Họ và tên: ................................................... Lớp : ................................................... BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian: 45 phút Marks Teacher’s comment I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác các từ còn lại: (1điểm) 1. A. hi B. five C. miss D. nice 2. A. he B. she C. evening D. seven 3. A. children B. ten C.pen D. twenty 4. A. night B. evening C. greeting D. morning II. Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại: (1điểm) 1. A. mother B. father C. brother D. family 2. A. school B. teacher C. doctor D. nurse 3. A. seven B. desk C. twenty D. fourteen 4. A. television B. armchair C. bookshelf D. living-room III. Chọn một đáp án đúng: (2 điểm) 1. What’s his name ? _______ name’s Nam. a) My b) Your c) His d) Her 2. Seventy-five a) 17 b) 70 c) 57 d) 75 3. Twenty-nine a) 29 b) 92 c) 12 d) 79 4. There ____ two books on the table. a) am b) is c) are d) a 5. She ___ a teacher. a) am b) is c) are d) I’m 6. My father is forty. _____ is an engineer. a) He b) She c) They d) I 7. It is _____ eraser. a) the b) a c) an d) this 8. How many ___________ are there in your house? a) chair b) tables c) stool d) television IV. Tìm một lỗi sai trong câu gạch chân và sửa lại cho đúng: (2 điểm) 1. This is my sister. She is 9 year old . ................................ 2. What is that ? It is an school bag. 3. Mai and Lan are student. ............ 4. My brother is 15 years old. She is a student. V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (2 điểm) This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is forty years old. He is a doctor. My mother is thirty-five years old. She is a doctor, too. My brother is 10 years old. He is a student. Questions: 1. How many people are there in her family? ............................................................................. 2. How old is her father? .............................................................................. 3. How old is her mother? ............................................................................... 4. What do they do? ............................................................................... VI. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh: (2 điểm) 1. This/my/book/is 2. She/a/is/student. .. 3. She/at/32/lives/street/Tran Hung Dao. 4. How/students/many/there/are/class/in/your? .
Tài liệu đính kèm: