SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ BÀI KIỂM TRA MÔN: toán 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Điểm: (Học sinh không được sử dụng tài liệu hay thảo luận và tự làm bài thi của mình bằng cách khoanh tròn một đáp án trong mỗi câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 122 Họ và tên:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SB và N là điểm thuộc canh SC sao cho SN = 2NB. Khi đó tỉ số thể tích là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD =CD = a, AB = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy . Góc giữa cạnh SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AC= a. SA là vuông góc với đáy và SA = a. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ diện CMNP là A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AD = 2a, , SA^(ABCD). Góc giữa SC và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa các cạnh bên và đáy bằng 450. Khoảng cách từ B đến mp(SCD) là: A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp tính theo a là: A. B. C. D. a3 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh SB với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa (SCD) với đáy bằng 600. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là: A. B. C. D. Câu 12: Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là: A. 4a3 B. 9a3 C. 36a3 D. 12a3 Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a, AC = a. SA vuông góc với đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp tính theo a là: A. B. C. D. Câu 14: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Góc giữa cạnh với mặt phăng bằng 300. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: A. B. C. D. Câu 16: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại B, . Gọi M là trung điểm của , I là giao điểm của AM và . Khoảng cách từ A đến mp(IBC) là. A. B. C. D. Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là : A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các mặt bên tạo với đáy góc bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là. A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều nếu tăng chiều cao lên 3 lần thì thể tích của khối chóp đó. A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 6 lần D. Tăng 6 lần Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: