Bài kiểm tra số 2 khối 11 – Kỳ I Môn Toán

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 2 khối 11 – Kỳ I Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 2 khối 11 – Kỳ I Môn Toán
Họ và tên:.	 ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 2
Lớp:.	 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 KHỐI 11 – KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn vào chiếc ghế dài 4 chỗ.
	A: 	12	B: 45 	C: 4!	D: Đáp số khác
Câu 2: Có 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm 5 người có cả nam và nữ. 
	A: 6435	B: 2926	C: 360360	D: 351120	
Câu 3: Có bao nhiêu stn có 6 chữ số .
	A: 1080	B: 1134	C: 136080	D: 900000
Câu 4: Số đường chéo của đa giác 20 cạnh là:
	A: 380	B: 190	C: 170	D: 360
Câu 5: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển (x3+1x)16 thành đa thức. 
Câu 6: Một tổ có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Số cách xếp 9 học sinh thành một hàng dọc sao cho giữa 2 nữ có đúng một nam là:
	A: 30240	B: 17280	C: 4320	D: 21600
Câu 7: Nghiệm phương trình: An4An+13-Cnn-4=2423 là :
	A: n=5	B: n=4	C: n = 5 hoặc n = 1 	D: n = 8
Câu 8: Giá trị biểu thức A=C83+2A94-P5A62-C31 bằng
	A: 108017	B: 598427	C: -206024	D: =659519
Câu 9: Có bao nhiêu stn lẻ có 6 chữ số khác nhau
	A: 67200	B: 1080	C:2800	D:136080
Câu 10: Cho đa giác 24 cạnh. Có bao nhiêu cách chọn 3 đỉnh của đa giác để tạo ra một tam giác nhận một cạnh đa giác làm cạnh của nó. 
Câu 11: Từ các số 1; 2; 3; 4; 5;6 có thể lập được bao nhiêu stn có chữ số khác nhau sao cho luôn 2 chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau.
	A: 720	B: 240	C: 960	D: 480
Câu 12: Nghiệm phương trình: (n+2)!n!-7n=14, n∈N* là:
	A: n = 12	B: n = 5	 	C: n = -10; n = 9	D: n = 6
Câu 13: Có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nam không ít hơn 2.
	A: 246	B: 596	C: 792	D: 771	
Câu 14: Có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Tính xác suất để 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời nam nhiều hơn nữ.
	A: 34	B: 3136	C: 3536	D: 245729
Câu 15: 	Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 chia hết cho 5
	A: 1800	B: 120	C: 360	D: 2520
Câu 16: Xếp ngẫu nhiên 6 bạn nữ và 7 bạn nam thành một hàng dọc. Xác suất để 6 bạn nữ đứng cạnh nhau là:
	A: 71716	B: 2429	C: 1154440	D: 4331
Câu 17: Một lô hàng có 6 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm không đạt chất lượng. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để 2 sản phẩm lấy ra là 2 sản phẩm tốt.
	A: 15	B: 536	C: 12	D: 25
Câu 18: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là 1; 3; 5; 7; 9 (cm). Lấy ngẫu nhiên 3 đoạn. Tính xác suất để 3 đoạn được chọn tạo thành tam giác.
	A: 25	B: 710	C: 310	D: 15
Câu 19: Có bao nhiêu stn chẵn có 4 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 7; 8.
	A: 24	B: 40	C: 360	D: 240
Câu 20: Gọi X là tập hợp các stn có 6 chữ số khác nhau tạo từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ .
Câu 21: Tính tổng các hệ số của x trong khai triển (2x-3)2016 thành đa thức
	A: 1	B: 22016	C: 32016	D: 42016
Câu 22: Tính tổng S=C20160-c20161+CC2--C20162015+C20162016 
Câu 23: Một hộp chứa 3 bi đỏ, 4 bi vàng và 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu.
	A: 36143	B: 3143	C: 12143	D: 36143
Câu 24: Nghiệm phương trình: Px+3Ax5.Px-5=720 là:
	A: 7	B: 5	C: 8 	D: 6
Câu 25: Cho một đa giác n đỉnh (n>3). Tìm n biết đa giác có 135 đường chéo.
Kết quả:
1C;2B;3D;4C;5(1820);6D;7A;8B;9A;10(480);11D;12D;13B;14D;15C;16B;17A;18C;19D;201021;21A;22(0);23A;24(7);25(18)

Tài liệu đính kèm:

  • docx25_cau_trac_nghiem_kiem_tra_45_phut_chuong_2_dai_so_11.docx