PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH BÀI KIỂM TRA SỐ 1 TRƯỜNG THCS . . . . . . . . MÔN: ĐẠI 6 Đề số: 1 Tiết 93 tuần 31 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . Điểm: Lời phê của thầy (cô) I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1) Số đối của 5 là số: A. 15 B. 51 C. -5 D. -15 2) Phân số 13100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 1,3 B. 0,13 C. 0,013 D. 0,0013 3) Hỗn số -315 được viết dưới dạng phân số là: A. -165 B. -145 C. 25 D. -155 4) Phân số -3645 được viết dưới dạng phân số tối giản là: A. -1215 B. -49 C. 45 D. -45 5) Kết quả của phép tính 27+17 là: A. 249 B. 27 C. 37 D. 314 6) Phân số 235 được viết dưới dạng hỗn số là: A. 534 B. 435 C. 453 D. 345 7) Cho: -89 ⬚-79 . Trong ô vuông ta điền ký hiệu: A. > B. = C. < 8) Phân số 425 được viết dưới dạng phần trăm là: A. 16% B. 1,6% C. 0,16% D. 0,016% II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính a) 25 + 13 b) 415· 38 c) 54 - 38 d) 315 :2215 Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: A = 61522 + 5722 B = 527 ·173 + 53· 527 - 43 ·527 PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: ĐẠI 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25đ) 1C, 2B , 3A, 4D, 5C , 6B , 7C, 8A II/ TỰ LUẬN: Bài 1: (Mỗi câu đúng được 1 điểm) a) 25 + 13 b) 415 . 38 c) 54 + 38 =10+315 (0,75đ) = 4.315.8 (0,25đ) =54 + -38 (0,25đ) =1315 (0,25đ) = 1.15.2 (0,25đ) =10+(-3)8 (0,5đ) = 110 (0,25đ) = 78 (0,25đ) d)315 :2215 = 165: 3215 (0,25đ) = 165. 1532 (0,25đ) = 16.155.32=1.31.2 (0,25đ) = 32 (0,25đ) Bài 2: Mỗi câu đúng được 1 điểm A=61522+5712 B=527.173+53.527-427.53 =6+5+1522+722 (0,5đ) =527.173+53.527-527.43 (0,25đ) =11+2222=11+1 (0,25đ) =527.173+53-43 (0,25đ = 7 (0,25đ) =12 (0,25đ) =527.183=527.6 (0,25đ) 109 (0,25đ) (HS làm cách khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: