Bài tập dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh môn Tiếng Anh Lớp 6

doc 1 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 3602Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh môn Tiếng Anh Lớp 6
DÙNG TỪ GỢI Ý VIẾT THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH.
MY / NAME / LAN
WE / TRAVEL / WORK / CAR..
THERE / A RICE PADDY / NEXT / MY HOUSE
EVERY DAY / I / GO / SCHOOL / 6 A.M
HOW / YOU / GO / SCHOOL?......................................................................................
WHAT TIME / YOUR CLASSES / END / AFTERNOON?...........................................................
THERE / NOT / TALL TREES / FRONT / HOA’S HOUSE
HOW MANY / STUDENT / ARE THERE / YOUR SCHOOL?.......................................................
EVERY MORNING / NAM / GET DRESSED / HALF PAST FIVE..
 THERE / BE / THREE BOOK / THE BOOKSHELF.
 LIEN / TEACHER..
 SHE / GRADE 6.
 HER SCHOOL / TWO FLOOR..
 IT / HAVE / TWELVE CRAYON
 HER CLASSES / START / 7.00..
 NGA / GET UP / SIX-THIRTY.
 WHEN / YOU / ENGLISH?...........................................................................................
 MATH / WEDNESDAY / FRIDAY.
 WHAT TIME / BA / WASH / FACE?...............................................................................
 HOW / CHILDREN / YOUR PARENTS / HAVE?..................................................................
 HOW MANY / PEOPLE / THERE / YOUR FAMILY?............................................................
 THERE / 27 CLASSROOMS / MY SCHOOL..
 I / GO / WORK / MOTORBIKE..
 MR. HUNG / LIVE / THE CITY?....................................................................................
 MRS. HUE / CHILDREN / EATING / BREAKFAST / FOODSTALL
 YOUR BROTHER / PLAY / VOLLEYBALL / YARD / NOW?......................................................
 SIGN / SAY / THAT / CAN NOT / GO / THIS STREET
 MR. TAN / TRAVEL / HA NOI / PLANE / THE MOMENT?..................................................
 WHO / YOU / WAIT / FIVE O’CLOCK / AFTERNOON?..........................................................
 SIGN / WRN / US / THAT / MUSTN’T / RIGHT / BUT / STRAIGHT AHEAD.
 PHONG / UNCLE / LOAD / TRUCK / VEGETABLES.
 MRS. HUONG / NURSE / AND / RIDE / HOSPITAL
 THERE / MANY ROAD SIGNS / OUR STREET.
 TRUNG / FATHER / POLICE MAN / AND / HAVE / DIFFICULT JOB
 MR / MRS. THU / MY PARENT.
 NAM / FRIENDS / PLAY SOCCER / STADIUM / WEEKEND..
 HOW / JACK / TRAVEL / HO CHI MINH CITY?...............................................................
 WHO / WAIT / TUAN / MOMENT?................................................................................
 HIS BROTHER / LIVE / PARIS / AND / HAVE / BAKERY / THERE..

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_dung_tu_goi_y_viet_thanh_cau_hoan_chinh_mon_tieng_an.doc