ĐẠI CƢƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA GV: CAO VIỆT CHUNG Tất cả vì học sinh thân yêu! www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem I. Vận tốc trung bình, tốc độ trung bình. Câu 1: Vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình: x = 6 co s(4 π t + π /3 ) cm . Tìm tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương. A. 3cm/s. B. 6cm/s. C. 12cm/s. D. 24cm/s. Câu 2: Phương trình của vật dao động điều hòa: x = 8 co s(6 π t) cm . Tính vận tốc trung bình của vật khi đi thời điểm t = 0 đến vị trí x = A/2 lần đầu tiên: A. 36cm/s. B. 108cm/s. C. 32cm/s. D. 20cm/s. Câu 3: Vật thực hiện dao động với biên độ A (cm) và chu kì T (s). Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là: A. 2A/T(cm/s). B.4A/T(cm/s). C. 3A/T(cm/s). D. 0(cm/s). Câu 4: Vật thực hiện dao động với biên độ A(cm) và chu kì T(s). Vận tốc trung bình của vật trong 1 chu kì là: A. 2A/T(cm/s). B. 4A/T(cm/s). C. 3A/T(cm/s). D. A/T(cm/s). Câu 5: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = 6 co s(6 π t+ π /2 ) cm . Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/2 là: A. 72cm/s; 0(cm/s). B. 12cm/s; 12(cm/s). C. 32cm/s; 18(cm/s). D. 20cm/s; 5(cm/s). Câu 6: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là: x = 1 0 co s(8 π t+ π /2 ) cm . Tìm tốc độ trung bình của chất điểm kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 4,125s. A. 36cm/s. B. 108cm/s. C. 32cm/s. D. 20cm/s. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos 5 πt+ π/( 3 )cm . Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì đầu là: A. 20 cm/s. B. 40π cm /s. C. 40 cm/s. D. 20π cm /s. Câu 8: (ĐH-2012) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà T B π v v 4 là A. T /6 B. 2T /3 C. T /3 D. T /2 Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T.Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất và tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong T/3 A. vtbmax = 33A/T; vtmin = 3A/T B. vtbmax = 32A/T; vtmin = 2A/T C. vtbmax = 30A/T; vtmin = 2A/T D. vtbmax = 31A/T; vtmin = 5A/T Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/t2 bằng A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/ 2 . Câu 11: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình dạng x = Acos(ωt + φ) (cm; s). Xác định vị trí mà vật có tốc độ tức thời bằng tốc độ trung bình của nó trong một chu kì? (Lấy π2 = 10). A. x = ± A 1 5 5 B. x = ± A 2 2 C. x = ± 2 A 3 D. x = ± A 3 5 Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8 s và t2 = 3,6 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian t = t2 – t1 là 10 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 s là A. 0 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T, biên độ A; tốc độ trung bình vtb của chất điểm trong khoảng thời gian T/3 thoả mãn A. 2A/T vtb 6A/T B. 2A/T vtb 4A/T C. 2A/T vtb 23 A/T D. 3A/T vtb 3 3 A/T II. Lập phƣơng trình dao động của vật. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8 co s( t π /4 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 15: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acost. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 17: Vật thực hiện dao động điều hòa biên độ 4 cm, chu kì dao động là 0,2s, thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Viết phương trình dao động của vật: A. x = 4 2 c o s (5 t+ π /2 )c m . B. x = 4 co s(5 π t+ π /2 )cm . C. x = 4 3 c o s (5 π t+ π /3 )c m . D. x = 4 co s(5 t π /2 )cm . ĐẠI CƢƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ĐẠI CƢƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA GV: CAO VIỆT CHUNG Tất cả vì học sinh thân yêu! www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Biết khi t = 0 , vật qua VTCB theo chiều dương.Viết phương trình dao động của vật : A. x = 5cos(4πt + π /2 ) cm B. x = 5cos(4πt π /2 ) cm C. x = 5cos(2πt) cm D. x = 9cos(2πt + π /3 ) cm Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kỳ T = 0,2s. Biết khi t = 0 , vật cách VTCB 5cm, và đang chuyển động theo chiều dương.Viết phương trình dao động của con vật : A. x = 5cos(10πt + π )cm B. x = 5cos(10πt π /2 ) cm C. x = 5cos(10πt) cm D. x = 5cos(10πt + π /2 ) cm Câu 20: Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 22cm hết 0,1s. Thời điểm ban đầu vật ở đầu đoạn thẳng đó. Phương trình dao động của vật là: A. x = 11cos(10πt + π )cm B. x = 11cos(10πt π /2 ) cm C. x = 22cos(10πt+ π /2 ) cm D. x = 22cos(10πt + π /2 ) cm Câu 21: Vật thực hiện dao động điều hòa, thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0,2s và quãng đường đi được là 10cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật: A. x = 10cos(10πt + π )cm B. x = 10cos(10πt π /2 ) cm C. x = 5cos(10πt+ π /3 ) cm D. x = 5cos(10πt + π /2 ) cm Câu 22: Một vật dao động với biên độ 6(cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = 3 2 c m theo chiều dương với gia tốc có độ lớn 2 /3 (cm/s2). Phương trình dao động của con lắc là: A. x =6cos9t(cm) B. t x 6 c o s 3 4 (cm) C. t x 6 c o s 3 4 (cm) D. x 6 c o s 3 t 3 (cm) Câu 23: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là amax= 2m/s 2 . Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t + π) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm. C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x = 2 /2 cm và vận tốc v = 2 π /5 c m /s . Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng như thế nào ? A. x = 2 cos 2 π π t 5 2 B. x = 2 cos 2 π π t + 5 2 C. x = cos 2 π π t 5 4 D. x = cos 2 π π t + 5 4 Câu 25: Một vật DĐDH với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ cực tiểu (cực đại âm). Phương trình dao động của vật: A. x = 4 co s(2 ,5 π t+ π )cm . B. x = 8 co s(5 π t)cm C. x = 1 6 co s(2 ,5 π t)cm D. x = 8 sin (5 π t+ π )cm Câu 26: Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2 . Gốc thời gian lúc vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động chậm dần. A. π x = 4 c o s (4 t+ )(cm ) 4 B. π x = 4 co s (4 t )(cm ) 4 C. π x = 2 2 co s (4 t )(cm ) 4 D. 3 π x = 4 c o s (4 t+ )(c m ) 4 Câu 27: Một vật có khối lương 200g dao động dọc theo trục O x do tác dụng của lực hồi phục F= 20x (N).Gốc thời gian là khi vật có ly độ 4cm & vận tốc của vật có độ lớn 0,8m/s hướng ngược chiều dương. Cho 2π =10. A. x = 4 5 c o s (1 0 t+ 1 ,1 1 )c m B x = 4 5 c o s (1 0 π t+ 1 ,1 1 )c m C. x = 4 5 c o s (1 0 t+ π /6 )c m D. x = 5 co s(1 0 t π /6 )cm Câu 28: Một chất điểm DĐĐH với tần số 0,5Hz và đi qua VTCB với vận tốc 1 0 π (cm /s ). Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 5cm và thế năng của vật đang giảm. A. x = 1 0 co s(π t+ π /3 )(cm ) B. x = 1 0 co s(2 π t+ π /3 )(cm ) C. x = 1 0 co s(π t+ 2 π /3 )(cm ) D. x = 5 co s(π t+ π /3 )(cm ) Câu 29: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = A co s(ω t+ φ ) . Phương trình dao động: A. x = 4 co s(1 0 t)(cm ) B. x = 1 0 co s(8 π t)(cm ) C. π x = 1 0 c o s ( t)(c m ) 2 D. π x = 1 0 co s (4 t+ )(cm ) 2 Câu 30: Đồ thị trên biểu diễn v= ω A sin (ω t+ φ ) . Phương trình dao động A. π π x = 6 co s ( t )(cm ) 3 2 B. π π x = 2 π s in ( t )(cm ) 3 2 C. π x = 4 π s in (6 t+ )(c m ) 2 D. π x = 4 c o s (6 t+ )(cm ) 2 (s) (cm) 1 5 2 4 (s) (cm/s) 2 8 4 6 (s) 1 5 2 4 (s) (cm/s) 2 8 4 6
Tài liệu đính kèm: