Bài ôn tập số 2 - Phương trình & Hệ phương trình

docx 1 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập số 2 - Phương trình & Hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập số 2 - Phương trình & Hệ phương trình
BÀI ÔN TẬP SỐ 2
HỌ VÀ TÊN: .
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 	b) 	
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) = 0	b) 
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) |x – 2| = x + 1	b) |x + 1| = x – 2	
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) 	b) 	
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)	 b) 	
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) 	 b) 
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) 	 b) 
Bài 9: Giải các phương trình sau:
	a) 	
Bài 10: Giải các phương trình sau:
	a) 	 b) 
Bài 11: Giải các phương trình sau:
	a) 	 b) 
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a) x² – 6x + 9 = 	 b) 
Bài 8: Giải và biện luận các phương trình sau:
a) x² + 5x + 3m – 1 = 0	 b) x² – 2(m – 1)x + m² = 0	
Bài 9: Tìm nghiệm còn lại của phương trình biết
a) 2x² – 3m²x + m = 0 có nghiệm x1 = 1	 b) x² – 2(m – 1)x + m² – 3m có nghiệm x1 = 0.
Bài 10: Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
a) x² + 5x + 3m – 1 = 0	 b) 2x² + 12x – 15m = 0
Bài 11: Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
a) x² – 2(m – 1)x + m² = 0	 b) (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0
Bài 12: Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt không âm
a) (m – 1)x² + (2 – m)x – 1 = 0	 b) x² – 4x + m + 1 = 0
Bài 13: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình x² – x – 5 = 0. 
Không giải phương trình hãy tính A = ; B = .
Bài 14: Cho phương trình (m + 1)x² – (m – 1)x + m = 0
a) Định m để phương trình có nghiệm x1 = –3, tính nghiệm còn lại.
b) Định m để phương trình có nghiệm gấp đôi nghiệm kia, tính các nghiệm đó.
Bài 15: Giải và biện luận các phương trình sau:
a) x² + 5x + 3m – 1 = 0	 b) (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docxON TAP PHUONG TRINH-HE P.T.docx