Bài tập Giải tích 12 - Chuyên đề 2: Khảo sát hàm số

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Giải tích 12 - Chuyên đề 2: Khảo sát hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Giải tích 12 - Chuyên đề 2: Khảo sát hàm số
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
Chuyên đề 2
1. KHẢO SÁT HÀM BẬC BA: y = ax3+bx2+cx+d 
Ví dụ 1: Khảo sát hàm số y = x3 + 3x2 – 4.
Ví dụ 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
Ví dụ 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
Giải Ví dụ 1:
Nội dung Bài giải
Giải thích – ghi nhớ cho HS
Tập xác định D = 
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số
y’ = 3x2 + 6x
y’ = 0 Û 3x2 + 6x = 0 Û x(3x + 6) = 0 
Û x = 0; x = - 2
Bước 2:Tìm y’ và lập phương trình y’ = 0 tìm nghiệm ( nếu có thì ghi ra nếu vô nghiệm thì nêu vô nghiệm – vì chủ yếu là để Tìm dấu của y’ sử dụng trong bảng biến thiên
Giới hạn: ; 	
Bước 3:Chỉ cần tìm giới hạn của số hạng có mũ cao nhất, ở đây là tìm hoặc 
Bảng biến thiên:
x
-∞ -2 0 +∞
y'
 + 0 - 0 +
y
CT
CĐ
 0 +∞
-∞ - 4
Bước 4:BBT luôn gồm có “ 3 dòng”: dành cho x, y’ và y
Điểm cực đại: x = - 2 ; y = 0
Điểm cực tiểu: x = 0; y = -4
y’’ = 6x + 6
y’’ = 0 Û 6x + 6 = 0 Û x = 1 ( điểm uốn I(1;-2))
Bước 5:Phải nêu điểm cực đại; điểm cực tiểu (nếu không có thì không nêu ra) (Điểm uốn cần thiết khi giúp vẽ đồ thị của hàm số không cực trị)
Đồ thị hàm số: 
Giao điểm với Ox:
y = 0 Þ x = -2; x = 1
Giao điểm với Oy:
x = 0 Þ y = - 4
Bước 6:Vẽ đồ thị cần thực hiện theo thứ tự gợi ý sau:
 Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
‚ Xác định các điểm cực đại, cực tiểu, điểm uốn, giao điểm với Ox,Oy
ƒ Nhận xét hàm số có bao nhiêu dạng đồ thị và áp dụng dạng đồ thị phù hợp cho bài toán của mình
(tham khảo các dạng đồ thị ở sau mỗi dạng hàm số)
Bốn dạng đồ thị hàm số bậc 3
x
y
O
·
I
x
y
O
·
I
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 2 cực trị Û ?
x
y
O
·
I
x
y
O
·
I
a < 0
a > 0
Dạng 2: hàm số không có cực trị Û ?
2. KHẢO SÁT HÀM TRÙNG PHƯƠNG : y = ax4+bx2+c 
Ví dụ 4: Khảo sát hàm số y = x4 - 2x2 – 3.
Ví dụ 5: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
Ví dụ 6: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
Giải Ví dụ 4:
Nội dung Bài giải
Giải thích – ghi nhớ cho HS
Tập xác định D = 
Bước 1:Tìm tập xác định của hàm số
y’ = 4x3 - 4x
y’ = 0 Û 4x3 - 4x = 0 Û x(4x2 – 4) = 0
Û x = 0; x = 1; x = - 1
Bước 2: tính y’ và xét dấu ý
Giới hạn: ; 	
Bước 3: Chỉ cần tìm giới hạn của số hạng có mũ cao nhất, ở đây là tìm 
Bảng biến thiên:
x
-∞ -1 0 1 +∞
y'
 - 0 + 
0 - 0 +
y
CT
CT
CĐ
+∞ -3 +∞
 -4 -4
Bước 4: BBT luôn gồm có “ 3 dòng”: dành cho x, y’ và y
Điểm cực đại: x = 0 ; y = -3
Điểm cực tiểu: x = -1; y = -4
 x = 1; y = -4
Bước 5: Phải nêu các điểm cực đại; các điểm cực tiểu 
Đồ thị hàm số: 
Giao điểm với Ox:
x = ; y = 0
x = - ; y = 0
Giao điểm với Oy:
x = 0 ; y = - 3
Bước 6:Vẽ đồ thị cần thực hiện theo thứ tự gợi ý sau:
 Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
‚ Xác định các điểm cực đại, cực tiểu, điểm uốn, giao điểm với Ox,Oy
ƒ Dựa vào BBT và dạng đồ thị để vẽ đúng dạng
(tham khảo các dạng đồ thị ở sau đây)
x
y
O
x
y
O
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 1 cực trị Û pt y’ = 0 có 1 nghiệm duy nhất x = 0
x
y
O
x
y
O
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 3 cực trị Û pt y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Học sinh giải ví dụ 5 và ví dụ 6- Bốn dạng đồ thị hàm số trùng phương
3. KHẢO SÁT HÀM NHẤT BIẾN: ( tử và mẫu không có nghiệm chung)
Ví dụ 7: Khảo sát hàm số .
Ví dụ 8: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
Ví dụ 9: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
Giải Ví dụ 7:
Nội dung Bài giải
Giải thích – ghi nhớ cho HS
Tập xác định D = \{-1}
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số
y’ = < 0 "xÎD.
Hàm số luôn luôn giảm trên mỗi khoảng xác định
Bước 2:Tìm y’ và dựa vào tử số để khẳng định luôn luôn âm (hay luôn luôn dương) từ đó suy ra: 
Hàm số luôn luôn giảm ( hay luôn luôn tăng ).
Giới hạn và tiệm cận:
Tiệm cận đứng x = - 1 vì ;
Tiệm cận ngang: y = - 1 vì 	
Bước 3: Hàm số luôn có 2 tiêm cận là tiệm cân đứng và tiệm cận ngang 
Bảng biến thiên:
x
-∞ -1 +∞
y'
 
 - 
 -
y
-1 +∞
 -∞ -1
Bước 4: BBT luôn gồm có “ 3 dòng”: 
Hàm số không có cực trị
Bước 5:luôn không có cực trị
Đồ thị hàm số: 
Giao điểm với Ox:	y = 0 Þ x = 2
Giao điểm với Oy:	x = 0 Þ y = 2
Bước 6:Vẽ đồ thị cần thực hiện theo thứ tự gợi ý sau:
 Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định giao điểm với Ox,Oy.
‚ Vẽ 2 đường tiệm cận đứng và ngang.
ƒ Nhận xét hàm số có bao nhiêu dạng đồ thị và áp dụng dạng đồ thị phù hợp cho bài toán của mình
(tham khảo các dạng đồ thị ở sau mỗi dạng hàm số)
Học sinh giải ví dụ 8 và ví dụ 9
 Hai dạng đồ thị hàm số nhất biến
y
I
x
y
O
Dạng 2: hsố nghịch biến
Dạng 1: hsố đồng biến
x
O
I
BÀI TẬP
1. Hàm số bậc ba: 
Bài 1. Cho hàm số 	(C)
 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
 Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo số nghiệm thực của phương .
 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm .
 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có tung độ .
Bài 2. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm thực của phương .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Bài 3. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo số nghiệm thực phương rình:
Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Bài 4. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đồ thị (C).
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C).
Bài 5. Cho hàm số 	
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi .
Biện luận theo số nghiệm thực của phương trình: .
Tìm để hàm số có cực đại và cực tiểu .
Tìm để hàm số đạt cực đại tại .
Tìm để hàm số luôn giảm trên tập xác định.
Bài 6. Cho hàm số 
Khảo sát và vẽ đồ thị (C0) của hàm số khi .
Dựa vào đồ thị (C0) biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình: 
Tìm để họ đồ thị (Cm) có hai cực trị .
Tìm để họ đồ thị (Cm) đạt cực tiểu tại 
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của họ đồ thị (Cm).
Bài 7. Cho hàm số có đồ thị là 
 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi = 3.
 Dùng đồ thị (C), biện luận theo số nghiệm của phương trình: 
 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng (D):.
d) Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại .
Bài 8 Xác định tham số m để hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu. Giả sử M1(x1;y1), M2(x2;y2) là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. 
Chứng minh rằng : = 2.	 Kết quả : m < 1
Bài 9 Tìm tham số m để hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 
có cực đại và cực tiểu tại x1, x2 và khi đó x2 – x1 không phụ thuộc tham số m.	
 	 Kết quả : "m và x2 – x1 = 1
Bài 10 Biện luận số giao điểm của đồ thị (C): 
 	và đường thẳng (d): .	
 KQ: 1 giao điểm ( m £ ), 3 giao điểm ( m > )
2. Hàm số trùng phương : , 
Bài 1. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Biện luận theo số nghiệm thực của phương trình 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 .
Bài 2. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Biện luận theo số nghiệm thực của phương trình .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24
Bài 3. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Biện luận theo số nghiệm thực của phương trình .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
Bài 4. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Tìm để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục và các đường thẳng .
Bài 5. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3 .
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 4 điểm phân biệt .
Bài 6. Cho hàm số 	(1)	
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi .
Biện luận theo số nghiệm thực của phương trình .
Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình .
Tìm để hàm số (1) đạt cực tiểu tại .
Tìm để hàm số (1) có 3 cực trị .
Bài 7. Cho hàm số (1)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi .
Tìm để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
Tìm để hàm số có một điểm cực trị .
Tìm để hàm số có ba điểm cực trị .
3. Hàm số hữu tỉ : 	
Bài 1. Cho hàm số (C)
Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến .
Tìm để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
Bài 2. Cho hàm số (C)
Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng.
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm .
Bài 3. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng.
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương .
Bài 4. Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ hai ().
Tìm để đường thẳng đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .
Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
Bài 5. Cho hàm số có đồ thị (C).
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 
 Tìm tọa độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d) có phương trình .
Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ.
 Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;3]
Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên.
Bài 6. Cho hàm số có đồ thị (C).
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.
 CMR đường thẳng d: luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
 Tìm giao điểm của (C) và đường thẳng (d) có phương trình .
Bài 7. Cho hàm số () và có đồ thị là (C)
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C2).
 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C2), tiệm cận ngang của nó và các đường thẳng 
 Tìm để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap dao ham.doc