Điện xoay chiều 1)Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: a.Hiện tượng quang điện. b.Hiện tượng tự cảm. c.Hiện tượng cảm ứng điện từ. d.Từ trường quay. 2)Một khung dây dẫn có diện tích S=50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều vuông góc với trục quay Δ và có độ lớn B=0,02T. Từ thông cực đại gởi qua khung là: a.0,015Wb b.0,15Wb c.1,5Wb d.15Wb 3)Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều vuông góc với trục quay Δ với vận tốc góc ω=150 vòng/phút. Từ thông cực đại gởi qua khung là 10/π Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là: a.25V b.V c.50V d.V 4)Chọn câu SAI. Dòng điện xoay chiều là: a.Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin. b.Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos. c.Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn. d.Dòng điện dao động điều hòa. 5)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: a. Độ lệch pha của uR và u là π/2. b.Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 c.Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2 d.Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2. 6)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng: a.Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2. b.Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. c.Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2 d. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tùy thuộc vào giá trị của điện dung C. 7)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào: a.L, C và ω b.R, L, C c.R, L, C và ω d.ω 8)Mạch điện gồm điện trở thuần R. Cho dòng điện xoay chiều i=I0cosωt(A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ: a.Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0=I0R b.Cùng pha với i và có biên độ U0=I0R c.Cùng pha với i và có biên độ U0=IR d.Khác pha với i và có biên độ U0=I0R 9)Chọn câu SAI. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra khi: a.cosφ=1 b.C=L/ω2 c.UL=UC d.Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P=UI. 10)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: a.Dung kháng tăng b.Cảm kháng giảm c. Điện trở tăng d.Dung kháng giảm và cảm kháng tăng 11)Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: a.Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. b.Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. c.Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. d.Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. 12)Một thiết bị điện AC có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối thiểu là: a.110V b.220V c.110V d.220V 13)Chọn câu ĐÚNG. a.Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. b.Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. c.Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều. d.Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. 14) Đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua cuộn dây bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng: a.25Hz b.100Hz c.200Hz d.400Hz 15) Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC và một hiệu điện thế không đổi UDC. Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải: a.Mắc song song với điện trở một tụ điện C. b.Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. c.Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. d.Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. 16) Đặt hiệu điện thế u= vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là: a.i=I0cos(ωt-π/2)(A) với I0=U0/Cω b.i=I0cos(ωt+π/2)(A) với I0=U0.Cω c.i=I0cosωt(A) với I0=U0.Cω d.i=I0cos(ωt+π/2)(A) với I0=U0/Cω 17) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện i trong mạch là: a.i=U0cos(ωt-π/2)(A) b.i=U0/Lωcos(ωt-π/2)(A) c.i=U0/Lωcosωt(A) d.i=U0/Lωcosωt(A) 18)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu-φi= π/3. a.Mạch có tính dung kháng b.Mạch có tính cảm kháng c.Mạch có tính trở kháng. d.Mạch cộng hưởng 19)Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L=1/π H có biểu thức: u=200cos(100πt+π/3)(V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: a. i=2cos(100πt+5π/6)(A) b.i=2cos(100πt+π/6)(A) c.i=2cos(100πt-π/6)(A) d.i=2cos(100πt-π/6)(A) 20)Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là: i=5cos(100πt+π/6)(A). Ở thời điểm t=1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị: a.Cực đại b.Cực tiểu c.Bằng không d.Một giá trị khác. 21)Chọn câu SAI. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp: a.Là công suất tức thời b.Là P=UIcosφ c.Là P=I2R d.Là công suất trung bình trong một chu kì. 22)Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào: a. Dung kháng b.Cảm kháng c. Điện trở d.Tổng trở 23)Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức: a.cosφ=R/Z b.cosφ=Zc/Z c.cosφ=ZL/Z d.cosφ=R.Z 24)Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện AC 110V-50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt của nó a.Tăng lên b. Giảm đi c.Không đổi d.Có thể tăng, có thể giảm. 25)Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức: u=110cos100πt(V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: a.110V b.110V c.220V d.220V 26)Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100cos(100πt-π/2)(V) và i=10cos(100πt-π/4)(A) a.Hai phần tử đó là RL b.Hai phần tử đó là RC c.Hai phần tử đó là LC d.Tổng trở của mạch là 10Ω 27)Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R=50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L=0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u=100cos(100πt-π/4)(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: a.i=2cos(100πt-π/2)(A) b.i=2cos100πt(A) c.i=2cos(100πt-π/4)(A) d.i=2cos100πt(A) 28)Chọn câu SAI. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cosφ=1 khi và chỉ khi: a.Cω=1/Lω b.P=UI c.Z=R d.U≠UR 29)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì Pmax. Khi đó: a.R0=(ZL-ZC)2 b.R0=/ZL-ZC/ c.R0=ZL-ZC d.R0=Zl-ZC 30)Chọn câu SAI. Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ: a.Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. b.Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. c. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng,ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. d.Công suất của các thiết bị điện thường phải ≥0,85. 31)Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch là: u=100cos(100πt-π/6)(V) và i=4cos(100πt-π/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: a.200W b.400W c.800W d.Một kết quả khác. 32)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của đoạn mạch là tùy thuộc: a.R, C b.L, C c.L, C và ω d.R, L, C và ω 33)Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ: a.Hiện tượng đúng còn giải thích sai b.Hiện tượng đúng; giải thích đúng c.Hiện tượng sai; giải thích đúng. d.Hiện tượng sai; giải thích sai. 34)Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. a.R tiêu thụ phần lớn công suất của P. b.L tiêu thụ một ít công suất của P. c.C tiêu thụ công suất ít hơn L. d.Cả ba câu đều sai. 35)Chọn câu SAI. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì: a.U=UR b.ZL=ZC c.UL=UC=0 d.Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất. 36)Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=10-4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u có tần số f=50Hz. Thay đổi R ta thấy với 2 giá trị của R1≠R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng: a.10 b.102 c.104 d.103 37)Chọn câu SAI. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=1/π H, C=10-3/4π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế AC có biểu thức: u=120cos100πt(V) với R thay đổi được. Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó: a.Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax=2A. b.Công suất mạch là P=240W. c. Điện trở R=0 d.Công suất mạch là P=0 38)Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω, ZL=16Ω và ZC=9Ω ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: a.f0>f b.f0<f c.f0=f d.Không có giá trị nào của f0 thỏa điều kiện cộng hưởng. 39)Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là: a.L1:R1=L2:R2 b.L1:R2=L2:R1 c.L1.L2=R1.R2 d.L1+L2=R1+R2 40)Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều? a.Ampe kế nhiệt b.Ampe kế từ điện c.Ampe kế điện từ d.Ampe kế điện động 41)Chọn câu SAI. a.Công thức cosφ=R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện. b.Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. c.Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong đoạn mạch đó. d.Trong một chu kì dòng điện xoay chiều đổi chiều 2 lần. 42) Đối với đoạn mạch RC mắc nối tiếp thì: a.Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế. b.Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. c.Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. d.Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4 43)Dòng điện xoay chiều i=I0sinωt có cường độ hiệu dụng là I chạy qua một điện trở thuần trong một thời gian t khá dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng: a.Q=RIt b.Q=RIt/2 c.Q=Ri2t d.Q=RI2t/2 44)Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u=120cos100πt(V) thì: a.Tần số dòng điện bằng 50Hz b.Chu kì dòng điện bằng 0,02s c.Hiệu điện thế hiệu dụng bằng 120V d.Cả ba câu đều đúng 45)Công thức i=u/Z (với i, u là giá trị tức thời của cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch, còn Z là tổng trở của mạch) được áp dụng khi: a.Mạch chỉ gồm các điện trở thuần. b.u, i cùng pha. c.Mạch RLC với Lω=1/Cω d.b, c đều đúng. 46) Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải: a.Tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. b.Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. c.Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. d. Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. 47) Một đoạn mạch gồm 3 phần tử RLC có dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? a.RC b.LC c.LR d.Chỉ có L 48)Một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên? a.140V b.20V c.100V d.80V 49)Cho đoạn mạch xoay chiều gồm RL mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch là: u=100cos100πt(V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos(100πt-π/4) (A). R, L có những giá trị nào sau đây? a.R=50Ω,L=1/π H b.R=50Ω,L=2/π H c.R=50Ω,L=1/2π H d.R=100Ω,L=1/π H 50)Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, biết L=0,2/π H, C=31,8µF, f=50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là U=200(V). Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây? a.R=160Ω hay R=40Ω b.R=80Ω hay R=120Ω c.R=60Ω d.R=30Ω hay R=90Ω 51)Chọn câu SAI. a.Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức:P=U0I0cosφ/2 b. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng cosφ. c.Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có cosφ<0,85. d.Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng. 52)Cho mạch điện xoay chiều RL mắc nối tiếp, R=20Ω và L=0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế u=40t (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: a.i=2cos(100πt-π/4)(A) b.i=2cos(100πt+π/4)(A) c.i= d.i=/2)(A) 53)Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp (ống dây có điện trở nội không đáng kể). Biết L=0,318H; C=250/π µF; hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U=225V, công suất tiêu thụ của mạch P=405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau đây? a.cosφ=0,4 b.cosφ=0,75 c.cosφ=0,6 hoặc 0,8 d.cosφ=0,45 hoặc 0,65 54)Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp với L=1/π H; C=10-3/4π F, (Cuộn dây thuần cảm). Điện trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu? a.R=120Ω, Pmax=60W b.R=60Ω, Pmax=120W c.R=40Ω, Pmax=180W d.R=60Ω, Pmax=1200W 55)Chọn câu ĐÚNG. a.Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện, đúc điện. b. Điện lượng qua tiết diện của dây dẫn trong 1 chu kì của dòng xoay chiều bằng 0. c. Điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn của dòng xoay chiều trong khoảng thời gian bất kì đều bằng 0 d.Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với 56)Với cuộn cảm thì: a.Nó cản trở dòng xoay chiều, không cản trở dòng một chiều. b.Với dòng một chiều, cuộn dây thuần cảm không cho qua. c.Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng xoay chiều d.Cường độ dòng xoay chiều qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số của dòng điện. 57)Chọn câu ĐÚNG khi nói về sự tiêu thụ năng lượng điện xoay chiều. a.R tiêu thụ năng lượng ở dạng P=I2R. b.ZL tiêu thụ năng lượng điện. c.ZC tiêu thụ năng lượng điện. d.Mạch ZL nối tiếp với ZC tiêu thụ năng lượng ở dạng P=Uicosφ. 58)Cho mạch RLC nối tiếp với ZL>ZC. Cách nào sau đây làm cho hiện tượng cộng hưởng xảy ra? a.tăng C b.tăng L c.giảm R d.giảm f của dòng điện 59)Chọn câu SAI khi nói về mạch RLC nối tiếp và u sớm pha hơn i một giá trị π/4 thì: a.f của dòng điện nhỏ hơn giá trị cần để có cộng hưởng điện. b.Tổng trở toàn mạch Z=R c.ZL-ZC=R d.U toàn mạch lớn hơn UR giá trị lần. 60)Chọn câu ĐÚNG NHẤT. Mạch RLC nối tiếp và tăng dần f của dòng xoay chiều thì cosφ: a.Tăng dần b.Giảm dần c.Tăng lên cực đại rồi giảm dần d.a, b, c đều sai. 61)Chọn câu SAI khi nói về RLC nối tiếp. a. Đoạn mạch có tính cảm kháng,u nhanh pha hơn i. b. Đoạn mạch có tính dung kháng,u nhanh pha hơn i một góc π/2. c. Đoạn mạch có tính cảm kháng,u nhanh pha hơn i một góc π/2 nếu R=0. d.Khi có cộng hưởng U=UR (U toàn mạch) 62)Chọn câu ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều có i nhanh pha hơn u toàn mạch: a. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. b. Đoạn mạch có L và C nối tiếp. c. Đoạn mạch có R và C nối tiếp. d. Đoạn mạch có RLC nối tiếp. 63)Cho dòng xoay chiều i=40cos(100t+π/6) (mA) qua R=50Ω. Sau t=2s, nhiệt lượng tỏa ra trên R là: a.8.10-2J b.80J c.0,8J d.0,1J 64) Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có i luôn sớm pha hơn u của đoạn mạch đó một góc nhỏ hơn π/2. Chọn câu ĐÚNG. a.cosφ=0. b.Nếu tăng f một lượng nhỏ thì I qua mạch sẽ tăng. c.Nếu tăng f một lượng nhỏ thì I qua mạch giảm. d.Trong đoạn mạch không thể có cuộn dây thuần cảm. 65)Mắc cuộn dây có R=10Ω vào nguồn u=5cos100πt(V) thì I=0,25A. Z, L của cuộn dây là: a.Z=10Ω; L=10H b.Z=10Ω; L=0,1/πH c.Z=20Ω; L=0,1/πH d.Z=20Ω; L=10H 66)Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó L=4/5π H, R=60Ω và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u=200cos100πt(V). Khi UC có giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện có giá trị là: a.35Ω b.125Ω c.80Ω d.100Ω 67) Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó L=4/5π H, R=60Ω và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u=200cos100πt(V). Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: a.160V b.333,3V c.250V d.120V 68) Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó C=10-4/2π F, R=100Ω, f=50Hz và L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc π/4 thì độ tự cảm L có giá trị: a.0,1H b.0,318H c.0,95H d.0.318.10-3H 69) Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó C=10-4/2π F, R=100Ω, f=50Hz và L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị: a.0,637H b.31,8H c.0,318H d.63,7H 70)Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó L, C không đổi, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số không đổi. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi: a./ZL-ZC/=R b.ZC-ZL=R c.ZL-ZC=R d.LCω2=R 71)Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó L=159mH, C=15,9μF, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=120cos100πt(V). Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: a.240W b.48W c.96W d.192W 72)Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên: a.việc sử dụng từ trường quay. b.hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. c.hiện tượng cảm ứng điện từ. d.hiện tượng tự cảm. 73) Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên: a.việc sử dụng từ trường quay. b.hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. c.hiện tượng cảm ứng điện từ. d.hiện tượng tự cảm. 74) Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên: a.việc sử dụng từ trường quay. b.hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. c.hiện tượng cảm ứng điện từ. d.hiện tượng tự cảm. 75)Chọn câu SAI. Trong máy phát điện xoay chiều một pha. a.phần cảm là phần tạo ra từ trường. b.phần ứng là phần tạo ra dòng điện. c.bộ phận quay gọi là roto và bộ phận dứng yên gọi là stato d.hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp. 76)Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là: a.p=60f/n b.p=60nf c.p=60n/f d.p=f/60n 77)Chọn câu SAI khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha? a.Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng kỹ thuật điện, ghép cách điện với nhau để giảm dòng điện Fuco. b.Biểu thức tính tần số dòng điện do máy phát ra:f=60n/p c.Phần cảm tạo ra từ trường và phần ứng tạo ra dòng điện. d.Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha. 78)Chọn câu SAI khi nói về động cơ không đồng bộ. a.Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều. b.Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto. c.Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tao ra từ trường quay. d.Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. 79)Chọn câu SAI. a.Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng. b.Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. c.Trong động cơ không đồng bộ ba pha,vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. d.Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. 80)Máy biến thế hoạt động dựa trên: a.tác dụng của lực từ. b.hiện tượng cảm ứng điện từ. c.hiện tượng tự cảm d.việc sử dụng từ trường quay. 81)Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1<N2. Máy biến thế này có tác dụng. a.tăng cường độ dòng điện
Tài liệu đính kèm: