Bài tập Đồ thị dao động điều hòa - Trương Hồng Minh

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 53Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đồ thị dao động điều hòa - Trương Hồng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Đồ thị dao động điều hòa - Trương Hồng Minh
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 1 
ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
 Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Acos(ωt + φ) => dựa vào đồ thị để viết phương trình dao 
động chúng ta cần tìm ba đại lượng A, ω, φ. 
 Từ đồ thị dao động đã cho từ đó xác định các đại lượng: 
 + Biên độ dao động: A 
 + Chu kỳ dao động: T => tần số góc của dao động  
 + Pha ban đầu của dao động:  . Tại t=0 







sin
cos
0
0
Av
Ax
 Chú ý chiều chuyển động => dấu của vận tốc để xác định đúng giá trị của góc  
v>0 =>   >0; các vị trí đăc biệt là VTCB hay VTB 
 Hoặc tại thời điểm t=0: 


.
tan
0
0
x
v
 
Ví dụ 1: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đô lệch pha φ = π/2. Nhìn vào 
đồ thị (hình 1) hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau : 
 A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau. 
 B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm. 
 C. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng. 
 D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 
Ví dụ 2: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha 
nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này 
 A. Có li độ luôn đối nhau. 
 B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng. 
 C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π. 
 D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A. 
Ví dụ 3: Có hai dao động được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận 
 A. Hai dao động cùng pha 
 B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 2 
 C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 
 D. Hai dao động vuông pha 
Ví dụ 4: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình 1. 
 a. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: 
A. 4 cm; 0 rad B. - 4 cm; - π rad C. 4 cm; π rad D. -4 cm; 0 rad 
 b. Tần số góc của dao động là: 
A. /2 (rad/s) B.  (rad/s) C. /4 (rad/s) D. /3 (rad/s) 
Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. 
Phương trình dao động của chất điểm là 
A. x = 2cos(5πt + π) (cm) B. x = 2cos 






2
5,2

t (cm) 
C. x = 2cos t.5,2 (cm) D. x = 2cos 






2
5,2

t (cm) 
Ví dụ 6: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. 
Phương trình dao động của chất điểm là 
Ví dụ 7: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. 
Phương trình dao động của chất điểm là 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 3 
A. x = 4cos 






33

t (cm) B. x = 4cos 






6
5
t (cm) 
C. x = 4cos 






63

t (cm) D. x = 4cos 






6

t (cm) 
BÀI TẬP VẬN DỤNG 
Câu 1: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của 
vật: 
 A. x = Acos(
2
2 
t
T
) B. x = Asin(
2
2 
t
T
) 
 C. x = Acos t
T
2
 D. x = Asin t
T
2
Câu 2: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình 2. 
a. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: 
A. 2 cm; /4 rad B. 4 cm; /6 rad C. 4 cm; /4 rad D. 4 cm; 3/4 rad 
Chu kì dao động là: 
A. 3,125 (ms) B. 6,25 (ms) C. 2,25 (ms) D. 1,25 (ms) 
Câu 3: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. 
Tại thời điểm t = 3T/4 vật có vận tốc và gia tốc là : 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 4 
A. v = 0 ; a = 2A B. v = 0; a = 0 C. v = - A ; a = 2A D. v = - A ; a = 0 
Câu 4: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. 
Tại thời điểm t = T/2 vật có vận tốc và gia tốc là: 
A. v = 0 ; a = 2A B. v = 0; a = 0 C. v = - A ; a = 2A D. v = - A ; a = 0 
Câu 5: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa (vật 1 và vật 2) cùng phương, cùng tần số như hình vẽ 1. 
Câu 6: a. Tại thời điểm st 5,0 vật 1 có vận tốc và gia tốc là: 
A. v = 0; a = 4,52 
(cm/s2) 
B. v = 4,5 (cm/s); a = 0 C. v = 4,5 (cm/s); a = 0 D. v = 0; a = - 4,52 (cm/s2) 
b. Tại thời điểm st 5,0 vật 2 có vận tốc và gia tốc là: 
A. v = 0; a = 42 (cm/s2) 
B. v = 4 (cm/s); a = 0 C. v = - 4 (cm/s); a = 0 D. v= 0; a = - 42 (cm/s2) 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. 
Phương trình dao động của chất điểm là 
 A. x = 2cos(0,25πt ) (cm) B. x = 2cos 






2
25,0

t (cm) 
 C. x = 2cos 






2
4,0

t (cm) D. x = 2cos(0,4πt ) (cm) 
Câu 8: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt +φ). Phương trình dao động là 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 5 
 A. x = 3cos(2πt) cm. B. x = 3cos(π t + π/2) cm. 
 C. x = 3cos(πt) cm. D. x = 3cos(2π t+ π) cm. 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ . Lấy π2=10. Phương trình 
dao động của vật là: 
 A. x = 20cos(πt + π/2) (cm) B. x = 2cos(πt – π/2) (cm) 
 C. x = 2cos(πt + π/2) (cm) D. x = 20cos(πt –π/2) (cm 
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có vận tốc biểu diễn như đồ thị. Lấy π2=10. Phương trình 
dao động của vật là: 
 A. x = 10πcos(πt +π)cm B. x = πcos(πt)cm 
 C. x = 10πcos(πt)cm D. x = πcos(πt + π)cm 
Câu 11: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Biên độ, chu kì và pha ban đầu lần lượt là : 
A. 2 cm; 12 s; /4 rad C. 4 cm; 0,02 s; 5/6 rad 
B. 4 cm; 0,02 s; /6 rad D. 4 cm; 12 s; /4 rad 
Câu 12: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ sau đây. 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 6 
Vận tốc cực đại của vật là: 
A. 400 (cm/s) B. 200 (cm/s) C. 120 (cm/s) D. 40 (cm/s) 
Câu 13: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. 
Biểu thức của li độ x là: 
A. x = 4cos(t/3+ ) cm C. x = 4cos(2t/3+ ) cm 
B. x = 4cos(2t/3) cm D. x = 4cos(t/3) cm 
Câu 14: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ ứng với phương trình dao động nào sau đây: 
A.  3/2cos3   tx C.  3/cos3   tx 
B.  6/2cos3   tx D.  6/cos   tx 
Câu 15: Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian như sau : 
Đồ thị của li độ x tương ứng là : 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 7 
A B 
C D 
Câu 16: Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian như sau : 
Đồ thị của vận tốc tương ứng là: 
A B 
C 
D 
Câu 17: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? 
Chương I: Dao động điều hòa 
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 8 
 A. x = 3cos t
2
 
  
 
 cm. B. x = 3cos 2 t
2
 
  
 
 cm. 
C. x = 3cos(2t) cm. D. x = 3cos(t) cm. 
Câu 18: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa 
như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc 
của vật theo thời gian là 
 A.  
4 5
v cos t cm / s
3 6 6
   
  
 
. 
 B.  v 4 cos cm / s
6 3
  
   
 
. 
 C.  v 4 cos t cm / s
3 3
  
   
 
. D.  
4
v cos t cm / s
3 3 6
   
  
 
. 
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với li độ x1 và x2 như đồ 
thị. Phương trình dao động tổng hợp là: 
 A. x = 2cos( t – π/3)cm B. x = 2cos( t + 2π/3)cm 
 C. x = 2cos( t – π/6 )cm D. x = 2cos( t +5π/6)cm 
4
t(s) 
0 
x(m) 
4
1
4
7
2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_do_thi_dao_dong_dieu_hoa_truong_hong_minh.pdf