MễN: Tiếng việt I.CHÍNH TẢ: Bài 1: Điền chỗ chấm oai hay oay: th thoải ch. Chõn ngọ ng. viết ng. .. oỏi l. hoay II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Bài 1: Tìm một số thành ngữ so sánh trong tiếng Việt. Mẫu: đẹp như tiờn, trắng như tuyết, Bài 2: Đọc đoạn văn sau: Bé treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Bé đưa mắt nhìn đám học trò. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. Hãy ghi lại những câu viết theo mẫu Ai - làm gì? vào chỗ trống thích hợp. Ai( con gì) Làm gì? ..... ..... . . ............................................................. ............................................................. .. ...... .. .. ............................................................... ............................................................... III.TẬP LÀM VĂN: Hãy viết một bức thư ngắn cho người thõn của em. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 10 Họ và tờn : ...........................................Lớp: 3 MễN: TOÁN Bài 1.Vẽ cỏc đoạn thẳng dài AB = 6cm; CD = 1dm; MN = 1dm2cm Bài 2. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 2m 30 cm = cm 5 m 3 cm = dm 1 dm 9 cm = cm 13 km x 3 =km 36 mm : 4 = mm 50 hm -hm = 24 hm Bài 3.Điền dấu ; = vào chỗ chấm 5 m 5 dm 55 dm 2 km 2hm.. 2100m 15m 4dm .. 150 dm 4 km 2m 4020 m Bài 4. Con ngỗng cõn nặng 7 kg, con lợn cõn nặng gấp 9 lần cong ngỗng. Hỏi con lợn cõn nặng bao nhiờu ki- lụ - gam? Bài 5. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm ( nờu quy luật của dóy số) 2; 4 ; 8; ..; ; ; 128
Tài liệu đính kèm: