Bài tập Access

docx 12 trang Người đăng haibmt Lượt xem 38082Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Access", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Access
BÀI TẬP ACCESS
BÀI 1
Câu 1: Trong tập tin QLBH.mdb tạo cấu trúc các bảng dữ liệu, tạo quan hệ các bảng, nhập liệu.
KHACHHANG
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MAKH
TEXT
4
Mã khách hàng
TENKH
TEXT
40
Tên khách hàng
DIACHI
TEXT
50
Địa chỉ
DIENTHOAI
TEXT
10
Điện thoại
MAT_HANG
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MAMH
TEXT
3
Mã mặt hàng
TENMH
TEXT
30
Tên mặt hàng
DVT
TEXT
10
Đơn vị tính
DONGIA
NUMBER
LONG INTEGER
Đơn giá
HOA_DON
Field Name
Field Type
Field Size
Description
SOHD
TEXT
3
Số hóa đơn
MAKH
TEXT
4
Tên khách hàng
NGAYDAT
DATE/TIME
Ngày đặt hàng
NGAYGIAO
DATE/TIME
Ngày giao hàng
CHITIET_HD
Field Name
Field Type
Field Size
Description
SOHD
Text
3
Số hóa đơn
MAMH
TEXT
6
Mã mặt hàng
SOLUONG
NUMBER
LONG INTEGER
Số lượng, lớn hơn 0
Quan hệ giữa các bảng:
Nhập liệu cho các bảng:
Câu 2: Tạo các truy vấn sau:
Liệt kê các mặt hàng Bút có đơn vị tính là Cây, thông tin bao gồm TENMH, DVT
Liệt kê các mặt hàng có đơn giá từ 10000 đến 50000, thông tin bao gồm TENMH, DONGIA. Sắp xếp theo đơn giá giảm dần
Liệt kê các khách hàng có ở Q5 mà không có số điện thoại
Liệt kê những đơn hàng đã đặt và giao trong vòng 3 ngày 
Thống kê số lượng đặt hàng của mỗi hàng hóa trong tháng 1, thông tin bao gồm: MAMH, TENMH, TONGSOLUONG 
Liệt kê các mặt hàng có tổng số lượng bán trên 100. Sắp xếp tăng dần theo tổng số lượng.
Liệt kê các hóa đơn có tổng trị giá trên 5000000
Tăng đơn giá lên 10% cho những mặt hàng có đơn vị tính là Hộp
Xóa những khách hàng không có số điện thoại Câu 3: Tạo báo cáo sau: 
.Tiếp theo với các nhân viên khác
Thiết kế báo cáo theo mẫu trên
Mỗi hóa đơn thể hiện trên một trang
Tính thành tiền của hóa đơn
Câu 4: Tạo Biểu mẫu sau: 
Tạo Form như hình trên.
Dùng ComboBox hiển thị mã khách hàng.
Khi Click vào nút thêm mới: thực hiện thêm mới một hóa đơn.
Khi Click vào nút xem báo cáo sẽ hiện báo cáo đã tạo ở câu 3.
Khi Click vào nút xóa sẽ xóa một hóa đơn.
Khi Click vào nút thoát sẽ đóng Form.
BÀI 2
Tạo tập tin CSDL để quản lý nhân viên cho một công ty đặt tên là QLNV.mdb
Câu 1: Trong tập CSDL tạo cấu trúc các bảng dữ liệu, tạo quan hệ các bảng, nhập liệu. 
DMPB – Danh mục phòng ban
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MAPB
TEXT
2
Mã phòng ban
TENPB
TEXT
30
Tên phòng ban
DMCV – Danh mục công việc
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MACV
TEXT
2
Mã chức vụ
TENCV
TEXT
20
Tên chức vụ
HESOCV
NUMBER
Single
Hệ số chức vụ
DMNV – Danh mục nhân viên
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MANV
TEXT
4
Mã nhân viên
HONV
TEXT
40
Họ nhân viên
TENNV
TEXT
10
Tên nhân viên
PHÁI
YES/NO
Phái
NGAYSINH
DATE/TIME
Ngày sinh
MACV
TEXT
2
Mã chức vụ
MAPB
TEXT
2
Mã phòng ban
NGAYVL
DATE/TIME
Ngày bắt đầu vào làm
HSLUONG
NUMBER
Single
Hệ số lương
Quan hệ giữa các bảng
Nhập liệu cho các bảng:
Câu 2: Tạo các truy vấn sau: 
Cho biết các nhân viên nữ có họ là Nguyễn 
Liệt kê danh sách các nhân viên làm việc trong phòng Kế toán
Liệt kê danh sách nhân viên thông tin hiển thị: MANV, HO VA TEN, PHAI hiển thị là Nam hay Nữ, NGAYSINH, MACV, MAPB, NGAYVL, HSLUONG
Liệt kê danh sách các nhân viên làm việc trong phòng Tổ chức HC trước tháng 1/1999
Cho biết hệ số lương cao nhất theo từng phòng ban 
Sử dụng Make-Table Query tạo bảng DS_NV_NU chứa danh sách các nhân viên Nữ có tháng sinh từ tháng 1 đến tháng 4, thông tin bao gồm: MANV, HOVATEN, NGAYSINH, NGAYVL,TENPB 
Cho biết các nhân viên làm trên 15 năm và có hệ số lương cao hơn 3.0 
Tăng hệ số lương lên 2% cho những những nhân viên có tuổi trên 40.
Xóa những nhân viên vào làm trước năm 1995
Thống kê số lượng nhân viên theo từng phòng ban, thông tin bao gồm: TENPB, SOLUONG
Thống kê số lượng nhân viên nam, số lượng nhân viên nữ theo từng phòng ban, thông tin bao gồm: TENPB, SL NAM, SL NU
Sử dụng Append Query thêm dữ liệu cho bảng DMNV với thông tin sau:
MANV: NV008
MAPB: 04
MACV: CN
Các thông tin còn lại do người dùng tự nhập
Câu 3: Tạo báo cáo sau
.Tiếp theo với các phòng ban khác
Thiết kế báo cáo theo mẫu trên, mỗi phòng ban hiển thị trên một trang
Phái hiển thị Nam hoặc Nữ
Tính tổng số nam và tổng số nữ
Câu 4: Tạo Biểu mẫu sau: 
Tạo Form như hình trên.
Dùng ComboBox hiển thị mã chức vụ và mã phòng ban.
Khi Click vào nút thêm mới: thực hiện thêm mới một nhân viên.
Khi Click vào nút xem báo cáo sẽ hiện báo cáo đã tạo ở câu 3.
Khi Click vào nút xóa sẽ xóa một nhân viên.
Khi Click vào nút thoát sẽ đóng Form.
BÀI 3
Tạo tập tin CSDL để quản lý công nhân cho một công ty đặt tên QLCN.mdb
Câu 1: Trong tập tin CSDL tạo cấu trúc các bảng dữ liệu, tạo quan hệ các bảng, nhập liệu. 
CONGNHAN 
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MACN
TEXT
3
Mã công nhân
HOTEN
TEXT
40
Họ tên công nhân
PX
NUMBER
Byte
Phân xưởng
SANPHAM
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MASP
TEXT
4
Mã sản phẩm
TENSP
TEXT
30
Tên sản phẩm
DONGIA
NUMBER
Long Integer
Đơn giá
CHAMCONG
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MACC
NUMBER
Long Integer
Mã chấm công
NGAY
DATE/TIME
Ngày chấm công
MACN
TEXT
3
Mã công nhân
CHITIET
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MACC
NUMBER
Long Integer
Mã chấm công
MASP
TEXT
4
Mã sản phẩm
SOSP
NUMBER
Integer
Số sản phẩm
SOPP
NUMBER
Integer
Số phế phẩm
Quan hệ giữa các bảng:
Nhập liệu cho các bảng:
Câu 2: Tạo các truy vấn sau: 
a. Cho biết công nhân có họ Trần thuộc phân xưởng 2. Thông tin bao gồm: MACN, HOTEN, PX.
b. Liệt kê những sản phẩm có đơn giá từ 2000 đến 20000, sắp xếp theo đơn giá giảm dần. Thông tin bao gồm: MASP, TENSP, DONGIA. 
c. Liệt kê danh sách công nhân bao gồm: MACN, HOTEN, PX, Tổng tiền lương (tính bằng công thức số sản phẩm* đơn giá – số phế phẩm*1/2 đơn giá)
d. Thống kê tổng số sản phẩm, tổng số phế phẩm theo từng sản phẩm trong tháng 10
e. Sử dụng Make-Table Query tạo bảng Luong_09 chứa chi tiết chấm công trong tháng 9/2005, thông tin bao gồm: MACN, HOTEN, PX, MASP, TENSP, DONGIA, SOSP, SOPP.
f. Liệt kê danh sách các công nhân có tổng số sản phẩm trên 100
g. Sử dụng Crosstab Query liệt kê ra Họ tên, phân xưởng của công nhân, và các cột ứng với các mã sản phẩm trong đó chứa tổng số sản phẩm mà công nhân đã làm. Bảng thống kê như sau:
h. Tăng đơn giá lên 10% cho những sản phẩm là Áo
Câu 3: Tạo báo cáo sau: 
.Tiếp theo với các công nhân khác
- Thiết kế báo cáo theo mẫu trên, mỗi công nhân hiển thị trên một trang
- Tính tổng lương theo công thức: tổng số sản phẩm * đơn giá – tổng số phế phẩm * đơn giá
Câu 4: Tạo Biểu mẫu sau:
- Tạo Form như hình trên.
- Dùng ComboBox hiển thị mã chấm công và mã sản phẩm.
- Tạo các nút có chức năng tương ứng.
BÀI 4
Tạo tập tin CSDL để quản lý công trình xây dựng, đặt tên là QLCT.mdb
Câu 1: Trong tập tin CSDL tạo cấu trúc các bảng dữ liệu, tạo quan hệ các bảng, nhập liệu. 
CONGTRINH
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MACT
TEXT
5
Mã công trình
TENCT
TEXT
50
Tên công trình
NGAYKC
Datetime
Ngày khởi công
VATTU
Field Name
Field Type
Field Size
Description
MAVT
TEXT
5
Mã vật tư
TENVT
TEXT
20
Tên vật tư
DVT
TEXT
10
Đơn vị tính
XUAT_VT
Field Name
Field Type
Field Size
Description
SOPHIEU
TEXT
4
Số phiếu xuất
NGAY
DATETIME
Ngày xuất
MACT
TEXT
5
Mã công trình
CHITIET_XUAT
Field Name
Field Type
Field Size
Description
SOPHIEU
TEXT
4
Số phiếu xuất
MAVT
TEXT
5
Mã vật tư
SOLUONG
NUMBER
Long Integer
Số lượng
DONGIA
NUMBER
Long Integer
Đơn giá
Quan hệ giữa các bảng
Nhập liệu cho các bảng:
Câu 2: Tạo các truy vấn sau: 
Liệt kê các công trình có tên bắt đầu là N và khởi công vào năm 2006
Liệt kê các vật tư có chữ A trong mã vật tư.
Liệt kê các công trình được khởi công từ 3 năm trở lên.
Liệt kê các vật tư có đơn giá từ 50000 đến 100000. Sắp xếp theo đơn giá tăng dần
Liệt kê MACT, TENCT, NGAYKC, tổng thành tiền vật tư đã xuất trong tháng 03/2006
Liệt kê các phiếu xuất vừa có xuất vật tư Cát vừa có xuất vật tư Xi măng
Sử dụng Make Table Query tạo bảng THANHTIEN cho phiếu xuất. Thông tin bao gồm: SOPHIEU, NGAY, MACT, THANHTIEN
Tăng đơn giá lên 10% cho những phiếu xuất trước tháng 10/2006
Sử dụng Croostab query thống kê tổng số lượng theo từng vật tư của mỗi phiếu xuất.
Câu 3: Tạo báo cáo sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_ACCESS.docx