Bài ô tập môn Toán 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ô tập môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ô tập môn Toán 12
ĐỀ 1
1 : 
Cho hàm số:. Xác định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác đinh của nó và đồ thị đi qua điểm ?
A.
m = - 1.
B.
m = - 1 và m = -2.
C.
m = 3.
D.
m = - 2.
2 : 
Số nghiệm của phương trình : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3 : 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
4 : 
Xác định số giao điểm của hai đường cong và ? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5 : 
Trong các khẳng định sau về hàm số Khẳng định nào sai ?
A.
Tập giá trị của hàm số là: 
B.
Hàm số nghịch biến trên R
C.
Hàm số đạt cực trị tại x=0
D.
Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục 0y
6 : 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
A.
B.
 và 
C.
D.
7 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số?
A.
B.
C.
D.
8 : 
Một nguyên hàm của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
9 : 
Với các giả thiết các biểu thức đều có nghĩa. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A.
B.
C.
D.
10: 
Cho hàm số: . Mệnh đề nào sau đây sai?.
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng . 
B.
Hàm số có 2 điểm cực trị.
C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm .
D.
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
11:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. B. 
C. 
D. 
 12: 
Giải bất phương trình 
A.
B.
C.
D.
 13: 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
Kết quả khác
D.
14: 
Tìm m để bất phương trình : có nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
 15: 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại 2 điểm A, B song song với nhau?
A.
B.
C.
D.
16: 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
17: 
Cho số phức . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
 (5; 20)	
B.
 (5; –20)	 
C.
8; 8)	
D.
 (8; –8)
18: 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
19: 
Tìm m để đồ thị của hs có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
B.
C.
D.
20: 
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số .?
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
21: 
Tìm m để hàm số đồng biến trên .
A.
B.
C.
D.
22: 
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. 
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh sau ?
A.
Hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B.
Hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. +∞ +∞
C.
Hàm số đã cho không có cực trị.
D.
Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
23: 
Cho hai số thực dương a, b (0<a<b). Rút gọn biểu thức  ?
A.
B.
C.
D.
24: 
Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = –x3 – 3x2 + m trên đoạn [–1; 1] bằng 0.
A.
B.
C.
D.
25: 
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
26: 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
27: 
Cho tính  ? A. B. C. D. 
28: 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
29: 
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : 
A.
B.
C.
D.
30: 
Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng d: y = 9x + 23.
A.
B.
C.
D.
31: 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
32: 
Nghiệm của phương trình trên tập số phức là:
A.
B.
C.
D.
33: 
Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng: 
A.
3/5
B.
-1/5 
C.
1/5
D.
-3/5
34: 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
Kết quả khác
D.
35: 
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình : 
A.
B.
C.
D.
36:
Tính thế tích của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng .
A.
B.
C.
D.
37: 
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và cạnh bên hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABCD. A. B. C. D. 
38:
Cho h×nh l¨ng trô tam gi¸c ABC.A’B’C’ cã B’A = B’B = B’C; ®¸y ABC lµ tam gi¸c vu«ng t¹i A vµ gãc ABC =600. BiÕt gãc gi÷a c¹nh bªn vµ mÆt ®¸y lµ 450; kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm C ®Õn mÆt ph¼ng (ABB’A’) b»ng . TÝnh thÓ tÝch cña khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’. A. B. C. D. 
39: 
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
B.
C.
D.
40: 
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có . Tính thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
A.
B.
C.
D.
41: 
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tính diện tích toàn phầncủa hình nón (N).
A.
B.
C.
D.
42: 
Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích 6 mặt của hình lập phương, là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số . A. π B. π/6 C. π/2 D. 1/2
43: 
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy, . Tính khoảng cách từ đến mặt (SBC).
A.
B.
C.
D.
44: 
Cho hình nón có đáy là đường tròn có bán kính . Mặt phẳng vuông góc với 
trục cắt hình nón theo giao tuyến là một đườngtròn như hình vẽ. 
Tính thể tích của khối nón cụt có chiều cao bằng 9 .
A.
B.
C.
 D. 
45: 
Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . 
Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật 
có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô
hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A.
Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy B. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
C.
Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy D. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
46: 
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .
A.
B.
C.
D.
47:
Cho d đi qua điểm và có vtcp . Mặt phẳng có vtpt song song với d trong trường hợp nào sau:
A.
B.
C.
D.
48:
Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng . Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
49: Tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 
A. 	 B. 	 C. (1; 1; 6).	 D. 
50: Hình chiếu của điểm A(0;0;2) lên (P): x-y+z-5=0 là 
A. M( 0;0;-2).	 B. M( 1;1;-2). 	 C. M(1;-1;3). 	 D. M( -1;1;3).
51: Trong kh«ng gian to¹ ®é Oxyz, cho ®iÓm A(1; 0; 3) vµ mÆt ph¼ng (P): x + y + 2z +5 = 0. Trong c¸c mÆt cÇu ®i qua A vµ tiÕp xóc víi mÆt ph¼ng (P), viÕt ph­¬ng tr×nh mÆt cÇu cã b¸n kÝnh nhá nhÊt.
A. 	B. 
C. 	D. 
52: Một vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc v được tính theo thì gian t (chọn t = 0 lúc bắt đầu chuyển động). Biết , khi đó vận tốc được tính theo công thức nào 
A. 	B. 	C. , 	 D. không xác định
53: Bạn An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng trong thời gian 10 năm với hình thức lãi kép với lãi suất một năm. Hỏi rằng bạn An nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất một tháng ? A. Ít hơn 1811487,1 đồng	B. Không đồng	
C. Nhiều hơn 1611487,1 đồng D. Nhiều hơn 1811487,1 đồng
54: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30 cm. 
Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH sao cho 
AD và BC trùng nhau để được một hình lăng trụ đứng 
khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất. 	
A. x = 5	B. x = 9	 
C. x = 10	D. x = 15.
55: Một cái trống trường là một vật thể tròn xoay, hai mặt trống là hai hình 
tròn bằng nhau, ta đo được khoảng cách hai mặt của nó bằng 60cm. 
Biết thiết diện qua trục của nó là một Elip đo được độ dài hai trục lần 
lượt là 100cm và 80cm. Tính thể tích của cái trống đó.
A. 84480	B. 2112 π	C. 1056π	 D. 84480π

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Toan_12_co_dap_an.doc