt cực đại, cực tiểu tại 1 2,x x thỏa: 2 2 1 10xx x . g) 2 2x mx m y x m có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục Oy. h) 2( 1)x y x m có cực đại, cực tiểu và 8CD CTy y . i) 2 1x y x m có hai điểm cực trị đối nhau. j) 3 23 2y x mx có hai cực trị đối nhau. Bài 8. Cho mC là đồ thị hàm số 2 1 1 1 x m x m y x , chứng minh rằng với mọi m, đồ thị mC luôn có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 . Bài 9. Chứng minh rằng với mọi tham số m hàm số: 3 22 3 2 1 6 1 1 y x m x m m x luôn có cực đại và cực tiểu đồng thời khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số không đổi.
Tài liệu đính kèm: