Trường THCS Thiệu Tâm BÀI KIỂM TRA Môn: Đại số ( Chương I: Bài số 1 ) - Thời gian 45 phút - Ngày ... tháng 10 năm 2015 Họ và tên: - Lớp 8B Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: Câu 1: (2,0 điểm) a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương. b) Áp dụng tính: (2x + 3)2 Câu 2: (2,5 điểm) a) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: A = 5(x + 1) + (15x2 – 6x) : 3x – (3x + 1) tại x = 1 b) Tìm x biết: x(x + 3) – 2x – 6 = 0 Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 6xy – 18y b) x3 – 10x2 + 25x c) xy + y2 – x – y Câu 4: (1,5 điểm) Làm tính chia: (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : B = x2 + 6x + 11 > 0 với mọi x Bài làm: Trường THCS Thiệu Tâm BÀI KIỂM TRA Môn: Đại số ( Chương III: Bài số 3 ) - Thời gian 45 phút - Ngày ... tháng ... năm 2015 Họ và tên: - Lớp 8B Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai PT tương đương. Cho ví dụ ? Bài 2: (5đ) Giải các phương trình sau: a) 4x + 20 = 0 b) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 c) 3x2 – 7x + 4 = 0 d) Bài 3: (2,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Rồi quay lại từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc đi từ A đến B là 20km/h. Biết rằng tổng thời gian đi từ A đến B rồi quay lại về A là 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (1đ) Giải các phương trình sau: Bài làm:
Tài liệu đính kèm: