BÀI 1: MỆNH ĐỀ Câu 1. Cho các câu phát biểu sau: a) 13 là số nguyên tố b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau c) Số 2016 là số lẻ d) Các em cố gắng học tập! d) Tối nay bạn có xem phim không? Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong các câu sau, mệnh đề nào đúng. A. : 4x2 = 1. B. : x2 = 3. C. : x3 > x. D. Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẵn. Câu 3. Cho mệnh đề :” “. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A. B. C. D. Câu 4. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “"x: x2+3x+1 > 0” : A. “∃x:”. B. “∃x:”. C. “∃x:”. D. “"x: ”. Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là số nguyên tố” là A. " là số nguyên tố”. B. " là hợp số”. C. " là hợp số”. D. " là số thực” Câu 7. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Mệnh đề đúng là mệnh đề nào sau đây: A.P(0). B. P(3). C. P(4). D.P(5) Câu 8. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Mệnh đề khẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 9. Cho mệnh đề. Lập mệnh đề phủ định của P A. “∃x:”. B. “∃x:”. C. D. “"x: ”. Bài 2: TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Câu 1. Những tính chất nào sau đây chứng tỏ rằng B là một tập con của A? A. A B = A B. A\B = B C. A B = A D. A B = B Câu 2. Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau: A. Tập A có 8 phần tử B. Tập B có 6 phần tử C.Tập (AB) có 14 phần tử D.Tập (B\A) có 2 phần tử Câu 3. Cho tập hợp S = . Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau đây: A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 4. Cho tập hợp A = . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. A Có 3 tập hợp con B. A có 5 tập hợp con C. A Có 6 tập hợp con D. A có 8 tập hợp con Câu 5. Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử: A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. , B. C. D. Câu 7. Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4} và B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0} B. {0;1} C. {1;2} D. {1;5} Câu 8. Cho hai tập hợp: và .Tìm tập . A. {-3,-2,-1,0,1,2,3,5,7} B. {-3,-2,-1,2,3,5,7}} C. {-3,-1,1,3} D. {-3,-2,-1,1,2,3,5,7} Câu 9. Cho hai tập hợp: và .Tìm tập . A. {-3,-2,-1,0,1,2,3,5,7} B. {-3,-1,1,3} C. {1;2;9} D. {,-1,1,3} Câu 10. Cho A = {1,2,3,4} và B = {-1,2,3,5}. Tìm tập hợp . A. {-1;1;2;3;4} B. {2,3} C. {-1;1;2;3;4;5} D. {1;2;3} Câu 11. Cho A = {1,2,3,4} và B = {-1,2,3,5}. Tìm tập hợp . A. {-1;1;2;3;4} B. {1;2,3} C. {-1;1;2;3;4;5} D. {2,3} Câu 12. Cho tập hợp là ước của 6}. Viết tập hợp C dưới dạng liệt kê phần tử. A. {0;1;2;3;6} B. {3;6} C. {1;2;3;6} D. {2;3} Câu 13. Cho hai tập hợp A = {a;b;c;d;e}, B = {b;c;e;f;g}. Tìm các tập hợp B\A. A. {a;b;c} B. {e;f;g} C. {a;b;c;d;e;f;g} D. {f,g} Câu 14. Cho hai tập hợp A = {a;b;c;d;e}, B = {b;c;e;f;g}. Tìm các tập hợp A\B. A. {a;d} B. {e;f;g} C. {a;b;c;d;e;f;g} D. {f,g} Bài 3: CÁC TẬP HỢP SỐ Câu 1. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây: A. B. C. D. Câu 2. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: A. B. C. D. Câu 3. Phần bù của A= trong tập R là A. B. C. D. Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. NZ = N. B. QR = R. C. QN* = N*. D. QN* = N*. Câu 5. Cho ba tập hợp A = (-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A. [3;4] B. (-;-2](3;+). C. [3;4). D. (-;-2)[3;+). Câu 6. Cho hai tập hợp A = [-4;7] và B = (-;-2)(3;+). Khi đó AB là: A. [-4;-2)(3;7] B. [-4;-2)(3;7) C. (-;2](3;+) D. (-;-2)[3;+) Câu 7. Cho hai tập hợp . Xác định A. B. C. D. Câu 8. Cho hai tập hợp . Xác định A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: