Hä vµ tªn: . Thø ... ngµy .. th¸ng .. n¨m 2007. Líp: . BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I M«n: Toán 6 (Thêi gian: 90phót) §iÓm Lêi phª cña c« gi¸o PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. a/ Cho tập hợp M = {8; 12; 14}. Cách viết nào sau đây là sai? A. 14ÎM B. {8; 12; 14}ÌM C. 21ÏM D. {8}ÎM b/ Kết quả của phép tính 53.54 là: A. 2512 B. 57 C. 512 D. 257 c/ Trong khoảng từ 131 đến 259 có bao nhiêu số là bội của 3? A. 41 B. 42 C. 43 D. 44 E. 45 d/ Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. 2280 = 23.5.57 C. 546 = 2.3.7.13 B. 1530 = 2.3.5.51 D. 270 = 2.3.7.9 e/ Cho hai số có tổng là 270 và ƯCLN của chúng là 18. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các cặp số sau: A. 126 và 144 C. 72 và 198 E. 18 và 252 B. 54 và 216 D. 36 và 234 Câu 2: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai 1. Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương 2. Số tự nhiên là số nguyên dương 3. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. Câu 3: Điền vào chỗ trống để được câu đúng. a/ Nếu . . . . . . . nằm giữa hai điểm . . . . . . . . . . . . . . . thì hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. b/ Nếu điểm O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hai điểm M, N và OM = ON thì O là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của đoạn thẳng MN. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính: a/ 75 – (3.52 – 4.23) b/ 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} 2/ Tìm x biết: a/ x – 5 = -13 + (-8) b/ (12x – 43) . 83 = 4.84 Bài 2: Ba xe ô tô cùng chở vật liệu xây dựng cho một công trường. Xe thứ nhất chở 20 phút một chuyến, xe thứ hai chở 30 phút một chuyến, xe thứ 3 chở 40 phút một chuyến. Lần đầu 3 xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe cùng khởi hành lần thứ hai. Khi đó mỗi xe trở được bao nhiêu chuyến? Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. trên tia AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = 3cm, AD = 6cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng CB và DB. b/ Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?
Tài liệu đính kèm: