Bài tập chương 1 Hình học 11 Câu 1: Trong mp Oxy cho điểm M(2;5). Gọi N là ảnh của điểm M qua phép ĐO , khi đĩ N cĩ toạ độ: A. B. C. D. Câu 2: Trong mp Oxy cho điểm A(2;-3) và điểm I(2;5). Gọi B là ảnh của điểm A qua phép ĐI , khi đĩ B cĩ toạ độ: A. B. C. D. Câu 3: Trong mp Oxy cho M(-2;4). Ảnh của điểm M qua hai phép lien tiếp và ĐOy là: A. (4;8) B. (-8;4) C. (4;-8) D. (-4;-8) Câu 4: Trong mp Oxy chovà điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp và là: A. (-7;6) B. (-7;3) C. (3;7) D. (4;7) Câu 5: Cho A(3;2), I(-2;3). Ảnh của A qua phép là: A. (-3;2) B. (2;-13) C. (13;-2) D. (13;0) Câu 6. Cho . Nếu Đ thì : A. B. C. D. . Câu 7: Trong mp Oxy cho điểm M(-1;3). Gọi N là ảnh của điểm M qua phép , khi đĩ N cĩ toạ độ: A. B. C. D. Câu 8: Trong mp Oxy cho điểm M(-4;3). Gọi N là ảnh của điểm M qua hai phép lien tiếp gồm và ĐOy , khi đĩ N cĩ toạ độ: A. B. C. D. Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm A(2;-5). Gọi B là ảnh của điểm A qua hai phép lien tiếp gồm và với , khi đĩ B cĩ toạ độ: A. B. C. D. Câu 10: Cho , ảnh của d qua phép ĐI là đuịng thẳng nào sau đây với I(4 ;-1): A. B. . C. . D. Câu 11: Cho , ảnh của (C) qua phép ĐO là đuịng trịn nào sau đây: A. B. . C. . D. Câu 12: : Trong mp Oxy cho đường thẳng d cĩ pt 2x+3y-3=0. Ảnh của đt d qua phép biến đường thẳng d thành đường thẳng cĩ pt là: A.2x+y-6=0 B.4x+2y-5=0 C.2x+y+3 D.4x-2y-3=0 Câu 13: Cho hình vuơng ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuơng thành chính nĩ là A. B. C. D. Câu 14: Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình A. Phép chiếu vuơng gĩc lên một đường thẳng B. Phép đối xứng trục C. Phép đồng nhất D. Phép vị tự tỉ số -1 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ Câu 16: Cho hai đường thẳng song song d và d’.Cĩ bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ A. Khơng cĩ phép tịnh tiến nào B. Cĩ duy nhất một phép tịnh tiến C. Chỉ cĩ hai phép tịnh tiên D. Cĩ vơ số Câu 17: Qua phép tịnh tiến T theo vecto ,đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d trùng d’: A. d song song với giá của B. d khơng song song với giá của C. d vuơng gĩc với gia của D. Khơng cĩ Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Ảnh của tam giác AOF qua phép là: A. Tam giác ABO B. Tam giac BCO C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép : A.Tam giác AOB B.Tam giác BOC C.Tam giác DOC D.Tam giác EOD Câu 19b: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, E là trung điểm của BC .Ảnh của tam giác COE qua hai phép liên tiếp và ĐOE là: A.Tam giác AOB B.Tam giác BOC C.Tam giác BDC D.Tam giác ECD Câu 19c: Cho hình vuơng ABCD tâm I, E, F lần lượt là trung điểm của DI, CI, .Ảnh của tam giác ADE qua phép là: A.Tam giác IEF B.Tam giác DCF C.Tam giác DEF D.Tam giác FBC Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng song song với . B. Phép quay biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng cắt . C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nĩ. D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt thành đường thẳng // hoặc trùng với . Câu 21: Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B. A. Phép tịnh tiến theo vectơ . B. Phép đối xứng trục AB. C. Phép đối xứng tâm I. D. Phép vị tự tâm I, tỉ số . Câu 22: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường trịn ngoại tiếp, A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Qua phép quay biến tam nào sau đây thành tam giác BOC’? A. BOC’ B. AOC. C. C’BA’. D. ABC Câu 23: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo tồn thứ tự của ba điểm đĩ. B. Biến đường trịn thành đường trịn bằng nĩ. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nĩ, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng cĩ độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu . Câu 24: Khẳng định nào sai: A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ . B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ . C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nĩ . . D/. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính Câu 25:Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì . D. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính Câu 26 :Phép biến hình nào sau đây khơng cĩ tính chất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ : A.Phép tịnh tiến B.Phép đối xứng trục C.Phép đối xứng tâm D.Phép vị tự Câu 27 :Trong các phép biến hình sau,phép nào khơng phải là phép dời hình : A.Phép chiếu vuơng gĩc lên đường thẳng B.Phép đồng nhất C.Phép vị tự tỉ số -1 D.Phép đối xứng trục Câu 28 :Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai : A.Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ B.Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Câu 29: Trong mp Oxy cho đường trịn (C) cĩ pt . Hỏi qua phép biến (C) thành đường trịn nào sau đây: Câu 30: Trong mp Oxy cho đường thẳng d cĩ pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nĩ thì phải là vecto nào sau đây: Câu 31: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép : A (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1) Câu 32: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi qua phép biến d thành đt nào trong các đt sau: A.2x+2y-4=0 B.x+y+4=0 C.x+y-4=0 D.2x+2y=0 Câu 33: Cho , qua phép với thì (C) biến thành đường trịn nào sau đây A. B. C. D. Câu 34: Cho hình vuơng tâm O, cĩ bao nhiêu phép quay tâm O gĩc , biến hình vuơng thành chính nĩ: A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 35: Trong mp Oxy, (C). Hỏi phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép biết (C) thành đường trịn nào sau đây: Câu 36: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuơng thành A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuơng Câu 37: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu 38: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến: A/. B thành C. B/. C thành A. C/. C thành B. D/. A thành D. Câu 39: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm: A/. A’ đối xứng với A qua C. B/. A’ đối xứng với D qua C. C/. O là giao điểm của AC và BD. D/. C. Câu 40: Cho và đường trịn . Ảnh của qua là cĩ phương trình: A/. . B/. . C/. . D/. . Câu 41: Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phài là phép dời hình ?\ A. Phép đối xứng tâm. B. Phép quay . C. Phép chiếu vuơng gĩc lên một đường thẳng D. Phép vị tự tỉ số -1. Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ. Câu 43: Trong các hình sau đây, hình nào cĩ tâm đối xứng ? A. Tam giác đều. B. Hình thang cân. C. Tam giác vuơng cân. D. Hình thoi. Câu 44: Trong các hình sau đây, hình nào khơng cĩ trục đối xứng. A. Tam giác vuơng cân. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình elip. Câu 45: Phép biến hình nào sau đây khơng cĩ tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nĩ”? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục. C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự. Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho dường thẳng d cĩ phương trình : 2x – y + 3 = 0 . d’ là ảnh của d qua phép dối xứng tâm O , Khi ấy phương trình d’ là : A. 2x – y – 3 = 0 B. x – 2y + 3 = 0 C. x + 2y + 3 = 0 D. x – 2y – 3 = 0 Câu 47: Số chữ cái cĩ tâm đối xứng trong tên trường “ TRÍ ĐỨC” là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 48: Cho hình bình hành ABCD, Khi đĩ : A. B. C. D. . Câu 49: Trong các hình sau đây, hình nào cĩ 4 trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuơng D. Hình thoi. Câu 50: Ảnh của đường trịn bán kính R qua phép biến hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k là đường trịn cĩ bán kính là : A. B. C. D. . Câu 51. Trong các hình sau đây, hình nào khơng cĩ tâm đối xứng ? A. Hình chữ nhật B. Tam giác đều C. Lục giác đều D. Hình thoi. Câu 52. Trong các phép biến hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào khơng là phép dời hình : A. Phép quay và phép tịnh tiến B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số . C. Phép quay và phép chiếu vuơng gĩc lên một đường thẳng. D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm. Câu 53 : Hình nào sau đây cĩ vơ số trục đối xứng: A. Hình vuơng B. Hình trịn C. Đoạn thẳng D. Tam giác cân Câu 54: Cho (d): x – 2y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d qua gốc O là: A. B. C D. y=2x+1 Câu 55 : cho điểm M ( 0 ; y ) , M’ = ĐOy (M) thì M’ cĩ tọa độ: A. M’ ( -y ; 0 ) B. M’ ( 0 ; y ) C. M’ ( y ; 0 ) D. M’ ( 0 ; -y ) Câu 56: Cho A, B cố định, hệ thức + cho ta M’ là ảnh của M qua: A. Phép tịnh tiến B. Phép tịnh tiến . C. Phép tịnh tiến . D. Phép tịnh tiến Câu 57: Chọn mệnh đề SAI : A. Hình bình hành cĩ tâm đối xứng. B. Lục giác đều cĩ tâm đối xứng. C. Tam giác đều cĩ tâm đối xứng. D. Đoạn thẳng cĩ tâm đối xứng. Câu 58 : Cho tam giác ABC đeu, phép quay tâm A biến B thành C là : A. A. C. D. Câu 59: Cho điểm M(2; - 3). Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến với =(-1; 5) . Tọa độ điểm M’ là: a) M’(1;2) b) M’(3;-8) c) M’(-3;-8) d) M’(7;-4). Câu 60:Cho đường tròn (C): x2 + y2 +2x – 4y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là: a) b) c) d) Câu 61:Hình ngũ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng ? Có 5 trục đối xứng. Có 1 trục đối xứng. Có vô số trục đối xứng. Không có trục đối xứng nào. Câu 62:Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình vẽ).Phép quay tâm O, góc quay 2700 ngược chiều kim đồng hồ. Biến: Điểm A thành điểm D Điểm D thành điểm A. Điểm C thành điểm A. Điểm C thành điểm D. Câu 63: Cho điểm M(1;2), M’ là ảnh của M qua phép ĐI với I(2;-3) . Tọa độ điểm M’ là: a) M’(3;-8) b) M’(3;-4) c) M’(1;-3) d) M’ Câu 64: Trong các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng: a) Tam giác đều. b) Lục giác đều. c) Hình bình hành. d) Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng đi qua tâm đường tròn. Câu 65:Cho tam giác ABC trọng tâm G,M là trung điểm BC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai : a)Phép vị tự tâm G tỉ số k = -2 biến điểm A thành điểm M. b)Phép vị tự tâm G tỉ số k = -2 biến điểm M thành điểm A. c)Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm G thành điểm M. d)Phép vị tự tâm M tỉ số k = biến điểm A thành điểm G. Câu 66: Cho đường tròn (C) có bán kính R = 3. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -.Bán kính R’của đường tròn (C’) là: a) b) c) d) Câu 67: Phép quay Q(O,φ) biến điểm M thành điểm M’. Khi đĩ A. OM = OM’ và (OM,OM’) = φ B. OM = OM’ và C. và (OM, OM’) = φ C. và Câu 68 : Cho tg ABC, G là trọng tâm , gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Khi đĩ phép vị tự biến tg A’B’C’ thành tgABC là. A. V(G,-2) B. V(G, -1/2) C. V(G, 2) D. V(G,1/2) Câu 69: Cho điểm A(2;-5) và =(-1;3), ảnh của A qua là A. (0;1) B. (1;-2) C. (2;-4) D. Một đáp số khác. Câu 70: Nếu A’(-3;10) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k=2/3 thì tọa độ của A là A. (-5;13) B. (7;-5) C. (-5/3;8) D. (3;1) Câu 71: Cho 3 điểm A(0;3) , B(1;-2) , C(7;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua ĐI. Khi đĩ tọa độ của A’ là: A. (8;-5) B. (4;-4) C. (8;1) D. (4;2) Câu 72: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Phép tịnh tiến là một phép dời hình. B. Phép biến hình là phép dời hình. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó. D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn đồng tâm. Câu 73: Cho đường thẳng (d): x - 2y = 3. Phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến vectơ là: a) x – 2y + 3 = 0 b) x – 2y – 10 = 0 c) 2x – y – 3 = 0 d) x – 2y – 12 = 0 Câu 74: Cho tam giác ABC. Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm các cạnhBC,CA,AB. Phép tịnh tiến vectơ biến DB’A’C thành : a) DB’C’A’ b) DAC’B’ c) DBC’A’ d) DCA’B’. Câu 75: Gọi đường thẳng m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I gĩc quay ( biết rằng I khơng nằm trên d), đường thẳng d song song với m khi: A. . B. . C. . D. . Câu 76: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I gĩc quay ( biết rằng I nằm trên d), đường thẳng d trùng với m khi: Câu 22: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường trịn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của gĩc thì phép quay biến tam giác đều ABC thành chính nĩ ? A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm: