BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1) 2) 3) 4) y = 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) y = 13/ y = + 14/ y = + 15/ y = 16) 17) 18) 19) 20) Bài 2.Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra: a) trên R. b) y= x2 + 10x + 9 trên (-5;+¥) c) trên (–¥; 2), (2; +¥). d) ; (–¥; 1), (1; +¥). e) ; (–¥; –1), (–1; +¥). f) ; (–¥; 2), (2; +¥). Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) y = k) y = m) y = n) y = l) y = o) p) q) Bài 4. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) Bài 5. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau: a) b) c) d) Bài 6. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số : a) Đi qua gốc tọa độ O b) Đi qua điểm M(–2 ; 3) c) Song song với đường thẳng Bài 7. Xác định a và b để đồ thị của hàm số : a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8). b) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d: . c) Cắt đường thẳng d1: tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: tại điểm có tung độ bằng –2. d) Song song với đường thẳng và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . Bài 8. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui: a) c) d) e) Bài 9. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 10. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Bài 11. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Bài 12. Xác định parabol (P) biết: a) (P): đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng . b) (P): đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng . c) (P): đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4). d) (P): đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4). e) (P): đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0). f) (P): đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
Tài liệu đính kèm: