Đại số 10. Chương III : PT VÀ HPT . GV : SKB – Tel : 0914455164 Trang 1 § : PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0 Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: a) 2( 2) 2 3m x m x+ − = − b) ( ) 2m x m x m− = + − c) ( 3) ( 2) 6m x m m x− + = − + d) 2 ( 1) (3 2)m x m x m− + = − e) 2 2( ) 2 1m m x x m− = + − f) 2( 1) (2 5) 2m x m x m+ = + + + g) m2x = m(x + 1) -1 h) m2(x – 3) +10m = 9x + 3 k) (m+1)2x + 1 – m = (7m – 5)x Bài 2. Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 có tập nghiệm là R Bài 3. Định m để phương trình đồ thị của 2 hàm số sau không có điểm chung : y = (mx + 2)(x + 1) và y= (mx + m2)x Bài 4. Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 có nghiệm duy nhất . §3: PHƯƠNG TRÌNH ax2 + bx + c = 0 Bài 1 Cho a ; b ; c là 3 cạnh của ∆. CMR : PT sau vô nghiệm : a2x2 + (c2 – a2 –b2)x +b2 = 0 Bài 2 Cho PT : 2 5 3 1 0x x m+ + − = . Xác định m để phương trình : a. cĩ hai nghiệm trái dấu b. cĩ hai nghiệm dương phân biệt c. cĩ 2 nghiệm x1, x2 : 2 21 2 13x x+ = Bài 3 Cho PT : 2 4 1 0x x m− + + = . Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 Bài 4 Cho phương trình: 2 2(2 1) 3 4 0x m x m− + + + = (*). a) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2.Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m. b) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 sao cho một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. c) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức A = 2 21 2 1 2x x x x+ − đạt giá trị nhỏ nhất d) Lập phương trình bậc hai cĩ các nghiệm là 2 21 2,x x . HD: a) 2 2 m ≥ , 1 2 1 2 1x x x x+ − = − b) 1 2 76m ± = d) 2 2 22(8 8 1) (3 4 ) 0x m m x m− + − + + = Bài 5 Cho phương trình: 2 22( 1) 3 0x m x m m− − + − = (*). a) Tìm m để (*) cĩ nghiệm x = 0. Tính nghiệm cịn lại. b) Khi (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 . Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m. c) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 thoả: 2 21 2 8x x+ = . HD: a) m = 3; m = 4 b) 21 2 1 2 1 2( ) 2( ) 4 8 0x x x x x x+ − + − − = c) m = –1; m = 2. Bài 6 Cho phương trình: 2 2 3( 3 ) 0x m m x m− − + = . a) Tìm m để phương trình cĩ một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia. b) Tìm m để phương trình cĩ một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm cịn lại. HD: a) m = 0; m = 1 b) 2 2 21; 5 2 7; 5 2 7x x x= = − = − − . Bài 7. Cho phương trình : mx2 -2(m-3)x +m – 6 = 0 a) Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 1 2 1 1 1 x x + = − b) Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu có giá trị tuyệt đối bằng nhau Bài 8. Cho PT : x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 = 0. Định m để PT có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó Đại số 10. Chương III : PT VÀ HPT . GV : SKB – Tel : 0914455164 Trang 2 §: MỘT SỐ PT QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI II – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU GTTĐ Bài 1 : Giải các phương trình sau: a) 2 1 3x x− = + b) 24 17 4 5x x x− = − − c) 1 2 2xx x− + − = c) 1 2 1 3x x x− + + = e) 2 22 3 2 3x x x x− − = + + f) 22 5 2 7 5 0x x x− + − + = g) 3 7 10x x+ + − = h) 2 2 1 1 0x x x− + − − = k) 24 4 2 1 1 0x x x− − − − = Bài 2 : Giải các phương trình : a. x2 + 4x - 3 x + 2 + 4 = 0 b.4x2 + 21 12x 6 0xx + − − = Bài 3 : Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình sau cĩ nghiệm duy nhất: 2 4mx x− = + II – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN Bài 1 : Giải các phương trình sau: a) 2 3 3x x− = − b) 2 12 8x x x+ − = − c) 2 2 4 2x x x+ + = − e) 23 9 1 2x x x− + = − f) 2 2( 3) 4 9x x x− + = − g) 4x2 - 12x - 5 24x 12x 11 0− + = h) 2 26 9 4 6 6x x x x− + = − + k) 2( 3)(8 ) 26 11x x x x− − + = − + l) x x x x2( 4)( 1) 3 5 2 6+ + − + + = m) 1 1 1x x+ − − = n) 3 7 1 2x x+ − + = o) 2 29 7 2x x+ − − = p) 2 23 5 8 3 5 1 1x x x x+ + − + + = q) 2 25 8 4 5x x x x+ − + + − = r) 3 31 1 2x x+ + − = s) 3 35 7 5 13 1x x+ − − = t) 3 39 1 7 1 4x x− + + + + = Bài 2 : Giải các phương trình sau: a) 3 6 3 ( 3)(6 )x x x x+ + − = + + − b) 2 3 1 3 2 (2 3)( 1) 16x x x x x+ + + = + + + − c) 1 4 ( 1)(4 ) 5x x x x+ + − + + − = d) 23 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − + e) 221 1 3 x x x x+ − = + − f) 29 9 9x x x x+ − = − + + Bài 3 : Giải các phương trình sau: a) 2 4 2 2 5 2 4 6 2 5 14x x x x− + − + + + − = b) 5 4 1 2 2 1 1x x x x+ − + + + − + = c) 2 2 2 1 2 2 3 4 2 1 3 2 8 6 2 1 4x x x x x x− − − + − − + + − − = III – PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG – BẬC 4 ĐẶC BIỆT Bài 1 : Tìm m để hương trình : 4 2 2(3 4) 0x m x m− + + = i) Vơ nghiệm ii) Cĩ 1 nghiệm iii) Cĩ 2 nghiệm iv) Cĩ 3 nghiệm v) Cĩ 4 nghiệm Bài 2 : Giải các phương trình sau: a) ( 1)( 3)( 5)( 7) 297x x x x− − + + = b) ( 2)( 3)( 1)( 6) 36x x x x+ − + + = − c) 4 4( 1) 97x x+ − = d) 4 4( 4) ( 6) 2x x+ + + = e) 4 4( 3) ( 5) 16x x+ + + = f) 4 3 26 35 62 35 6 0x x x x− + − + = g) 4 3 24 1 0x x x x+ − + + = Đại số 10. Chương III : PT VÀ HPT . GV : SKB – Tel : 0914455164 Trang 3 §:HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: a) ( )( ) 2 1 2 1 2 2 1 2 2 x y x y + + = − − − = b) 3 2 16 4 3 5 3 11 2 5 x y x y + = − = c) 3 1 5x 2 3 x y y − = + = Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: a) 1 8 18 5 4 51 x y x y − = + = b) 10 1 1 1 2 25 3 2 1 2 x y x y + = − + + = − + c) 27 32 7 2 3 45 48 1 2 3 x y x y x y x y + = − + − = − − + d) 2 6 3 1 5 5 6 4 1 1 x y x y − + + = − − + = e) 2 9 3 2 17 x y x y x y x y + − − = + + − = f) 4 3 8 3 5 6 x y x y x y x y + + − = + − − = Bài 3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: ( 2) 5( 2) ( 1) 2 mx m y m x m y + − = + + + = Bài 4. Tìm m ∈ Z để hệ cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên: 2 2 ( 1) 2 1 2 m x y m m x y m m + − = − − = + Bài 5. Tìm m để hệ cĩ nghiệm duy nhất (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m : 6 (2 ) 3( 1) 2 mx m y m x my + − = − − = Bài 6. Cho hệ PT : x +2y = 4-m 2 3 3x y m − = + . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ PT cĩ duy nhất 1 nghiệm (x;y) sao cho x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất ? §:HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 2 ẨN Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 24 8 2 4 x y x y + = + = b) 2 24 2 3 1 x xy x y − = − = c) 2 2 2 3 5 3 2 4 x y x y y + = − + = Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 11 2( ) 31 x xy y x y xy x y + + = + − − + = − b) 2 2 5 8 xy x y x y x y + + = + + + = c) 3 3 3 3 17 5 x x y y x y xy + + = + + = Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x = + = + b) 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y y x y x − = + − = + c) 3 3 2 2 x x y y y x = + = + d) 3 4 3 4 y x y x xy x y − = − = e) 2 2 2 2 23 23 yy x x x y + = + = f) 2 2 12 12 x y y y x x = + = + Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 2 2 3 1 3 3 13 x xy y x xy y − + = − − + = b) 2 2 2 2 2 4 1 3 2 2 7 x xy y x xy y − + = − + + = c) 2 2 2 3 4 4 1 y xy x xy y − = − + =
Tài liệu đính kèm: