Bài kiểm tra môn: Công nghệ 9

docx 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 4095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Công nghệ 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn: Công nghệ 9
BÀI KIỂM TRA
Môn: Công Nghệ 9
Đề bài: 
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất. (3 điểm)
1. VËt liÖu c¸ch ®iÖn cña m¹ng ®iÖn trong nhµ lµ:
A. Vá cÇu ch× vµ thiÕc.	B. ThÐp vµ nh«m.
C. Pu li sø vµ vá ®ui ®Ìn.	D. Mica vµ ®ång.	
2. Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn:
 A - Bọc cách điện.
 B - Trần. C - Lõi một sợi. D - Lõi nhiều sợi.
3. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng: 
A. Thước lá.	 B. Thước cuộn.	
C. Thước gấp.	 D. Thước cặp.
4. Đọc đúng ký hiệu dây dẫn của bảng thiết kế mạng điện M(n x F):
A - M là lõi đồng, n là số dây, F là tiết diện của dây dẫn (mm2)
B - M là số dây, n là số lõi, F là tiết diện của dây dẫn (mm2)
C - M là lõi đồng, n là số lõi dây, F là tiết diện của dây dẫn (mm2)
D - M là lõi đồng, n là số lõi dây, F là tiết diện của lõi dây dẫn (mm2)
5. Câu nào sau đây sai 
A. Oát kế dùng đo điện trở mạch điện.	
B. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện.
C. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện. 	
D. Vôn kế dùng đo điện áp.
6. Dây cáp điện của mạch điện trong nhà là loại cáp 
A. Ba pha, điện áp thâp. 	 B. Một pha điện áp thấp.	
C. một pha điện áp cao.	 D. Ba pha điện áp cao.
II. Tự luận: (7 điểm) 
1. Nêu cấu tạo và cách sử dụng dây cáp điện? (1,5đ)
2. Nêu các loại mối nối và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? (3đ)
3. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? (2,5đ)
Đồng hồ đo điện
Đại lượng đo
Kí hiệu
Vôn kế
Công tơ điện
Ampe kế
Oát kế
Ôm kế
Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
B
II. Tự luận 
1. Nêu cấu tạo và cách sử dụng dây cáp điện 
- Nêu cấu tạo(1đ)
- Nêu cách sử dụng(0,5đ)
 2. Nêu các loại mối nối và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? 
- Kể tên 3 loại mối nối(1,5đ)
- Nêu qui trình 6 bước(1,5đ)
3. Mỗi đáp án điền đúng được 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_1_tiet_CN_9.docx