Bài tập Chu kỳ của con lắc lò xo - Cao Việt Chung

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chu kỳ của con lắc lò xo - Cao Việt Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Chu kỳ của con lắc lò xo - Cao Việt Chung
CON LẮC LÒ XO 
GV: CAO VIỆT CHUNG 
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com 
I. CHU KÌ 
Câu 1:Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo có khối 
lượng không đáng kể và có độ cứng 1 N/cm. Con lắc dao động theo 
phương ngang. Lấy π
2
 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là 
 A. 40π (s) B. 4 s C.0,4s D. 40s 
Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 (g) và lò xo có độ 
cứng k. Trong 5 (s) vật thực hiện được 5 dao động. Lấy π
2
 = 10, độ 
cứng k của lò xo là 
 A. k = 12,5 N/m B. k = 50 N/m 
 C. k = 25 N/m D. k = 20 N/m 
Câu 3:Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao 
động T1  1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động 
là T2  2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép đồng thời m1 và m2 với lò 
xo nói trên : 
 A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3,0s 
Câu 4:Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 
N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian 
nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu 
treo cả hai vật vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng T = π/2 (s). 
Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu 
 A. m1 = 0,5 kg ; m2 = 1 kg B. m1 = 0,5 kg ; m2 = 2 kg 
 C. m1 = 1 kg ; m2 = 1 kg D. m1 = 1 kg ; m2 = 2 kg 
II. CẮT GHÉP. 
Câu 5:Lò xo ban đầu có độ cứng k0 = 60 N/m, được cắt thành hai lò 
xo có chiều dài l1 và l2 theo tỉ lệ 
1 2
l / l = 3 /2 . Gọi k1, k2, và kh là độ cứng 
của từng lò xo và của hệ lò xo khi chúng mắc song song. Hãy chọn 
phương án đúng: 
 A. k1 = 100N/m; k2 = 150N/m ; kh = 250N/m 
 B. k1 = 150N/m; k2 = 100N/m ; kh = 250N/m 
 C. k1 = 100N/m; k2 = 200N/m ; kh = 300N/m 
 D. k1 = 300N/m; k2 = 200N/m ; kh = 500N/m 
Câu 6:Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1, k2 cùng độ dài được treo thẳng 
đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật m1(gắn với lò xo một) 
và m2 (gắn với lò xo hai và m1 = 4m2). Cho m1 và m2 dao động điều 
hòa theo phương thẳng đứng khi đó chu kì dao động của chúng lần 
lượt là T1 = 0,6s và T2 = 0,4s, Mắc hai lò xo thành một lò xo dài gấp 
đôi, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m2. Tần số dao động của m2 khi 
đó bằng 
 A. 2,4Hz B. 2Hz C. 1Hz D. 0,5Hz 
Câu 7:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Để nguyên 
vật nặng, muốn chu kì của nó là 0,5T thì so với chiều dài ban đầu cần 
cắt bới đi một lượng : 
 A. 50% B. 25% C. 40% D. 75% 
Câu 8:Cho một lò xo dài OA = l0 = 50 cm, độ cứng k0 = 20N/m. Treo 
lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m =1kg vào điểm C 
của lò xo, OC = 10 cm. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng 
đứng. Chu kì dao động của vật nặng là: 
 A. 0,314s B. 0,628s C. 0,573s D. 0,483s 
III. CHIỀU DÀI LÒ XO. 
Câu 9:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài 
tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, vật nặng có khối lượng m = 200 (g), 
lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s
2
, chiều dài lò xo tại vị trí 
cân bằng là 
 A. ℓcb = 32 cm B. ℓcb = 34 cm C. ℓcb = 35 cm D. ℓcb = 33 cm 
Câu 10:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu 
kì 0,6s. Khi vật ở vị trí cân bằng , lò xo dài 30 cm. Lấy g = π
2
 = 10 
m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: 
 A. 29,91 cm B. 21 cm C. 36 cm D. 30,09 cm 
Câu 11:Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 32 N/m 
và một vật nhỏ có khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo 
phương ngang. Trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo khi bị 
nén và bị dãn mạnh nhất 32 cm và 40 cm. Khi lò xo có chiều dài tự 
nhiên thì tốc độ của vật nhỏ m là : 
 A. 32 10 cm/s B. 8 10 cm/s 
 C. 16 10 cm/s D. 16 cm/s 
Câu 12:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 
Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, còn trong khi dao động 
chiều dài biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Lấy g = 10m/s
2
, tốc độ cực 
đại của vật nặng là: 
 A. vmax = 60 2 (cm/s). B. vmax = 30 2 (cm/s). 
 C. vmax = 30 (cm/s). D. vmax = 60 (cm/s) 
Câu 13:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta kích thích cho 
quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí 
cân bằng. Biết thời gian quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao 
nhất cách nhau 10 cm là π/5 (s). Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là 
 A. v = 50 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25 cm/s 
Câu 14:Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào 
điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g. Tính 
độ dãn của lò xo khi vật cân bằng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 
1 đoạn rồi thả cho con lắc dao động điều hòa. Tính tần số góc dao động 
của con lắc. 
 A. 
0
Δ l = 4 ,4 cm ; ω = 1 2 ,5 rad /s B. 
0
Δ l = 4 c m ; ω = 5 1 0 ra d /s 
 C. 
0
Δ l = 4 cm ; ω = 1 2 ,5 rad /s D. 
0
Δ l = 4 ,4 c m ; ω = 5 1 0 ra d /s 
Câu 15:Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, khi treo vật 
m vào một đầu lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 5 cm. 
Trong quá trình vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng , tỉ số 
giữa chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là 7/5. Biên độ dao động 
của vật là: 
 A. 25/6 cm B. 5cm C. 10cm D. 10/3 cm 
Câu 16:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều 
dài tự nhiên là l0 = 39 cm và vật nhỏ m. Khi con lắc dao động theo 
phương thẳng đứng thì chiều dài lò xo biến thiên từ 36 cm đến 48 cm. 
Lấy g = 10 m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 45 cm thì tốc độ của vật m là 
 A. 30 10 cm/s B. 10 30 cm/s 
 C. 0 cm/s D. 30 cm/s 
Câu 17:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có 
2
g = 1 0 m /s . 
Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân 
bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thì 
vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 3 0 2 c m /s . Vận tốc v0 
có độ lớn là: 
 A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s 
Câu 18:Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng 
của lò xo là 50 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt 
là 4 cm và 80 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt 
là - 4 2 cm và 80 2 cm/s. Khối lượng của vật nặng là 
 A. 250 g B. 125 g C. 500 g D. 200 g 
Câu 19:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với 
tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm 
t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 
CON LẮC LÒ XO 
CON LẮC LÒ XO 
GV: CAO VIỆT CHUNG 
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com 
0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x  lần thứ 5. 
Lấy 
2
1 0  . Độ cứng của lò xo là 
 A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m 
Câu 20:Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 
30
0
. Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc 
ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò 
xo. Khi vận tốc của vật là 1m/s thì gia tốc của vật là 3m/s
2
. Lấy gia tốc 
trọng trường g = 10m/s
2
. Tần số góc bằng: 
 A. 2 rad/s B. 3 rad/s C. 4 rad/s D. 5 3 rad/s 
Câu 21:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo 
nhẹ có độ cứng k = 20 N/m, chiều dài tự nhiên 30 cm, được treo thẳng 
đứng lên một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, vật nặng được nâng lên 
theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị dãn một đoạn 3 cm và buông 
nhẹ. Lấy g= 10 m/s
2
. Chiều dài nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao 
động của vật là: 
 A. 37 cm B. 28cm C. 33 cm D. 32 cm 
IV. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG. 
Câu 22:Một vật có khối lượng m = 400 (g) được treo vào lò xo có 
khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò 
xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa 
độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt 
đầu dao động. Phương trình dao động của vật là 
 A. x = 5cos(10t - π) cm. B. x = 10cos(10t - π) cm 
 C. x = 5cos(10t - π/2) cm D. x = 5cos(10t) cm 
Câu 23:Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m = 100 (g) treo 
vào một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống 
dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí 
cân bằng với vận tốc có độ lớn là 0,2 2 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc 
thả quả cầu trục Ox hướng xuống dưới gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng 
của quả cầu. Cho g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động của quả cầu có 
dạng là 
 A. 2t +/4) cm B. 2t + 2/3) cm 
 B. 2t + 5/6) cm D. 2t + /3) cm 
Câu 24:Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí 
cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông 
nhẹ. Chọn to = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng 
xuống, lấy g = π
2
 = 10 m/s
2
 . Phương trình dao động của vật có dạng 
 A. x = 20cos(2πt) cm. B. x = 20cos(2πt – π/2) cm. 
 C. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. D. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm. 
Câu 25:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 5 (s). Biết 
rằng tại thời điểm t = 5 (s) quả lắc có li độ x0 = 
2
2
 cm và vận tốc v0 = 
π 2
5
 cm/s. Phương trình dao động của con lắc lò xo là 
 A. x = 2
2t
5
 + 

2
 B. x = 2
2t
5
 - 

2
 C. 
2t
5
 + 

4
 D. 
2t
5
 - 

4
Câu 26:Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu 
dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo dãn 10 cm. Chọn trục 
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân 
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 
2sin(ωt + π/2) cm. Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu 
kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là 
 A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 40 cm. C. ℓ = 42 cm. D. ℓ = 48 cm. 
V. NĂNG LƯỢNG CON LẮC. 
Câu 27:Một vật có khối lượng 500g dao động điều hòa trên quĩ đạo 
thẳng dài 20cm. Trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao 
động. Cơ năng của vật là: 
 A. 2025 J B. 0,9J C. 90J D. 2,025J 
Câu 28:Con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng 500g, 
dao động điều hòa với chu kì T= 0,445s. Cơ năng của con lắc là 0,08J. 
lấy 3,1 4  . Biên độ dao động của con lắc là: 
A. 3 cm B. 4cm 
 C. 5cm D. 6cm 
Câu 29:Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo 
có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm 
ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó 
là - 3 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là: 
A. 0,04 J B. 0,02 J C. 0,01 J 
 D. 0,05 J 
Câu 30:Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở 
vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 
3
4
 lần cơ năng thì vật cách 
vị trí cân bằng một đoạn. 
 A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. 
 D. 3 cm. 
Câu 31:Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương 
ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn 
bằng một nửa gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của 
vật là: 
A. 3 B. 1/3 
 C. 1/2 D. 2 
Câu 32:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg, lò 
xo có độ cứng k = 20 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 
6cm. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động 
năng là: 
A. 3 m/s B. 1,8 m/s C. 0,3 m/s
 D. 0,18 m/s 
Câu 33:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 
N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 
2
 = 10. Động năng của con 
lắc biến thiên theo thời gian với tần số. 
 A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz.
 D. 1 Hz. 
Câu 34:Con lắc lò xo gồm một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20 cm. 
Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng 100g. Khi 
vật ở vị trí cân bằng, lò xo có chiều dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo 
vật thẳng đứng, hướng xuông sao cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ 
vật. Cơ năng và động năng của vật khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là: 
A. 32.10
-2
 J và 24.10
-2
 J B. 22.10
-3
 J và 
34.10
-3
 J C. 42.10
-3
 J và 23.10
-3
 J D. 31.10
-3
 J và 15.10
-3
 J 
Câu 35:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 
Con lắc thực hiện 80 dao động mất 20s. Khi vật đến vị trí lò xo không 
biến dạng thì thế năng của con lắc băng 1/3 lần động năng. Lấy g =π
2
=10 m/s
2
 và gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của con lắc. 
Biết khối lượng vật nặng là 200g. Năng lượng của con lắc là: 
A. 6,25.10
-2
 J B. 6.10
-2
J 
 C. 0,625J D. 0,6J 
Câu 36:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa 
theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và 
thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật 
có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm 
 B. 6 2 cm C. 12 cm D. 1 2 2 cm 
CON LẮC LÒ XO 
GV: CAO VIỆT CHUNG 
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com 
Câu 37:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao 
động điều hòa theo phương ngang. Chọn trục Ox có phương nằm 
ngang , gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lúc vật đi qua vị trí có li độ x0 = 
3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Trong quá 
trình dao động, vận tốc vật có độ lớn cực đại 60 cm/s. Độ cứng của lò 
xo là: A. 200 N/m B. 150 N/m
 C. 40 N/m D. 20N/m 
Câu 38:Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ 50g. Con lắc dao 
động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x 
=Acos ωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế 
năng của vật lại bằng nhau. Lấy π
2
 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng 
bằng: 
A. 50N/m B. 100N/m C. 25N/m
 D. 200N/m 
Câu 39:Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 9cm. Biết 
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng ba lần 
thế năng dao động là 0,5s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là: 
A. 39,5 m/s
2
 B. 0,395 m/s
2
 C. 0,266 m/s
2
 D. 26,6 m/s
2 
Câu 40:Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục lò xo nằm 
ngang, vật nặng có khối lượng m = 100g và năng lượng dao động là 
125mJ. Tại thời điểm vật có vận tốc 40(cm/s) thì độ lớn lực kéo về là 
1,5N. Lấy 
2
1 0  . Lực kéo về có độ lớn cực đại là A. 3,2N 
B. 2N C. 2,5N D. 2,7N 
Câu 41:Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất 
giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí có động năng bằng thế năng là 0,6s. 
Giả sử tại một thời điểm vật có thế năng Wt và động năng Wđ và sau 
thời gian ∆t vật qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần và thế năng giảm 
3 lần. Giá trị nhỏ nhất của ∆t bằng: 
A. 0,8s B. 0,2s 
 C. 0,4s D. 0,1s 
Câu 42:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với 
cơ năng dao động là 1 J và lựcđàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian 
ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ 
lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi 
được trong 0,4 s là: A. 60 cm. B. 115 cm. C. 
80 cm. D. 40 cm. 
Câu 43:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g 
đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị 
trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =
4 8

s, động năng của con lắc 
tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, 
thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là 
A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm. 
Câu 44:Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 
cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ởvị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của 
chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có 
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế 
năng là: 
A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 7,32 cm/s. 
D. 21,96 cm/s. 
Câu 45:Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật m =100g. Dao động 
với phương trình li độ x = 5cos ( 
6
t

  ) cm. Tốc độ trung bình của 
vật tính từ thời điểm ban đầu đến vị trí động năng bằng 1/3 lần thế 
năng lần thứ 2 là: 
A. 6,34 cm/s B. 21,12 cm/s C. 
15,74 cm D. 3,66 m/s 
Câu 46:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. tốc độ trung 
bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không 
vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300 3 cm/s. Tốc 
độ cực đại của dao động là: 
A. 400 cm/s B. 200cm/s C. 2π cm/s
 D. 4π cm/s 
Câu 47:Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà. Vận tốc cực 
đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là 
lúc vật qua vị trí có li độ x0 = 3 2 cm và động năng đang giảm. Tại vị 
trí x0 thì động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là: 
A. x = 6cos(10t + π/4) cm B. x = 6cos(10t - π/4) cm 
C. x = 6 2 cos(10t + π/4) cm D. x = 6 2 cos(10t - π/4) cm 
Câu 48:Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm 
ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ. Khi vật 
cách vị trí cân bằng 5 cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa lò 
xo. Biên độ dao động mới của con lắc là: A. 5 cm 
 B. 7,5cm C. 2,5 7 cm D. 2,5 5 cm 
Câu 49:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k 
=18N/m và vật nặng có khối lượng m = 200g. Đưa vật đến vị trí lò xo 
giãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi vật đi được 
2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm cách đầu cố định một đoạn bằng ¼ 
chiều dài lò xo khi đó. Vật tiếp tục dao động với cơ năng bằng: 
A. 103,4 mJ B. 106,5 mJ C. 92,6mJ
 D. 75,6mJ 
Câu 50:Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định 
còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên 
mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận 
tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả 
cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua 
ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là 
 A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm 
 D.2,5cm 
Câu 51:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 
400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung 
quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng 
người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay 
vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ 
A. 2 5 c m B. 4,25cm C. 3 2 c m D. 2 2 c m 
Câu 52:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật g100M  và lò 
xo có độ cứng m/N10k  đang dao động điều hòa xung quanh vị 
trí cân bằng với biên độ .cm10A  Khi M đi qua vị trí có li độ 
cm6x  người ta thả nhẹ vật g300m  lên M (m dính chặt ngay 
vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ 
A. 6,3 cm. B. 5,7 cm. C. 7,2 cm. D. 8,1 cm. 
Câu 53:Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo 
nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật 
m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng 
khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. 
Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. 
Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên 
thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là 
A. 5,7 cm. B. 3,2 cm. C. 2,3 cm.
 D. 4,6 cm. 
Câu 54:Con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m treo vật nặng khối 
lượng m1 = 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với 
CON LẮC LÒ XO 
GV: CAO VIỆT CHUNG 
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.trungtamluyenthidaihocsupham.com 
biên độ A= 12,5cm . Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ 
khối lượng m2 = = 0,5kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 
với vận tốc 6m/s . Xác định biên độ dao động của hệ hai vật sau va 
chạm. A. 15 cm B. 20cm D. 23cm 
 D. 18 cm 
Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10
-5
C được gắn vào lò 
có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích 
của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma 
sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm 
vật nặng qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, 
người ta bật điện trường đều có cường độ E = 10
4
V/m cùng hướng với 
vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là: 
A. 10 2 cm. B. 5 2 cm C. 5 cm. 
D 8,66 cm 
 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ 
cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ 
đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật 
nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời đ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_chu_ky_cua_con_lac_lo_xo_cao_viet_chung.pdf