Bài tập Đại số Khối 8

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/09/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Đại số Khối 8
Câu 1: Làm tính nhân
-3xy(2xy – 3xy) c) x2(4 x3-2xy +12)
(x2- 3x +1)(x-2) d)(x-5)(x3-3x2+2x-1)
Câu 2: Tìm x, biết:
(x+4)2-x-1x+1=49
Câu 3: Tính
(x+2)2 
(xy+1)2 
Câu 4: Tính 
(2x2+3y)3
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
a)-x3+3x2-3x+1
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3-6x+12x-8 Tại x = 22
Câu 1: Làm tính nhân
-3xy(xy – 2xy) c) x2(2 x3-xy +12)
(x2- 2x +1)(x-1) d)(x-3)(x3-3x2+4x-1)
Câu 2: Tìm x, biết
x+12-x-1x+1=44
Câu 3: Tính
(x+3)2 
(xy+2)2 
Câu 4: Tính 
(12x-3)3 
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
-xy(2xy – xy) c) x2(4 x3-2xy +14)
(x2- x +1)(x-2) d)(x-1)(x3-3x2+2x-4)
Câu 2: Tìm x, biết:
(x+4)2-x-1x+1=4
Câu 3: Tính
(x+5)2 
(xy+3)2 
Câu 4: Tính 
(2x2+y)3
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
a)-x3+3x2-3x+1
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3-6x+12x-8 Tại x = 22
Câu 1: Làm tính nhân
-5xy(xy – 2xy) c) x2(2 x3-xy +14)
(x2- 2x +7)(x-1) d)(x-2)(x3-3x2+4x-2)
Câu 2: Tìm x, biết
x+12-x-1x+1=44
Câu 3: Tính
(x+7)2 
(xy+4)2 
Câu 4: Tính 
(12x-2)3 
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
-3xy(xy – 2xy) c) x2(2 x3-xy +12)
(x2- 2x +1)(x-1) d)(x-3)(x3-3x2+4x-1)
Câu 2: Tìm x, biết
x+12-x-1x+1=44
Câu 3: Tính
(x+3)2 
(xy+2)2 
Câu 4: Tính 
(12x-3)3 
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
-3xy(xy – 2xy) c) x2(2 x3-xy +12)
(x2- 2x +1)(x-1) d)(x-3)(x3-3x2+4x-1)
Câu 2: Tìm x, biết
x+12-x-1x+1=44
Câu 3: Tính
(x+3)2 
(xy+2)2 
Câu 4: Tính 
(12x-3)3 
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
-3xy(xy – 2xy) c) x2(2 x3-xy +12)
(x2- 2x +1)(x-1) d)(x-3)(x3-3x2+4x-1)
Câu 2: Tìm x, biết
x+12-x-1x+1=44
Câu 3: Tính
(x+3)2 
(xy+2)2 
Câu 4: Tính 
(12x-3)3 
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
-3xy(xy – 2xy) c) x2(2 x3-xy +12)
(x2- 2x +1)(x-1) d)(x-3)(x3-3x2+4x-1)
Câu 2: Tìm x, biết
x+12-x-1x+1=44
Câu 3: Tính
(x+3)2 
(xy+2)2 
Câu 4: Tính 
(12x-3)3 
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc của một hiệu:
8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_khoi_8.docx