Bài kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 6 - năm học 2014 – 2015

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 848Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 6 - năm học 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 6 - năm học 2014 – 2015
PHÒNG GD- ĐT MỸ ĐỨC                               BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH         MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2014 – 2015
                                                Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (3,0đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  trong các câu  sau:
Câu 1: Tập hợp có 3 phần tử là :
 A. {0;1}           B. {0; a; b}         C. {Bưởi, cam, chanh, táo}       D. {6A; 6B}
Câu 2 : Cho tập hợp M = { 0; 1; 3; 5} kết luận nào sau đây là đúng:
 A. 0 M                   B. {1; 0}  M            C. {1; 2; 3} M             D. {0}  M
Câu 3:  Cách tính đúng là :
 A. 22 . 23 = 25          B. 22 . 23 = 45                C. 22 . 23 = 2             D. 22 . 23 = 26
Câu 4: Kết quả phép tính (– 5) + (– 6)   là:
 A.11        B. -11                 C. -1                               D. 1   
Câu 5:Tổng  của các số nguyên x mà  < 6 bằng:
 A. – 5      B. 0                      C. 5                      D. -6
 Câu 6: BCNN(4; 18) là:
 A. 18          B. 36                    C.  54                             D.  72
Câu 7:  Nếu  x + 9  = 5 thì x bằng:
 A. – 3          B. 3                      C.4                       D.- 4
 Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là:
 A. – 1 0                C. – 2 < – 3           D. -3 < -2
 Câu 9: Tập hợp các ước của 9 là:
 A. {0;1;3;9}  B. {1;3;9}              C. {1;3;6}                D.{1;3}
Câu 10: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5?
 A. 6           B. 24                      C. 17                         D. 15
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, gọi M  là trung điểm của AB.Khi đó , MA dài
 A. 4cm            B. 8cm                  C. 2cm                 D. 1cm
Câu 12: Trên tia Ox lấy điểm A ,B sao cho OA =3cm , OB =2,5 cm Khi đó , có hai tia đối nhau là
 A. BA và BO       B.  OB và OA      C. AO và AB       D. AB và BA
II. Tự luận :(7,0đ)
Bài 1: (0,5đ): Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16.
Bài 2: (1,5đ):
a) Thực hiện phép tính ( Hợp lý nếu có thể)
 A = 74. 45 + 45. 26                B = 5.(27 – 17)2 – 611: 69
b )Tìm số tự nhiên x, biết :    2x – 138 = 23 . 32
Bài 3: (1,5đ ): Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 12 ngày lại trực nhật, Bách cứ 15 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
 Bài 4: (2,5đ ):
a) Vẽ tia Ox . Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm; OB= 6cm
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
c) Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?
Bài 5: (1đ) Tìm số tự nhiên n sao cho:  n + 6 chia hết cho n +2
Trường Trung Học Cơ Sở Ba Đình
Đề Kiểm Tra Học Kì 1
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút
I.Trắc nghiêm.( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1) Kết quả của phép tính 610 : 62 là
A.  65
B. 68
C. 15
D. 16
2) Kết quả của phép tính 34 . 33 là
A. 3
B. 37
C. 312
D. 1
3) Số phần tử của tập hợp P = là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 0
4) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 là
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x bất kỳ
D. x N*
5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 là
A. ; -2; 5;7
B.  -2;; 5;7
C. ; 7; 5;-2
D.  -2;5;7;
6) Cho a = 24 . 5 . 7 ;  b = 23 . 3 . 7  thì  ƯCLN (a,b) là :
A. 23 . 7
B. 23. 3. 5. 7
C. 23 . 5
D. 3. 5. 7
7) Nếu điểm E nằm giữa điểm B và C thì
A. BC + EC = BE
B.  BE +BC = EC
C. BE + EC = BC
D.  Cả 3 đáp án trên đều đúng
8) Nếu M là trung điểm của AB thì
A. MA = 2. MB
B. AB = 2. AM
C.  MB = 2. AB
D. AM = AB
II. Tự luận .( 8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) ( – 15) + (- 17)
b) 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52
c) 75 – ( 3 . 52 – 4 . 23 ) + 20150 –
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x  biết:
a) (x + 12) – 30 = 68
b) 134 – 5.(x + 4) = 22. 24
c) 3x+2 . 2 = 72 + 5. 20080
Bài 3: (1,5 điểm)
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4: (2 điểm)   Trên tia Ox vẽ hai điểm A và  B sao cho OA = 2 cm và OB = 4 cm
a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) So sánh OA và AB.
c) Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
d) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CA. Chứng minh CB = 3. CO
Bài 5: (0,5 điểm)  Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n – 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_toan_6.docx