CON LẮC LÒ XO GV: CAO VIỆT CHUNG Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com I. CHU KÌ Câu 1:Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 1 N/cm. Con lắc dao động theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 40π (s) B. 4 s C.0,4s D. 40s Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 (g) và lò xo có độ cứng k. Trong 5 (s) vật thực hiện được 5 dao động. Lấy π 2 = 10, độ cứng k của lò xo là A. k = 12,5 N/m B. k = 50 N/m C. k = 25 N/m D. k = 20 N/m Câu 3:Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép đồng thời m1 và m2 với lò xo nói trên : A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3,0s Câu 4:Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng T = π/2 (s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu A. m1 = 0,5 kg ; m2 = 1 kg B. m1 = 0,5 kg ; m2 = 2 kg C. m1 = 1 kg ; m2 = 1 kg D. m1 = 1 kg ; m2 = 2 kg II. CẮT GHÉP. Câu 5:Lò xo ban đầu có độ cứng k0 = 60 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài l1 và l2 theo tỉ lệ 1 2 l / l = 3 /2 . Gọi k1, k2, và kh là độ cứng của từng lò xo và của hệ lò xo khi chúng mắc song song. Hãy chọn phương án đúng: A. k1 = 100N/m; k2 = 150N/m ; kh = 250N/m B. k1 = 150N/m; k2 = 100N/m ; kh = 250N/m C. k1 = 100N/m; k2 = 200N/m ; kh = 300N/m D. k1 = 300N/m; k2 = 200N/m ; kh = 500N/m Câu 6:Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1, k2 cùng độ dài được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật m1(gắn với lò xo một) và m2 (gắn với lò xo hai và m1 = 4m2). Cho m1 và m2 dao động điều hòa theo phương thẳng đứng khi đó chu kì dao động của chúng lần lượt là T1 = 0,6s và T2 = 0,4s, Mắc hai lò xo thành một lò xo dài gấp đôi, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m2. Tần số dao động của m2 khi đó bằng A. 2,4Hz B. 2Hz C. 1Hz D. 0,5Hz Câu 7:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Để nguyên vật nặng, muốn chu kì của nó là 0,5T thì so với chiều dài ban đầu cần cắt bới đi một lượng : A. 50% B. 25% C. 40% D. 75% Câu 8:Cho một lò xo dài OA = l0 = 50 cm, độ cứng k0 = 20N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m =1kg vào điểm C của lò xo, OC = 10 cm. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của vật nặng là: A. 0,314s B. 0,628s C. 0,573s D. 0,483s III. CHIỀU DÀI LÒ XO. Câu 9:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, vật nặng có khối lượng m = 200 (g), lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s 2 , chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là A. ℓcb = 32 cm B. ℓcb = 34 cm C. ℓcb = 35 cm D. ℓcb = 33 cm Câu 10:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,6s. Khi vật ở vị trí cân bằng , lò xo dài 30 cm. Lấy g = π 2 = 10 m/s 2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 29,91 cm B. 21 cm C. 36 cm D. 30,09 cm Câu 11:Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 32 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương ngang. Trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo khi bị nén và bị dãn mạnh nhất 32 cm và 40 cm. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì tốc độ của vật nhỏ m là : A. 32 10 cm/s B. 8 10 cm/s C. 16 10 cm/s D. 16 cm/s Câu 12:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, còn trong khi dao động chiều dài biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Lấy g = 10m/s 2 , tốc độ cực đại của vật nặng là: A. vmax = 60 2 (cm/s). B. vmax = 30 2 (cm/s). C. vmax = 30 (cm/s). D. vmax = 60 (cm/s) Câu 13:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Biết thời gian quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10 cm là π/5 (s). Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là A. v = 50 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25 cm/s Câu 14:Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn rồi thả cho con lắc dao động điều hòa. Tính tần số góc dao động của con lắc. A. 0 Δ l = 4 ,4 cm ; ω = 1 2 ,5 rad /s B. 0 Δ l = 4 c m ; ω = 5 1 0 ra d /s C. 0 Δ l = 4 cm ; ω = 1 2 ,5 rad /s D. 0 Δ l = 4 ,4 c m ; ω = 5 1 0 ra d /s Câu 15:Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, khi treo vật m vào một đầu lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 5 cm. Trong quá trình vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng , tỉ số giữa chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là 7/5. Biên độ dao động của vật là: A. 25/6 cm B. 5cm C. 10cm D. 10/3 cm Câu 16:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là l0 = 39 cm và vật nhỏ m. Khi con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì chiều dài lò xo biến thiên từ 36 cm đến 48 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Khi lò xo có chiều dài 45 cm thì tốc độ của vật m là A. 30 10 cm/s B. 10 30 cm/s C. 0 cm/s D. 30 cm/s Câu 17:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có 2 g = 1 0 m /s . Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 3 0 2 c m /s . Vận tốc v0 có độ lớn là: A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s Câu 18:Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là - 4 2 cm và 80 2 cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g B. 125 g C. 500 g D. 200 g Câu 19:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = CON LẮC LÒ XO CON LẮC LÒ XO GV: CAO VIỆT CHUNG Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy 2 1 0 . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m Câu 20:Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 30 0 . Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vận tốc của vật là 1m/s thì gia tốc của vật là 3m/s 2 . Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 . Tần số góc bằng: A. 2 rad/s B. 3 rad/s C. 4 rad/s D. 5 3 rad/s Câu 21:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m, chiều dài tự nhiên 30 cm, được treo thẳng đứng lên một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, vật nặng được nâng lên theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị dãn một đoạn 3 cm và buông nhẹ. Lấy g= 10 m/s 2 . Chiều dài nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động của vật là: A. 37 cm B. 28cm C. 33 cm D. 32 cm IV. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG. Câu 22:Một vật có khối lượng m = 400 (g) được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(10t - π) cm. B. x = 10cos(10t - π) cm C. x = 5cos(10t - π/2) cm D. x = 5cos(10t) cm Câu 23:Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m = 100 (g) treo vào một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn là 0,2 2 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc thả quả cầu trục Ox hướng xuống dưới gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của quả cầu. Cho g = 10 m/s 2 . Phương trình dao động của quả cầu có dạng là A. 2t +/4) cm B. 2t + 2/3) cm B. 2t + 5/6) cm D. 2t + /3) cm Câu 24:Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn to = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π 2 = 10 m/s 2 . Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2πt) cm. B. x = 20cos(2πt – π/2) cm. C. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. D. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm. Câu 25:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 5 (s). Biết rằng tại thời điểm t = 5 (s) quả lắc có li độ x0 = 2 2 cm và vận tốc v0 = π 2 5 cm/s. Phương trình dao động của con lắc lò xo là A. x = 2 2t 5 + 2 B. x = 2 2t 5 - 2 C. 2t 5 + 4 D. 2t 5 - 4 Câu 26:Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo dãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(ωt + π/2) cm. Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 40 cm. C. ℓ = 42 cm. D. ℓ = 48 cm. V. NĂNG LƯỢNG CON LẮC. Câu 27:Một vật có khối lượng 500g dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 20cm. Trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cơ năng của vật là: A. 2025 J B. 0,9J C. 90J D. 2,025J Câu 28:Con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng 500g, dao động điều hòa với chu kì T= 0,445s. Cơ năng của con lắc là 0,08J. lấy 3,1 4 . Biên độ dao động của con lắc là: A. 3 cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 29:Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - 3 m/s 2 . Cơ năng của con lắc là: A. 0,04 J B. 0,02 J C. 0,01 J D. 0,05 J Câu 30:Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 31:Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là: A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 2 Câu 32:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 20 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là: A. 3 m/s B. 1,8 m/s C. 0,3 m/s D. 0,18 m/s Câu 33:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 34:Con lắc lò xo gồm một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20 cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng 100g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo có chiều dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuông sao cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ vật. Cơ năng và động năng của vật khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là: A. 32.10 -2 J và 24.10 -2 J B. 22.10 -3 J và 34.10 -3 J C. 42.10 -3 J và 23.10 -3 J D. 31.10 -3 J và 15.10 -3 J Câu 35:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Con lắc thực hiện 80 dao động mất 20s. Khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng thì thế năng của con lắc băng 1/3 lần động năng. Lấy g =π 2 =10 m/s 2 và gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của con lắc. Biết khối lượng vật nặng là 200g. Năng lượng của con lắc là: A. 6,25.10 -2 J B. 6.10 -2 J C. 0,625J D. 0,6J Câu 36:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 1 2 2 cm CON LẮC LÒ XO GV: CAO VIỆT CHUNG Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com Câu 37:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương ngang. Chọn trục Ox có phương nằm ngang , gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lúc vật đi qua vị trí có li độ x0 = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Trong quá trình dao động, vận tốc vật có độ lớn cực đại 60 cm/s. Độ cứng của lò xo là: A. 200 N/m B. 150 N/m C. 40 N/m D. 20N/m Câu 38:Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x =Acos ωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π 2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng: A. 50N/m B. 100N/m C. 25N/m D. 200N/m Câu 39:Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 9cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng ba lần thế năng dao động là 0,5s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là: A. 39,5 m/s 2 B. 0,395 m/s 2 C. 0,266 m/s 2 D. 26,6 m/s 2 Câu 40:Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100g và năng lượng dao động là 125mJ. Tại thời điểm vật có vận tốc 40(cm/s) thì độ lớn lực kéo về là 1,5N. Lấy 2 1 0 . Lực kéo về có độ lớn cực đại là A. 3,2N B. 2N C. 2,5N D. 2,7N Câu 41:Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí có động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm vật có thế năng Wt và động năng Wđ và sau thời gian ∆t vật qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần và thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của ∆t bằng: A. 0,8s B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1s Câu 42:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lựcđàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là: A. 60 cm. B. 115 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 43:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 8 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm. Câu 44:Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ởvị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là: A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 45:Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật m =100g. Dao động với phương trình li độ x = 5cos ( 6 t ) cm. Tốc độ trung bình của vật tính từ thời điểm ban đầu đến vị trí động năng bằng 1/3 lần thế năng lần thứ 2 là: A. 6,34 cm/s B. 21,12 cm/s C. 15,74 cm D. 3,66 m/s Câu 46:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là: A. 400 cm/s B. 200cm/s C. 2π cm/s D. 4π cm/s Câu 47:Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà. Vận tốc cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x0 = 3 2 cm và động năng đang giảm. Tại vị trí x0 thì động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là: A. x = 6cos(10t + π/4) cm B. x = 6cos(10t - π/4) cm C. x = 6 2 cos(10t + π/4) cm D. x = 6 2 cos(10t - π/4) cm Câu 48:Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là: A. 5 cm B. 7,5cm C. 2,5 7 cm D. 2,5 5 cm Câu 49:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k =18N/m và vật nặng có khối lượng m = 200g. Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm cách đầu cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo khi đó. Vật tiếp tục dao động với cơ năng bằng: A. 103,4 mJ B. 106,5 mJ C. 92,6mJ D. 75,6mJ Câu 50:Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm Câu 51:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5 c m B. 4,25cm C. 3 2 c m D. 2 2 c m Câu 52:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật g100M và lò xo có độ cứng m/N10k đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ .cm10A Khi M đi qua vị trí có li độ cm6x người ta thả nhẹ vật g300m lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ A. 6,3 cm. B. 5,7 cm. C. 7,2 cm. D. 8,1 cm. Câu 53:Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 5,7 cm. B. 3,2 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm. Câu 54:Con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m treo vật nặng khối lượng m1 = 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với CON LẮC LÒ XO GV: CAO VIỆT CHUNG Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com biên độ A= 12,5cm . Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m2 = = 0,5kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với vận tốc 6m/s . Xác định biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm. A. 15 cm B. 20cm D. 23cm D. 18 cm Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10 -5 C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 10 4 V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là: A. 10 2 cm. B. 5 2 cm C. 5 cm. D 8,66 cm Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời đ
Tài liệu đính kèm: